TRƯỜNG TIỂU HỌC LẠC QUỚI KHỐI BA ------------ MA ĐỀ TRẬN MƠN TỐN LỚP 3C NĂM HỌC: 2015 – 2016 --------------------------- Nội dung Kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ SỐ HỌC VÀ CÁC PHÉP TÍNH - Đọc, điếm, viết các số trong phạm vi 10.000 và 100.000 - Thực hiện các phép tính trong phạm vi 10.000 và 100.000 - Biết tìm X dạng: X + a = b X : a = c Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm 3 điểm 1 điểm 1 điểm 5 điểm 2/ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG - Đơn vị đo độ dài: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. - Đơn vị đo thời gian: Xem đồng hồ Số câu hỏi 1 (a,b) 1 Số điểm 1 điểm 1 điểm 3/ YẾU TỐ HÌNH HỌC - Nhận dạng được diện tích hoặc chu vi hình vuơng, hình chữ nhật - Tính được chu vi hoặc diện tích hình vuơng, hình chữ nhật Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 4/ GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN - Biết giải và trình bài một bài tốn Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 điểm 2 điểm TỔNG SỐ CÂU HỎI 5 2 2 9 TỔNG SỐ ĐIỂM 5 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm GVCN LÊ VĂN PHƯƠNG Trường tiểu học Lạc Quới Họ và tên: .. Lớp: 3 C BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Mơn Tốn lớp 3 Năm học 2015 – 2016 Thời gian : 40 phút ------------- Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét Giám thị Giám khảo Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1: (1đ) Số liền sau của 34819 là: A. 34839 B. 34818 C. 34820 D. 34828 Câu 2: (1đ) Tìm số lớn nhất trong các số: 8576, 8756, 8765, 8675 A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675 Câu 3: (1đ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ trống: Viết số Đọc số 23 634 Ba mươi nghìn sáu trăm bốn mươi mốt. 37 085 Năm mươi bốn nghìn chín trăm. Câu 4: (1đ) a/ 4m 5cm = .. cm A. 450cm B. 405cm C . 45cm D. 405dm b/ Đồng hồ chỉ mấy giờ: A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút Câu 5: (1đ) Miếng bìa hình vuơng có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là: A. 48 cm2 7cm B. 49 cm2 C. 28 cm2 Câu 6: (1đ) Đặt tính rời tính. a/ 14719 x 4 b/ 27729 : 3 ... . ... . ... . ... . ... . ... . Câu 7: (2đ) Cĩ 45 kg gạo đựng điều trong 9 túi. Hỏi 5 túi đựng bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 8: (1đ) Tìm X: x + 1789 = 2010 x : 3 = 1526 ...... ... ...... ... ...... ... Câu 9: (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 10m, chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đĩ. Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Trường tiểu học Lạc Quới Họ và tên: .. Lớp: 3 C BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Mơn Tiếng Việt lớp 3 Năm học 2015 – 2016 Thời gian : 30 phút ------------- Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét Giám thị Giám khảo I. Phần đọc hiểu: (5 điểm) Học sinh đọc thầm bài “Người đi să và con vượn” và làm bài tập: Người đi săn và con vượn 1 . Ngày xưa, cĩ một người săn bắn rất tài. Nếu con thú rừng nào khơng may gặp bác ta thì hơm ấy coi như ngày tận số. 2 . Một hơm, người đi săn xách nỏ vào rừng. Bác thấy một con vượn lơng xám đang ngồi ơm con trên tảng đá. Bác nhẹ nhàng rút mũi tên bắn trúng vượn mẹ. Vượn mẹ giật mình, hết nhìn mũi tên lại nhìn về phía người đi săn bằng đơi mắt căm giận, tay khơng rời con. Máu ở vết thương rỉ ra loang khắp ngực. Người đi săn đứng im chờ kết quả 3 . Bỗng vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi nĩ hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con. Sau đĩ, vượn mẹ nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống. 4 . Người đi săn đứng lặng. Hai giọt nước mắt từ từ lăn trên má. Bác cắn mơi, bẻ gãy nỏ và lẳng lặng quay gĩt ra về. Từ đấy, bác khơng bao giờ đi săn nữa. Theo LÉP-TƠN-XTƠI Dựa vào nội dung bài, khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây: Câu 1: (0,5đ) Chi tiết nào nĩi lên tài săn bắn của bác thợ săn ? a. Bác thợ săn cĩ thể bắn trúng một con vật từ rất xa. b. Nếu con thú rừng nào khơng may gặp bác ta thì hơm ấy coi như là ngày tận số. c. Bác thợ săn cĩ thể bắn trúng một con vật đang chạy. Câu 2: (0,5đ) Chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm ? a. Trước khi chết vượn mẹ vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi nĩ hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con. b. Vượn mẹ nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống. c. Cả hai ý trên. Câu 3: (0,5đ) Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì ? a. Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn mơi, bẻ gãy nỏ và khơng bao giờ đi săn nữa. b. Bác đứng lặng, cắn mơi và đem vượn mẹ và vượn con về nhà. c. Bác đứng lặng rồi tiếp tục đi săn những con thú khác. Câu 4: (0,5đ) “Vượn mẹ nghiến răng hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống” thuộc mẫu câu nào sau đây: a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? Câu 5: (1đ) Câu chuyện muốn nĩi điều gì với chúng ta ? .. .. .. Câu 6: (1đ ) Đọc đoạn thơ sau và gạch dưới sự vật được nhân hĩa? Đồng làng vương chút heo may Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim Hạt mưa mải miết trốn tìm Cây đào trước cửa lim dim mắt cười. Câu 7: (0,5đ ) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Bỗng vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con Câu 8: (0,5đ ) Đặt một câu cĩ sử dụng từ nhân hĩa hoặc so sánh: .. .. .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2015 - 2016 Mơn : Tiếng Việt (viết) Lớp - 3 ------------------------- II/ Phần viết: 1/ CHÍNH TẢ : (5đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : “Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục” (Viết từ Mỗi một người dân yếu ớt đến.. như vậy là sức khỏe.) trang 26TV3 Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe. Vậy nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe là bổn phận của mỗi một người yêu nước. Việc đĩ khơng tốn kém, khĩ khăn gì. Gái trai, già trẻ ai cũng nên làm và ai cũng làm được. Ngày nào cũng tập thì khí huyết lưu thơng, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe. Ngày 27 – 3 – 1946 (Hồ Chí Minh) 2/ TẬP LÀM VĂN : (5đ) Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã cĩ dịp xem. Gợi ý: Đĩ là mơn thể thao nào ? Em tham gia hay chỉ xem thi đấu ? Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu ? Tổ chức khi nào ? Em cùng xem với những ai ? Buổi thi đấu diễn ra như thế nào ? Kết quả thi đấu ra sao ? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP 3 – Năm : 2015 – 2016 ----------------------------------------------- A/ KIỂM TRA ĐỌC: Tiếng việt (đọc - hiểu): 5 điểm Câu Đáp án Điểm 1 b 0,5 đ 2 c 0,5 đ 3 a 0,5 đ 4 b 0,5 đ 5 Không nên giết hại muông thú. Hãy bảo vệ môi trường sống xung quanh. 1 đ 6 mầm cây, hạt mưa, cây đào 1 đ 7 Bỗng vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con 0,5 đ 8 Mặt trăng trịn như quả bĩng. Trẻ em như búp trên cành. Em xinh như hoa Ơng Mặt trời đạp xe qua núi. Cây gạo đứng im, cao lớn, hiền lành.. 0,5 đ B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) I/ Viết chính tả : (5 điểm ) - Học sinh viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, dể đọc đạt 5 đ - Viết sai phụ âm đầu, vần , dấu thanh, hoặc viết hoa khơng đúng, mỗi trường hợp trừ 0,5 điểm. Những lỗi lặp lại chỉ trừ 1 lần điểm. II/ Tập làm văn : (5 điểm) Học sinh viết được: Đĩ là mơn thể thao nào ? (0,5 điểm) Em tham gia hay chỉ xem thi đấu ? (0,5 điểm) Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu ? Tổ chức khi nào ? (1 điểm) Em cùng xem với những ai ? (0,5 điểm) Buổi thi đấu diễn ra như thế nào ? (2- 3 câu) (1,5 điểm) Kết quả thi đấu ra sao ? (0,5 điểm) Lưu ý: Hình thức: Học sinh trình bày sạch đẹp, khơng sai lỗi và viết ít nhất 5 câu trở lên đạt 0,5 điểm. Tùy vào mức độ diễn đạt và sai sĩt mà GV chấm điểm. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN: TỐN LỚP 3 – Năm : 2015 - 2016 Câu 1: (1đ) Số liền sau của 34819 là: C. 34820 Câu 2: (1đ) Tìm số lớn nhất trong các số: 8576, 8756, 8765, 8675 C. 8765 Câu 3: (1đ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ trống: Viết số Đọc số 23 634 Hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi bốn 30 641 Ba mươi nghìn sáu trăm bốn mươi mốt. 37 085 Ba mươi bảy nghìn khơng trăm tám mươi lăm 54 900 Năm mươi bốn nghìn chín trăm. Câu 4: (1đ) a/ 4m 5cm = .. cm B. 405cm b/ Đồng hồ chỉ mấy giờ: B. 10 giờ 10 phút Câu 5: (1đ) Miếng bìa hình vuơng có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là: B. 49 cm2 Câu 6: (1đ) Đặt tính rời tính. Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm. Câu 7: (2đ) Cĩ 45 kg gạo đựng điều trong 9 túi. Hỏi 5 túi đựng bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? Bài giải Số ki-lơ-gam gạo mỗi túi là: 45 : 9 = 5 (kg) Số ki-lơ-gam gạo 5 túi là: 5 x 5 = 25 (kg) Đáp số: 5 ki-lơ-gam gạo Câu 8: (1đ) Tìm X: Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm Câu 9: (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 10m, chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đĩ. Bài giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 10 x 8 = 80 (m2) Đáp số: 80 m2 MƠN TỐN CUỐI NĂM LỚP 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số cĩ đến năm chữ số với (cho) số cĩ một chữ số. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: ki-lơ-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuơng, chu vi và diện tích hình vuơng. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài tốn bằng hai phép tính. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 5,0 5,0 Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt cuối năm học, lớp 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đọc a/ Đọc to Số câu 1 1 Số điểm 4 1 4 1 b/ Đọc hiểu Số câu 4 1 4 1 Số điểm 4 1 4 1 Tổng 4 4 2 8 2 2. Viết a/ Chính tả Số bài 1 1 1 Số điểm 5 5 5 b/ Tập làm văn Số bài 1 1 1 Số điểm 5 5 5 Tổng Số điểm 5 5 5 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 3 Tổng TNKQ TL TN KQ TL TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học Số câu 1 2 1 3 1 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 2. Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu 1 Số điểm 1,5 b) Đọc hiểu Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 3.Viết a) Chính tả Số câu 1 Số điểm 2,0 b) Đoạn, bài (viết văn) Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 4. Nghe - nĩi Nĩi Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 1 3 2 1 5 4 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5 1,5 2,0 2,5 4,0 3,5
Tài liệu đính kèm: