PHềNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM ĐỒNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II Môn: TOáN - Lớp 3 Năm học 2014 - 2015 (Thời gian: 40 phỳt khụng kể giao đề) Họ và tờn: ............................................................Lớp:..................... Điểm Lời nhận xột của giỏo viờn ................................................................................................................ ................................................................................................................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước phương ỏn trả lời đỳng nhất Cõu 1: Bảy mươi tỏm nghỡn khụng trăm năm mươi ba viết là: A. 78570 B. 78503 C. 78053 D. 780503 Cõu 2: Cỏc số 90350; 91005; 91035; 90503 được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là: A. 91035; 91005; 90503; 90350 C. 90503; 90350; 91005; 91035 B. 91035; 90503; 90350, 91005 D. 90350; 90503; 91005; 91035 Cõu 3: Ngày 28 thỏng 5 là thứ 6 thỡ ngày 1 thỏng 6 của năm đú là: A. Chủ nhật B. Thứ 2 C. Thứ ba D. Thứ tư Cõu 4: 2m 14cm = ... cm. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là: A. 214 B. 241 C. 2104 D. 2140 Cõu 5: Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 4cm, chiều dài gấp đụi chiều rộng. Chu vi hỡnh chữ nhật đú là: A. 8cm B. 32cm C. 24 cm2 D. 24cm Cõu 6: Đồng hồ bờn chỉ .giờ, . phỳt A. 10 giờ 5 phỳt B. 10 giờ 10 phỳt C. 2 giờ kộm 10 phỳt D. 2 giờ 50 phỳt PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: 58219 + 30546 91583 - 4292 20315 4 45246 : 6 Cõu 2: (2 điểm) Tỡm x x : 6 = 2618 5 x = 3435 3 Cõu 3 : ( 2 điểm ) Cú 13250 l nước mắm đựng đều vào 5 thựng. Hỏi 7 thựng như thế đựng bao nhiờu lớt nước mắm? Túm tắt Bài giải Cõu 4 : ( 1 điểm ) Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng chu vi hỡnh vuụng cú cạnh 13m, chiều rộng bằng 8 m. Tớnh chiều dài của hỡnh chữ nhật đú? Bài giải Chữ kớ của giỏm thị: Chữ kớ của giỏm khảo: ............................................................... ................................................................ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM, ĐÁP ÁN KIỂM TRA định kì cuối học kì II Mụn Toỏn- Lớp 3- Năm học 2014 – 2015 I/Phần trắc nghiệm( 3 điểm) Học sinh khoanh đỳng vào mỗi số được 0,5 điểm Cõu 1: B ; Cõu 2: D ; Cõu 3: C; Cõu 4: A ; Cõu 5: D; Cõu 6: B I/ Phần tự luận ( 7 điểm) Cõu 1 (2 điểm): Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phần được 0,5 điểm. - Phộp chia, nếu thực hiện đỳng 1 lần chia, phần cũn lại tớnh sai cho 0.25 điểm. Cõu 2 ( 2 điểm) HS tỡm x đỳng phần a được 0,75 điểm; đỳng phần b được 1,25 điểm. Cụ thể x : 6 = 2618 x= 2618 x 6 (0.25 đ) x= 15708 ( 0.5đ) 5 x = 3435 x 3 5 x = 10305 (0.5đ) x= 10305 : 5 (0.25đ) x= 2061 (0.5đ) Cõu 3 ( 2 điểm) Túm tắt đỳng ( 0,25 điểm). Một thựng đựng được số lớt nước mắm : (0.25đ) 13250 : 5 = 2650 (l) (0. 5đ) Bảy thựng như thế đựng số lớt nước mắm là: (0.25đ) 2650 x 7 = 18550 (l) (0.5đ) Đỏp số: 18550 lớt nước mắm (0.25đ) Cõu 5 (1 điểm) Chu vi hỡnh chữ nhật hay chu vi hỡnh vuụng là: 13 x 4 = 52 ( m) (0.25đ) Nửa chu vi của hỡnh chữ nhật là: 52 : 2 = 26 (m) (0.25đ) Chiều dài của hỡnh chữ nhật đú là: 26 - 8 = 18 (m) (0.25đ) Đỏp số: 18 một (0.25đ)
Tài liệu đính kèm: