Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 683Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ NINH BÌNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ TRỌNG
______________________________
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................. Lớp: ..................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
............................................................................................
............................................................................................
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên 
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 1.(2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 793652 là:
A.900
B. 9000
C. 90000 D. 900000
b) Số gồm 5 triệu, 2 chục nghìn, 8 trăm , 6 đơn vị là:
502086
B.5020806
B.5002086 C.52086
c) Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Đại Cồ Việt. Năm đó thuộc thế kỉ:
 A. XIX
 B. X
C.XI D. XII
d) Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A.8035
B. 8501
 C. 8120 D. 8310
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 tạ 3 kg= ................kg 6 m2 54 cm2 = .......................cm2
5 phút 27 giây= ...............giây 2 thế kỉ 15 năm =........................năm
Câu 3. (1 điểm) A
D
B
C
Câu 2 : Cho hình tứ giác ABCD	
a/ Cặp cạnh song song là :
b/ Các cặp cạnh vuông góc là :
Câu 4: ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
 650297 + 386975 	 742610 – 195081 5768 x 508 17280: 32
.
.
.
.
.
 Câu 5: ( 1 điểm): Tính bằng hai cách: ( 21 x 36 ) : 7
.
.
.
.
Câu 6: ( 2 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 168m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích khu đất đó.
.
.
.
Câu 7: ( 1 điểm): Trong một phép chia có dư, số chia bằng 54, thương là 126, có số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia. Tìm số bị chia.
.
.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ TRỌNG
_____________________________________________________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
C
B
B
D
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3 : (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm.
Câu 4 : (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm.
Câu 5 : (1 điểm) : HS giải đúng mỗi cách cho 0,5 điểm.
Câu 6:(2 điểm) 
	- Tìm được nửa chu vi khu đất cho 0,5 điểm
	- Tìm được chiều dài khu đất cho 0,5 điểm
	- Tìm được chiều rộng khu đất cho 0,5 điểm
	- Tìm được diện tích khu đất cho 0,5 điểm	
* Lưu ý: Nếu câu trả lời hoặc danh số sai không cho điểm
	 Nếu câu trả lời đúng kết quả tính sai cho nửa số điểm. 
Câu 7: (1 điểm)
	-Xác định được số dư cho 0,25 điểm
	- Tìm được số bị chia cho 0,75 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ TRỌNG
_____________________________________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
2
2
1
2
4
3
Câu số
câu1a,1b
câu
1c,
1d
câu
4
câu
5,7
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
Câu số
câu
2
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 
Số câu
1
1
Câu số
câu
3
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Câu số
câu
6
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
2
2
2
2
4
6
Số điểm
1,0
1,0
2,0
4,0
2,0
2,0
8,0

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx