Thứ .. ngày .. tháng 12 năm 2018. TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO LỚP : 5 . TÊN HS BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 5 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN : TOÁN (Đề thi thử 2) (Thời gian 40 phút- Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH XẾP THỨ:.. .. .. .. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (2,5đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: A . đơn vị B . phần mười C . chục D . phần trăm 2/ (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A . 20,17 B . 201,7 C. 2,017 D. 2017 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 A . x = 6 B . x = 0 C . x = 1 D . x = 9 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là : A. 15 % ; B. 13,5 % ; C. 150 % ; D. 135% 5/ (0,5đ) Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng là : A. 13kg ; B. 22,1kg ; C. 2,21kg ; D. 221kg PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1 (1 điểm) Tìm x, biết: a/ 201,6 x x = 20,16 ; b/ x x 7,2 - x x 6,2 = 201,6 Bài 2 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 82,89 + 129,76 91,24 – 3,456 69,8 x 7,8 437,76 : 9,6 Bài 3 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1,2 ha = ................. m2 c) 201,7 dm2 = ........................... m2 b) 2,016 kg = ...........................g d) 3 m 6 cm = ........................ dm Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 4,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 1,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải Bài 5 (1 điểm): Trung bình cộng hai số thập phân là 201,6. Tìm hai số đó, biết số lớn hơn số bé 1,6 đơn vị. Bài 6 (1 điểm): Một lớp học có 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm 45%. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (2,5đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: D . phần trăm 2/ (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: C. 2,017 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 B . x = 0 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là : C. 150 % 5/ (0,5đ) Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng là : B. 22,1kg PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1 (1 điểm) Tìm x, biết: a/ 201,6 x x = 20,16 ; b/ x x 7,2 - x x 6,2 = 201,6 x = 20,16 : 201,6 x x (7,2 – 6,2) = 201,6 x = 0,1 x x 1 = 201,6 x = 201,6 Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 82,89 + 129,76 91,24 – 3,456 69,8 x 7,8 437,76 : 9,6 212,65 87,784 544,44 45,6 Bài 3 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1,2 ha = 12000 m2 c) 201,7 dm2 = 2,017 m2 b) 2,016 kg = 2016 g d) 3 m 6 cm = 30,6 dm Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 4,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 1,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 4,5 – 1,25 = 3,25 (dm) (0,5đ) Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (4,5 + 3,25) x 2 = 15,5 (dm) (0,5đ) Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 4,5 x 3,25 = 14,625 (dm) (0,5đ) Đáp số : 15,5 dm ; 14,625 dm Bài 5 (1 điểm): Trung bình cộng hai số thập phân là 201,6. Tìm hai số đó, biết số lớn hơn số bé 1,6 đơn vị. Bài giải : Tóm tắt: Số bé !___________________________! Số lớn !___________________________!___1,6__! TBC: 201,6 Tổng của hai số thập phân đã cho là: 201,6 x 2 = 403,2 Số thập phân bé là: (403,2 – 1,6) : 2 = 200,8 Số thập phân lớn là: 200,8 + 1,6 = 202,4 Đáp số : Số bé: 200,8 ; Số lớn: 202,4 Bài 6 (1 điểm): Một lớp học có 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm 45%. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài giải Lớp đó có số học sinh nữ là: 40 : 100 x 45 = 18 (học sinh) (0,5đ) Lớp đó có số học sinh nam là: 40 – 18 = 22 (học sinh) (0,5đ) Đáp số : 18 bạn nam ; 22 bạn nữ. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàng của số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Đổi phân số ra STP Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 So sánh số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tìm tỉ số phần trăm của 2 số Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Toán tỉ lệ Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Thực hiện các phép tính về số thập phân Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 0,25 0,5 1,0 Tìm thành phần chưa biết (tìm x) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Chu vi, diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Giải toán Tổng hiệu & Giải toán về tỉ số % Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 3 3 3 2 2 9 9 Số điểm 1,25 1,0 1,25 2,5 1,0 1,5 2,0 3,5 6,5
Tài liệu đính kèm: