Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018. TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO LỚP : 5 . TÊN HS BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN : TOÁN (Thi thử 3) (Thời gian 40 phút- Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH .. .. .. .. .. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,45 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 phần nghìn D. 5 phần trăm 2/ (0,5đ) Số thập phân: “Ba trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi tám” được viết là: A. 30056,78 B. 356,78 C. 356,708 D. 365,78 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 45,17 > A. x = 1 B. x = 8 C. x = 2 D. x = 0 4/ (0,5đ) 20% của một số bằng 79,8. Vậy số đó là : A. 798 ; B. 399 ; C. 159,6 ; D. 1569 5/ (0,5đ) Mua 2,5kg gạo hết 250000 đồng. Vậy mua 3,5kg gạo cùng loại hết số tiền là : A. 35000đồng ; B. 350000đồng ; C. 35000 tiền ; D. 350000 tiền 6/ (0,5đ) Cho: 67,89 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 6,789 B. 6789 C. 678,9 D. 0,6789 PHẦN II : TỰ LUẬN (7,0đ) Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 657,98 + 354,76 678,54 – 47,68 46,08 x 7,9 1708,2 : 73 Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2,5 ha = ................. m2 c) 234,5 dm = ........................... m b) 4,68 tấn = ...........................kg d) 9m2 2dm2 =........................... m2. Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: a/ 567,8 : x = 10 ; b/ x : 987,6 = 0,01 Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 9,8m; chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? Bài giải Bài 5 (1 điểm): Lớp 1A có 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm 45% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam? ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,45 chỉ: D. 5 phần trăm 2/ (0,5đ) Số thập phân: “Ba trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi tám” được viết là: B. 356,78 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 45,17 > D. x = 0 4/ (0,5đ) 20% của một số bằng 79,8. Vậy số đó là : B. 399 5/ (0,5đ) Mua 2,5kg gạo hết 250000 đồng. Vậy mua 3,5kg gạo cùng loại hết số tiền là : B. 350000 đồng 6/ (0,5đ) Cho: 67,89 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: C. 678,9 PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 657,98 + 354,76 678,54 – 47,68 46,08 x 7,9 1708,2 : 73 1012,74 630,86 364,032 23,4 Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2,5 ha = 25000 m2 c) 234,5 dm = 23,45 m b) 4,68 tấn = 4680.kg d) 9m2 2dm2 =. 9,02 m2. Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: a/ 567,8 : x = 10 ; b/ x : 987,6 = 0,01 x = 567,8 : 10 x = 0,01 x 987,6 x = 56,78 x = 9,876 Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 9,8m; chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? Tóm tắt: (0,25đ) Chiều rộng !______________9,8_____________! Chiều dài !______________________________!___3.2__! P = ? m; S = ? m2 Bài giải Chiều dài của mảnh đất đó là: 9,8 + 3,2 = 13 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh đất đó là: (13 + 9,8) x 2 = 45,6 (m) (0,5đ) Diện tích của mảnh đất đó là: 13 x 9,8 = 127,4(m) (0,5đ) Đáp số : P = 45,6 m ; S = 127,4 m (0,25đ) Bài 5 (1 điểm): Lớp 1A có 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm 45% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải Lớp 1A có số học sinh nữ là: 40 : 100 x 45 = 18 (học sinh). (0,5đ) Lớp 1A có số học sinh nam là: 40 – 18 = 22 (học sinh). (0,5đ) Đáp số : 22 học sinh nam. Cách 2 Số học sinh nam chiếm số % là: 100% - 45% = 55% (0,5đ) Số học sinh nam của lớp 1A là: 40 : 100 x 55 = 22 (học sinh). (0,5đ) Đáp số: 22 học sinh nam. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàng của số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Viết số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 So sánh số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tìm 1 số khi biết 1 số phần trăm của nó Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Toán tỉ lệ Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Chia nhẩm STP Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Thực hiện các phép tính về số thập phân Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tìm thành phần chưa biết & nhân, chia nhẩm STP Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Chu vi, diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Giải toán tỉ số % Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 2 3 4 5 1 1 10 8 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,5 2,0 0,5 1,0 4,0 6,0
Tài liệu đính kèm: