PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ tên học sinh....................................................................................... Lớp.....................Trường Tiểu học Kỳ Phú Họ tên giáo viên coi kiểm tra Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra ............................................................ ............................................................ ............................................................. ............................................................. Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Caâu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào nằm ở hàng phần trăm? A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51 Caâu 2: Hçn sè ViÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ A. 89,100 B. 8,900 C . 8,9 D. 8,09 Câu 3. Một của hàng bán 6 kg đường thu được 72 000 đồng. Vậy bán 15 kg đường cùng loại như thế cửa hàng sẽ thu được số tiền là: A. 12000 đồng B. 432 000 đồng C. 180000 đồng D. 28800 đồng Câu 4: Một hình vuông chu vi là 36 cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 24 B. 144cm2 C. 144cm D. 24cm2 Câu 5: Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 4,5% B. 45% C. 55% D. 30% Câu 6: Tổng của hai số chẵn bằng 182. Biết giữa hai số đó còn 18 số chẵn khác. Vậy số lớn là: A. 110 B. 74 C. 108 D. 72 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống 3m5dm = m 5tấn 25tạ = tấn 2dm23cm2 = .cm2 1giờ 30 phút = phút Câu 8 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 325,75 + 493,68 b) 142,45 - 74,39 .......................................... .............................................. .......................................... ............................................ c) 108,6 x 3,5 d) 5,05 : 2,5 ..... ........................................... ............................................. ........................................... .............................................. Câu 9: Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng 35,6 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. a. Tính diện tích mảnh vườn đó. b. Trong mảnh vườn đó, người ta đã lấy 40% diện tích để trồng rau. Tính diện tích phần đất để trồng ? Bài giải Câu 2: Tìm y (1 điểm) a) Y + 5,76 = 4,5 x 1,4 b) 0,72 x (16,48 – Y) = 13,5 PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ HƯỚNG DÂN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN - LỚP 5 Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm): - Học sinh khoanh vào kết quả đúng ở mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C B B A Phần 2 Tự luận: ( 7 điểm) Câu 7: ( 1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm 3m5dm = 3,5 m 5tấn 5tạ = 5,5 tấn 2dm23cm2 = 203cm2 1giờ 30 phút = 90 phút Câu 8: ( 2 điểm) - Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 9: ( 3 điểm) Bài giải a) Theo bài ra, ta có sơ đồ : ( 0,5 điểm) 35,6 m Chiều rộng : Chiều dài : Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 1 + 3 = 4 (phần) (0,25 điểm) Chiều rộng dài mảnh đất đó là: 35,6 : 4 x 3 = 26,7 (m) (0,5 điểm) Chiều dài của thửa ruộng đó là: 35,6 – 26,7 = 8,9 (m) (0,5 điểm) Diện tích của thửa ruộng đó là: 26,7 x 8,9 = 237,63 (m2 ) (0,5 điểm) b) Diện tích đất trồng rau là: 237,63 : 100 x 40 = 95,052(m2 ) (0,5 điểm) ( 0,25 điểm) Đáp số: a) 237,63 (m2 ) b) 95,052(m2 ) Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác và giải đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 10 : (1 điểm) HS có cách tính thuận tiện và tính đúng cho mỗi ý cho 0,5 điểm. Tính theo cách tính thông thường không cho điểm. a) Y + 5,76 = 4,5 x 1,4 b) 0,72 x (16,48 – Y) = 13,5 Y + 5,76 = 6,3 16,48 – Y = 13,5 : 0,72 Y = 6,3 – 5,76 16,48 – Y = 18,75 Y = 0,54 Y = 18,75 – 16,48 Y = 2,27 Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 đề kiểm tra cuối kì I, lớp 5 Môn Toán Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Câu số 1;2 8 6 10 3 2 Số điểm 1 2 0,5 1 1,5 3 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian Câu số 7 1 Số điểm 1 1,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích,các hình đã học. Câu số 4 1 Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán về tỉ số phần trăm, tỉ lệ; bài toán có liên quan đến các phép tính với thập phân Câu số 3 5 9 2 1 Số điểm 0,5 0,5 3 1 3 Tổng Số câu 2 3 1 1 2 1 6 4 Số điểm 1 3,5 0,5 3,0 1,0 1,0 3,0 7,0
Tài liệu đính kèm: