TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 1 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TH Năm học : 2017 - 2018 Họ và tên: Môn : TOÁN Lớp: 3 (Thời gian 40 phút ) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 - Số 38 159 có chữ số hàng nghìn là: A. 5 B. 8 C. 3 Câu 2 - 5km4m = .. m A. 54 B. 5004 C. 540 Câu 3 - Giá trị của biểu thức: ( 237 + 19 ) : 4 là : A. 64 B. 66 C. 68 Câu 4 - Cho dãy số: 76 309; 100 000; 87 909; 99 999; Số lớn nhất trong dãy số trên là: A. 99 999 B. 87 909 C. 100 000 Câu 5 - Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm , chiều rộng là 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 54 cm B. 54cm C. 30cm Câu 6 - Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Có 96 cái cốc cùng loại thì xếp được vào số hộp là: A. 6 hộp B. 12 hộp C. 16 hộp II - PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Bài 1 - Đặt tính rồi tính:( 2đ) a. 14687 + 564 b. 75642 – 38429 c. 1506 x 6 d. 27652 : 4 Điểm Lời phề của thầy, cô giáo TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 2 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 Bài 2 - Tìm x: (1đ) a. x - 357 = 53435 b. x : 5 = 1304 Bài 3 - (2đ) Một cửa hàng có 10450m vải, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán được 680m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ? Bài 4 - (1đ) Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần cuối cùng thêm 100 vào thì được 1036. TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 3 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TH Năm học : 2017 - 2018 Họ và tên: Môn : TOÁN Lớp: 3 (Thời gian 40 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1- Số : 65 182 được đọc là: A. Sáu năm nghìn một trăm tám mươi hai. B. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai. C. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai. Câu 2 - Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là: A. 4850073 B. 48 573 C. 485 703 Câu 3 - Kết quả của phép tính 40 050 : 5 là: A. 801 B. 81 C. 8010 Câu 4 - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3km 12m m A. 312 B. 302 ` C. 3012 II. Phần tự luận: Câu 1 - Đặt tính rồi tính: 40 729 + 51 435 81 772 - 7258 4058 x 4 2714 : 3 Lời phề của thầy, cô giáo Điểm TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 4 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 1 5 Câu 2 - Tìm x: a) x x 5 = 4280 b) 9600 – x = 1700 Câu 3 - Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó? Giải Câu 4 - Có 45 kg đậu xanh đựng đều vào 9 túi. Hỏi 20 kg đậu xanh đựng trong mấy túi? Giải TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 5 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TH Năm học : 2017 - 2018 Họ và tên: Môn : TOÁN Lớp: 3 (Thời gian 40 phút ) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Bài 1 - Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 Bài 2 - Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960 Bài 3 - Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm2 C. 9cm2 D 12cm2 Bài 4 - Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Bài 5 - Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Bài 6 - Giá trị của số 5 trong số 65 478 là : A.50 000 B.500 C.5000 D.50 Bài 7 - 12m7dm bằng bao nhiêu dm : A.1207dm B.127dm C.1270dm D.1027dm II - PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 - Đặt tính rồi tính: 14 754 + 23 680; 15 840 – 8795; 12 936 x 3; 68325 : 8 Điểm Lời phề của thầy, cô giáo TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 6 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 Bài 2 - Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 7932 x 5 = (15 786 – 13 982) x 3 = = = = = Bài 3 - Tìm x: x : 8 = 3721 24 860 : x = 5 49 623 + x = 78 578 78 026 – x = 69 637 Bài 4: - Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? Bài giải Bài 5: - Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)? TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 7 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TH Năm học : 2017 - 2018 Họ và tên: Môn : TOÁN Lớp: 3 (Thời gian 40 phút ) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) - Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu1 - a. Số liền sau của số 32565 là: A. 32566 B. 32575 C. 32564 D. 32 666 b. Kết quả của phép tính: 10303 x 4 là: A. 69066 B. 45733 C. 41212 D.5587 Câu 2 - a. Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là: A. 93860 B. 93680 C. 90368 D.90386 b. Dấu lớn ( > ) ở cặp số: A. 8000.....7999 + 1 B. 78659.....76860 C. 9000 + 900......10000 D. 9000.....9000 Câu 3- a. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = .. cm là: A. 86 B. 806 C. 860 D. 8006 b. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là : A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 4 - Đúng ghi Đ, sai ghi S:(1điểm) 37 - 5 × 5 = 12 13 × 3 - 2 = 13 II - PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1- Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm: Câu 2 - Đặt tính rồi tính: Điểm Lời phề của thầy, cô giáo TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 8 tuyển tập các đề thi HK 2 Toán 3 24653 + 19274 40237 – 28174 21816 x 3 27786 : 3 Câu 3 - Tìm x: (1 điểm) x : 3 = 1527 x x 2 = 1846 Câu 4 - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài làm Câu5 - Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc? Bài làm Câu 6 - Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552 1 2
Tài liệu đính kèm: