Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn: Tiếng Anh - Lớp 5 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 811Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn: Tiếng Anh - Lớp 5 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn: Tiếng Anh - Lớp 5 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NÔNG SƠN
Trường TH&THCS Quế Lâm 2
Họ và tên : 
Lớp : 5/..
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 5
NĂM HỌC 2015 -2016
Thời gian: 40 phút 
Marks:
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Q.10
Listening
Question 1: Listen and number
Question 2: Listen and tick
1 
 2 
3
4
Question 3: Listen and match
Question 4: Look at the picture.Listen and complete
_______
_______
_______
_______
Question 5:Listen and correct.
There is one mistake in each sentence. Underline the mistake. Then correct it.
 What did do you last night? -> you do________
Mmm....I surfed the Internet for school my project. ->_________________
And you? What you did do last night? ->________________
I read books comic.	 ->______________
It’s today Sunday, Mum.	 ->_______________
Reading and writing
Question 6: Write the correct word/ phrase in each blank
___________________________________
An architect
Cruise
Live at 64 Green Lane
England 
__________________________________
__________________________________
________________________________
Question 7: Match the groups of words with the right pictures.
Do homework
Live at 73 Green Road
An astronaut
Do morning exercise
Question 8: Unscramble the words. 
tistden
	____________________
suntheba
	____________________
ploreex
	____________________
conybal
	_____________________
Question 9: Fill in each gap with a suitable words from the box.
is
sang
gave
do
were
 My name (0) is Tony. I am from Australia. I go to school in the morning and I usually (1)________ my homework in the afternoon.
Yesterday was my birthday, there (2)_________ a lot of friends. They (3)______ and danced at the party. I received many presents. My father (4)________ me a dictionary. 
Speaking
1. Listen and repeat
2. Point, ask and answer
3. Listen and comment
4. Interview

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_lop_5.docx