Phßng gd-®t HuyÖn kú s¬n BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015- 2016 TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN : KHOA HỌC LỚP 4 ( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Họ và tên học sinh: ......................................Giáo viên coi:....................... Lớp.......Trường:.......................................................Giáo viên chấm:................... Nhận xét:............................................................................................................... ..................................................................................................................................... I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm) Câu 1: Thiếu hoặc quá thừa chất khoáng sẽ làm cho cây: A. Chết khô. B. Rụng lá. C. Phát triển không bình thường Câu 2: Để phòng chống bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: A. Ăn nhiều thịt cá. B. Ăn nhiều hoa quả. C. Ăn nhiều rau xanh D. Ăn uống vừa đủ chất, cân đối hợp lí. Câu 3: Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì? A. Làm giàu cho đất nước. B. Lấy được nhiều gỗ phục vụ đời sống. C. Giữ được bầu không khí trong lành. Câu 4: Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào? Đồng, nhôm, chì, sắt. Nhôm, chì, nhựa, đồng. Nhôm, đồng, sắt, cao su. Câu 5: Vật nào sau đây tự phát sáng? A. Trái đất B. Mặt trăng C. Mặt trời D. Cả 3 vật thể trên Câu 6: Trong quả trình quang hợp thực vật thải ra khí nào? A. Khí ô - xi. B. Khí ni - tơ C. Khí các - bon - níc II. Chọn từ in nghiêng để điền vào chỗ chấm (...) của các câu sau cho phù hợp. Ni- tơ, sự cháy, quá nhanh, lâu hơn, không khí, ô xi ( 4 điểm) a) Càng có nhiều......................càng có nhiều ô xi và.........................diễn ra .................. b) .............................trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra ................................. Phßng gd-®t HuyÖn kú s¬n BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015- 2016 TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4 ( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Họ và tên học sinh: ......................................Giáo viên coi:....................... Lớp.......Trường:.......................................................Giáo viên chấm:................... Nhận xét:............................................................................................................... ..................................................................................................................................... A. LỊCH SỬ: I. Phần trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: (Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm) Câu 1: Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức để làm gì? Để quản lý đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. Để bảo vệ quyền lợi của nhà vua, quan lại, địa chủ. Để bảo vệ chủ quyền của dân tộc và trật tự xã hội. Câu 2: Cố đô huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới vào ngày, tháng, năm nào? Ngày 12-11-1993 Ngày 5-12-1999 C. Ngày 11-12-1993 Ngày 7-12-1995 Câu 3: Mục đích của quân Tây sơn khi tiến ra Thăng Long là: Lật đổ chính quyền họ Trịnh. Mở rộng căn cứ nghĩa quân Tây Sơn. Thống nhất giang sơn. Chiếm vàng bạc, châu báu ở Đàng Ngoài. II. Phần tự luận: (Trả lời đúng được 2 điểm). Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... B. PHẦN ĐỊA LÍ: I. Phần trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: (Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm) Câu 1: Đồng bằng Nam Bộ có những điều kiện nào để trở thành vựa lúa, vựa trái cây lơn nhất cả nước? Đất đai màu mỡ. Khí hậu nóng ẩm. Người dân cần cù lao động. Cả 3 ý trên. Câu 2: Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở thềm lục địa là: Đồng. Sắt. Nhôm Dầu mỏ và khí đốt. Câu 3: Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là: Đồng bằng Bắc Bộ. Đồng bằng Nam Bộ. Đồng bằng duyên hải miền Trung. II. Phần tự luận: (Trả lời đúng được 2 điểm). Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Phßng gd-®t HuyÖn kú s¬n TRƯỜNG TH DÂN HÒA Bµi kiÓm tra CUỐI n¨m häc 2011- 2012 Điểm MÔN : KHOA HỌC LỚP 5 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên: ...................................... I. Phần trắc nghiệm: * Khoanh tròn trước ý em cho là đúng: (Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng ở động vật gọi là gì? A: Sự thụ Phấn B. Sự thụ tinh C. cả 2 ý trên Câu 2: Hoa có chức năng gì đối với các loài thực vật có hoa? A. Sinh sản C. Vận chuyển nhựa cây B. Quang hợp D. Hút nước và chất khoáng Câu 3: Các chất như thủy tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nào? Bình thường B. Cao C. Thấp Câu 4: Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây: A. Hoà tan đường vào nước. B. Thả vôi sống vào nước. C. Dây cao su bị kéo dãn ra. D. Cốc thuỷ tinh bị vỡ. Câu 5: Tài nguyên trên trái đất là: Vô tận, con người cứ việc sử dụng thoải mái. Có hạn chế chế nên con người phải biết sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm. Không được khai thác vì hiện nay tài nguyên đã hết. Câu 6: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là nguồn năng lượng sạch? Năng lượng mặt trời. Năng lượng gió. Năng lượng nước chảy. Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí, đất II. Phần tự luận: Câu 1: (2 điểm) Để tránh lãng phí khi sử dụng điện chúng ta cần phải làm gì? .. Câu 2: (2 điểm ) Nguyên nhân nào làm cho môi trường đất bị ô nhiễm? .. Câu 3: (3điểm) Hãy nêu 2 việc cần làm để bảo vệ môi trường? .. Phßng gd-®t HuyÖn kú s¬n TRƯỜNG TH DÂN HÒA Bµi kiÓm tra CUỐI n¨m häc 2011- 2012 Điểm MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề ) Họ và tên: .......................... A. PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 lịch sử nước ta có sự kiện nổi bật nào ? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. B. Cách mạng tháng tám thành công. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng lợi nước Việt Nam hoàn toàn được thống nhất. b. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” ở: A. Sài Gòn B. Hà Nội C. Huế D. Tuyên Quang Câu 2: (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1. Tại sao gọi chiến thắng 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở Hà Nội và các thành phố miền Bắc là “ Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không” A. Đây là chiến dịch phòng không oanh liệt nhất trong cuộc chiến đấu bảo vệ miền Bắc của quân và dân ta. B. Đây là thất bại nặng nề nhất trong lịch sử của quân Mĩ ở Việt Nam. C. Cả 2 ý trên đều đúng. D. Cả 2 ý trên đều sai. 2. Lễ kí hiệp định Pa – ri diễn ra vào ngày, tháng năm nào? A. 27/1/1973 B. 21/7/1974 C. 26/8/1973 D. 27/9/1973 3. Ai là người đại diện kí văn bản hiệp định Pa - ri? A. Phan Bội Châu, Nguyễn Trường Tộ. B. Nguyễn Ái Quốc, Phan Chu Trinh. B. Nguyễn Duy Trinh, Nguyễn Thị Bình. C. Võ Nguyên Giáp, Hồ Chí Minh. Câu 3: (2,5 điểm) Nêu vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. B. PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 1: (1điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm cho phù hợp (Dầu mỏ, công nghiệp, đông nhất, nông nghiệp, trung du, đồng bằng). Châu Á có số dân............................thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các................................châu thổ và sản xuất ............................ là chính. Một số nước có ngành .........................................phát triển như Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc. Câu 2: (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1. Núi và cao nguyên ở Châu Á chiếm: A. 1/3 diện tích. B. 3/4 diện tích C. 1/4 diện tích D. 2/4 diện tích 2. Dân cư Châu Á có đặc điểm: A. Thuộc người da vàng đông nhất thế giới. B. Thuộc người da màu và đông nhất thế giới. C. Nhiều màu da và đông nhất thế giới. 3. Những nước nào là láng giềng với Việt nam? A. Cam - pu - chia, Lào, Trung Quốc. B. Thái Lan, Mi - an - ma. C. Thái Lan, Sin- ga -po, Nhật Bản. 4. Châu Âu có địa hình: A. Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích, có đỉnh Ê- vơ - rét cao nhất thế giới. B. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích kéo dài từ Tây sang Đông. Đồi núi chiếm 1/3 diện tích. Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích. Đồi núi không cao lắm. câu 3: (2điểm) Nối các châu lục với các đặc điểm khí hậu cho thích hợp: Châu Á Châu Âu Châu Mĩ Châu Phi Châu Đại Dương Châu Nam Cực Khô hạn Lạnh Nóng và khô Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới Ôn hòa
Tài liệu đính kèm: