Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Trường Tiểu học Bình Hòa Phước A

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Trường Tiểu học Bình Hòa Phước A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Trường Tiểu học Bình Hòa Phước A
Trường Tiểu học Bình Hòa Phước A 
Lớp: Năm/ 
Họ và tên: 
Thứ năm ngày ..... tháng 3 năm 2019
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Năm học: 2018-2019
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: ..... phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Chữ ký GV
coi kiểm tra
Chữ ký GV
Chấm bài
Nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm : (3 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1.(0,5 điểm) Số thập phân gồm: 2 chục, 3 đơn vị và 4 phần trăm được viết là: 
 A. 23,4 B. 23,04 C. 23,004 D. 2,34
Câu 2.(0,5 điểm) Hình tròn có bán kinh 1,2 cm thì đường kính của hình tròn đó là:
	A. 2,4cm	 B. 3,768cm	 C. 1,44cm	 D. 7,536cm
Câu 3. (0,5 điểm) 
 Đồng hồ lúc An đi từ A Đồng hồ lúc An đến B 
Thời gian An đi từ A đến B là: 
A.10 phút B.12 phút C.14 phút D.20phút
Câu 4. (0,5 điểm) Có ba quả dưa cân nặng lần lượt là 1,7kg; 1,9kg; 2,1kg. Trung bình mỗi quả cân nặng là:
 A.1,7 kg B.2,1 kg C.1 kg D.1,9kg
Câu 5. (1 điểm) Một hình lập phương có thể tích 1000 dm3 thì hình lập phương đó có diện tích toàn phần là:
A. 100 dm2 B. 400dm2 C.600dm2 D. 200dm2
Phần tự luận : (7 điểm) 
Bài 1. ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,24 m2 = ........... dm2	b. 0,5 kg = ..... .....g
c.2019 cm3 = ..........dm3	d. 1 ngày 6 giờ = ......ngày
Bài 2. ( 2 điểm) Tính:
 a. 2 giờ 25 phút + 9 giờ 20 phút. b. 5 ngày 5 giờ - 3 ngày 20 giờ.
 c. 13 phút 35 giây x 3 . d. 17 năm 4 tháng : 4 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
 a. Thể tích hình hộp chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng nhân chiều cao. 
	 b. Một thế kỷ bằng 10 năm.
	 c. Tìm 50 % của 100kg được kết quả là 50kg. 
	 d. 1 m3 là thể tich của một hình lập phương có cạnh 10m. 
Bài 4. ( 1điểm) Tìm X, biết:
X + 15,72 = 23,8	b. 2019 : X = 20,19
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Tìm giá trị biểu thức:
97,84 – 12,3 x 4	b. 2000 + 5 : 0,01
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. ( 1 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m; chiều rộng 0,5m; chiều cao 0,6m.
a. Tính thể tích của bể cá.
 b. Người ta đổ nước vào chiếm 80 % thể tích bể. Tìm chiều cao mực nước trong bể.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 5
NĂM HỌC 2018-2019
Phần trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
Ý đúng
B
A
D
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
 Phần tự luận.
Bài 1.1 điểm. Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 
Kết quả là:
a. 24	 b. 500
c. 2,019	d. 1,25
 Bài 2. ( 2 điểm) Tính: Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 2 giờ 25 phút
 + 9 giờ 20 phút	
 11 giờ 45 phút 
Vậy 2 giờ 25 phút + 9 giờ 20 phút = 11 giờ 45 phút 
b. 5 ngày 5 giờ 4 ngày 29 giờ
 - 3 ngày 20 giờ đổi thành – 3 ngày 20 giờ
 	 1 ngày 9 giờ
Vậy: 5 ngày 5 giờ - 3 ngày 20 giờ = 1 ngày 9 giờ
c. 13 phút 35 giây
x 3
 39 phút 105 giây (105 giây = 1 phút 45 giây)
Vậy 13 phút 35 giây x 3 = 40 phút 45 giây
17 năm 4 tháng 4
1 năm = 12tháng 4 năm 4 tháng	
 16 tháng
 	 0
Vậy: 17năm 4 tháng : 4 = 4 năm 4 tháng	
Bài 3. 1 điểm Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 
Kết quả là: a.Đ; b.S; c.Đ; d.S
Bài 4. 1 điểm
a. X + 15,72 = 23,8	 b. 2019 : X = 20,19
 X = 23,8 – 15,72 0,25 điểm X = 2019 : 20,19 0,25 điểm 
 X = 8,08	 0,25 điểm X = 100 	 0,25 điểm 	Bài 5. 1 điểm
 a.97,84 – 12,3 x 4	 b. 2000 + 5 : 0,01
	= 97,84 – 49,2 0,25 điểm = 2000 + 500 0,25 điểm 
 = 48,64 0,25 điểm = 2500 0,25 điểm 
Bài 5: 1 điểm	Giải
Thể tích của bể cá là: 	0,25đ
 1,2 x 0,5 x 0,6 = 0,36 (m3) 	0,25đ
Thể tích nước trong bể là: 	
0,36 x 80 : 100 = 0,288( m3)	0,25đ
Chiều cao mực nước trong bể là: 	
0,288 : ( 1,2 x 0,5) = 0,48 (m)	0,25đ
Cách khác: 0,6 x 80 : 100 = 0,48(m)
 	Đáp số: a. 0,36 m3
 	 b.0,48m	

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc