Trường :TIỂU HỌC KRÔNG BÚK BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 4.. NĂM HỌC 2018 - 2019 Tên : Môn : ĐỊA LÍ 4 Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: (5đ) Câu 1. Trung du Bắc Bộ là vùng: A. Có thế mạnh về đánh cá. C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả. B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta. D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản. Câu 2. Đọc và ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: (Mức 3) A NỐI B 1. Tây Nguyên. 1 - .. a) Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, cung cấp quặng A-pa-tít để làm phân bón. 2. Đồng bằng Bắc Bộ. 2- b) Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất cả nước. 3. Hoàng Liên Sơn. 3- c) Trồng rừng để phủ xanh đất trống, đồi trọc; có nhiều chè nổi tiếng ở nước ta. 4. Trung du Bắc Bộ. 4- .... d) Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh. 5. Thành Phố Đà Lạt. 5- e) Là nơi có nhiều rừng thông, thác nước và hoa quả, rau xanh xứ lạnh. Câu 3. Hoàng Liên Sơn là dãy núi: A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải. C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc. Câu 4. Khí hậu Tây Nguyên có đặc điểm gì? A. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưavà mùa khô. C. Có hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông. B. Có hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân. D. Có bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. Câu 5. Điền từ vào chỗ trống sao cho phù hợp nhất : Thủ đô Hà Nội nằm ở .. đồng bằng Bắc Bộ, nơi có sông . Chảy qua, rất thuận lợi cho việc .. với các địa phương trong nước và thế giới. Các .. nằm ở gần Hồ Hoàn Kiếm. Hà Nội đang ngày càng và hơn. Thủ đô Hà Nội là trung tâm . Của cả nước, trung tâm lớn về,,... Câu 6. Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH Đơn vị : oC Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm tháng lạnh Nhiệt độ trung bình năm tháng nóng Biên độ nhiệt trung bình năm Hà Nội (20°01’B) 23,5 16,4 (Tháng I) 28,9 (Tháng VII) 12,5 Huế (16°24’B) 25,2 19,7 (Tháng I) 29,4 (Tháng VII) 9,7 TP. Hồ Chí Minh (10°49’B) 27,1 25,8 (Tháng VII) 28,9 (Tháng IV) 3,1 Nhận xét nào sau đây sai với bảng số liệu trên? A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình năm thấp nhì là Huế và cao nhất là TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh thấp nhất và cao nhất là Hồ Chí Minh. C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng nóng cao nhất là Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội có biên độ nhiệt trung bình năm cao nhất là Hà Nội và thấp nhất là Huế. Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các câu dưới đây? A. £ Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ có tới hàng nghìn nghề thủ công với nhiều sản phẩm nổi tiếng. B. £ Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh . C. £ Để phủ xanh đất trống, đồi trọc người dân ở vùng trung du Bắc Bộ đã : trồng rừng, trồng cây ăn quả và trồng cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, cao su, hồ tiêu,). D. £ Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi sông Hồng và sông Thái Bình. Câu 8. Đâu KHÔNG PHẢI là nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vụ lúa lớn của cả nước ? A. Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước. C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. Nhờ có điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 9. Các hoạt động lễ hội vui chơi, giải trí, hội lim, hội chùa Hương, Hội Gióng là những hoạt động của vùng nào? A. Hoàng Liên Sơn. B. Trung Du Bắc Bộ. C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 10. Tại sao Đà Lạt có nhiều hoa quả, rau xanh xứ lạnh? A. Vì Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm Viên. C. Vì Đà Lạt có khí hậu quanh năm mát mẻ. B. Vì Đạ Lạt có độ cao khoảng 1500 mét. D. Vì hoa, quả, rau xanh được trồng với diện tích lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (2đ). Hãy nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi ở đồng bằng Bắc Bộ? Câu 2 (2đ). Em hãy nêu một số trung tâm lớn của thủ đô Hà Nội để chứng minh thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước? Câu 3 (1đ). Dựa vào điều kiện đất đai và khí hậu, hãy cho biết việc trồng cây công nghiệp ở Tây Nguyên có thuận lợi và khó khăn gì? Bài làm: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: