BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP: 3 Thời gian: 40 phút – Không kể thời gian giao đề Họ tên học sinh: ..............................................................Lớp: ......... Điểm Giám thị: ....................................................................... Bằng số: ................ Giám khảo: ................................................................... Bằng chữ: ............. PART I: LISTENING (20 minutes). Question 1: Listen and draw the lines . A. B. C. 1 2 4 3 D. E. Question 2: Listen and number . A. B. C. D. Question 3: Listen and tick . 1. a b 2. a b 3. a b 4. a b Question 4: Listen and write a word to fill in the blank . 1. A: Who’s that? B: He’s my . 2. A: This is my house. B: Oh! It’s very.. . 3. A: Where is my coat? B: It’s .. 4. A: Where are the cats? B: They are .. to the table. PART II: READING AND WRITING (20 minutes). Question 5: Look and read. Put a tick or a cross in the box as examples. This is a pencil sharpener. √ 00. These are rulers. X 1. There is a bedroom in my house. 2. I have a plane. 3. This is the library. 4. He has a ship. classroom Question 6: Read and circle the correct words. 0. This is a ( / classrooms ). 1.Are there any ( chair / chairs ) in the room?. 2. How ( many / any ) mirrors are there? 3. ( Does / Do ) she have a yo-yo? 4. Do you have any ( pet / pets ) ? Yes, I have a parrot. Question 7: Look at the letters and the pictures. Write the words . 0. kobo book 1. afn 2. odll 3. edks 4.leupzz Question 8: Look, read and fill the blanks . bed bedroom room pictures on This is my (0)...bedroom .... There are many things in the (1).................... There is a desk, a table, a bookshelf and a (2) ................. in my bedroom. There is a lamp (3)..................... the table. There are four (4)................... on the wall. My bedroom is small but it is very nice. The end. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 Question 1 (1đ): 0,25đ/1 câu đúng 1. E 2. C 3. A 4. D Question 2 (1đ): 0,25đ/1 câu đúng 1.B 2.A 3.D 4.C Question 3 (1đ): 0,25đ/1 câu đúng 1. b 2. b 3. b 4. a Question 4 (2đ): 0,5đ/1 câu đúng 1. father 2. nice 3. there 4. next Question 5 (1đ): 0,25đ/1 câu đúng 1. X 2. √ 3. X 4. √ Question 6 (1đ): 0,25đ/1 câu đúng. 1. chairs 2. many 3. Does 4. pets Question 7 (1đ): 0,25 đ/1 câu đúng fan 2. doll 3. desk 4. puzzle Question 8 (1đ): 0,25 đ/1 câu đúng 1. room 2. bed 3. on 4. pictures (Điểm toàn bài thi trên giấy là 9 điểm và 1 điểm phần thi nói (hỏi 1 h/s ít nhất 2 câu đã học trong 10 bài). Chỉ làm tròn điểm bài thi sau khi đã cộng cả 4 phần nghe, đọc, viết và nói.)
Tài liệu đính kèm: