Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5

doc 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 696Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5
Họ và tên : 	...
Lớp : 	.
Trường: 	..
Ngày kiểm tra: ..
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II 
MÔN: TOÁN – Lớp 5
Thời gian: 40 phút 
GIÁM THỊ
ĐIỂM
.........
.........
.........
NHẬN XÉT
	...........................
	...........................
	...........................
GIÁM KHẢO
.
.
 / 3 đ
PHẦN I:
 / 1,5đ
Bài 1: Khoanh vào chữ cái A ; B ; C ; D đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
a/ Chữ số 2 trong số thập phân 8, 25 có giá trị là:
 A. 2 	B. 20 	C. 	D. 
b/ Mẹ làm bánh, cứ 120 giây nướng xong 2 cái bánh. Vậy mẹ muốn nướng xong 5 cái bánh thì cần thời gian là:
 	A. 5 phút	B. 6 phút 	C. 7 phút	D. 8 phút
c/ 3% của 6m là : 
 	A. 2 m	B. 18 cm 	C. 18 m	D. 18 dm
 / 1,5đ
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
	2,3 m3 = 2300 dm3 	3 phút 6 giây = 185 giây	
	 ha = 75 dam2 	
 / 7 đ
PHẦN II: 
 / 1 đ
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện : 
	6, 12 × 8,9 + 6,12 × 0,1 + 6,12 
 / 2 đ
Bài 2: Đặt tính rồi tính : 
a). 435 – 15,6 	b). 208,64 : 3,2
 / 1 đ
Bài 3: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 440 học sinh. Dựa vào biểu đồ, điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
- Số học sinh thích học bơi của khối lớp Năm là :  học sinh.
- Số học sinh thích học vẽ của khối lớp Năm là : . học sinh.
Vẽ
Bơi
60%
Hát
30%
 / 2 đ
Bài 4 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng bằng, chiều cao 2,5 m. Hỏi bể nước chứa được tối đa bao nhiêu lít nước? ( Biết 1 dm3 = 1 lít) 
 / 1 đ
Bài 5: Tìm diện tích phần tô đậm theo hình vẽ.
Họ và tên : 	...
Lớp : 	.
Trường: 	..
Ngày kiểm tra: ..
Số thứ tự
.
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II 
MÔN: TOÁN – Lớp 5
Thời gian: 40 phút 
Giám thị
ĐIỂM
.........
.........
.........
NHẬN XÉT
	...........................
	...........................
	...........................
Giám khảo 1
Giám khảo 2
 / 3 đ
PHẦN I:
 / 1,5đ
Bài 1: Khoanh vào chữ cái A ; B ; C ; D đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
a/ Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 
 	A. 34,0 	B. 3,4 	C. 0,34 	D. 0,034 
b/ 15 người làm xong đoạn đường trong 1 tuần. Vậy 21 người (sức làm như nhau) sẽ làm xong đoạn đường đó trong thời gian là: 
 	A. 4 ngày 	B. 1,4 ngày 	C. 9,8 ngày	D. 5 ngày
c/ 40% của 500 kg là : 
 	A. 1250 kg	B. 200 kg 	C. 20 kg	D. 2000 kg
 / 1,5đ
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
	2,3 m3 = 2300 dm3 	2,5 phút = 2 phút 30 giây 	
	 m2 = 250 cm2 	
 / 7 đ
PHẦN II: 
 / 1 đ
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện : 
	2,34 28,45 + 2,34 71,55 
 / 2 đ
Bài 2: Đặt tính rồi tính : 
a). 120 – 58,79 	b). 10,9 2,5 
 / 1 đ
Bài 3: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 250 học sinh. Dựa vào biểu đồ, điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
- Số học sinh thích học bơi của khối lớp Năm là :  học sinh.
- Số học sinh thích học vẽ của khối lớp Năm là : . học sinh.
Vẽ
Bơi
60%
Hát
30%
 / 2 đ
Bài 4 : Đường kính của một tấm bìa hình tròn bằng cạnh của một tấm bìa hình vuông. Biết chu vi của tấm bìa hình vuông là 4,8 dm. Tính diện tích của tấm bìa hình tròn? 
 / 1 đ
Bài 5: Một biển báo giao thông (như hình vẽ) gồm một hình
tròn và một hình chữ nhật. Biết hình tròn có đường kính là
7dm. Hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 1dm.
Tính diện tích phần đã tô màu của biển báo đó. 
Họ và tên : 	...
Lớp : 	.
Trường: 	..
Ngày kiểm tra: ..
Số thứ tự
.
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II 
MÔN: TOÁN – Lớp 5
Thời gian: 40 phút 
Giám thị
ĐIỂM
.........
.........
.........
NHẬN XÉT
	...........................
	...........................
	...........................
Giám khảo 1
Giám khảo 2
 / 3 đ
PHẦN I:
 / 1,5đ
Bài 1: Khoanh vào chữ cái A ; B ; C ; D đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
a/ Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 5, 00 	B. 0,5 	C. 0,05 	D. 0,005
b/ Một đu quay quay một vòng hết 1 phút 15 giây. Hỏi đu quay đó quay 5 vòng hết bao nhiêu thời gian?
	A. 5 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây C.5 phút 65 giây D.6 phút 75 giây 
c/ Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
 A. 0,6 B. 35% C. 60% 	 D. 350%
 / 1,5đ
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
	7,2 dm3 = 720 dm3 	 87 phút = 2 giờ 7 phút 
 0, 532 ha = 53,2 m2 	
 / 7 đ
PHẦN II: 
 / 1 đ
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện : 
 156,05 x 62,42 – 56,05 x 62,42
 / 2 đ
Bài 2: Đặt tính rồi tính : 
a). 300,5 – 15, 41 	b). 150,36 : 53,7
 / 1 đ
 Bơi
Cầu lông Đá bóng
30% 60%
Bài 3: Khối lớp 4 của một trường Tiểu học có 330 học sinh. Dựa vào biểu đồ, điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 - Số học sinh thích học đá bóng của khối lớp Bốn là: .. học sinh
 - Số học sinh thích học bơi của khối lớp Bốn là: .. học sinh 
  / 2 đ
Bài 4 : Một cái hồ bơi hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, chiều cao bằng ½ chiều rộng. Hỏi cả hồ bơi chứa được bao nhiêu lít nước?
 / 1 đ
Bài 5: Hình vẽ dưới đây gồm có hình chữ nhật và hai hình tròn. Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ:
	8cm 	.
.....
4cm .....
.....
.....
.
Họ và tên : 	
Lớp : 	
Trường: 	
Ngày kiểm tra: 	
KTĐK – GIỮA KÌ II 
MÔN: TOÁN – Lớp 5
Thời gian: 40 phút 
GIÁM THỊ
 / 3 đ
PHẦN I:
 / 1,5đ
Bài 1: Khoanh vào chữ cái A ; B ; C ; D đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
a/ Phân số được viết thành số thập phân là : 
 	A. 21 	B. 2,1 	C. 0,21 	D. 0,021 
b/ Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 2m. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
 	A. 1,6 m 2 	B. 160 m 2 	C. 1600 dm 2 	D. 16000 dm 2 
c/ Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
 	A. 0, 6	B. 60% 	C. 15	D. 150%
 / 1,5đ
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	 7,2 dm 3 = 7200 cm 3 	88 giây = 1 phút 28 giây 	
	 ha = 400 m 2 	
 / 7 đ
PHẦN II: 
 / 1 đ
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện:	 
 5,51 x 120,5 – 5,51 x 20,5
 / 2 đ
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a). 134,7 - 88,9 	b). 18,05 7,4 
 / 1 đ
Bài 3: Khối lớp 4 của một trường Tiểu học có 310 học sinh. Dựa vào biểu đồ, điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số học sinh thích học múa của khối lớp Bốn là:  học sinh.
Số học sinh thích học vẽ của khối lớp Bốn là: .. học sinh.
Múa
Bơi
50%
Vẽ
20%
 / 2 đ
Bài 4 : Một khu đất hình thang có đáy lớn bằng 45,5m; đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao bằng 20m.
a/ Tính diện tích khu đất hình thang đó.
b/ Người ta trồng hoa trên khu đất đó. Biết rằng cứ 104 m 2 trồng được 280 cây hoa. Hỏi trên cả khu đất người ta trồng được bao nhiêu cây hoa?
Giải 
 / 1 đ
H
C
A
Bài 5: Hình bên gồm một nửa hình tròn và hình tam giác. Tìm diện tích hình bên biết đường kính BC là 3cm và chiều cao hình tam giác cũng chính là bán kính hình tròn.
B
Hình 1

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.doc