PHÒNG GD& ĐT KỲ SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5 Thời gian làm bài: 80 phút Điểm Họ và tên: ..............................................Giáo viên coi:........................................... Lớp: ................................................Giáo viên chấm:. ............................................ Nhận xét : ............................................................................................................... ................................................................................................................................. Điểm A. Phần đọc I. Đọc thầm và hoàn thành bài tập Trò chơi đom đóm Thuở bé, chúng tôi thú nhất là trò bắt đom đóm! Lũ trẻ chúng tôi cứ chờ trời sẫm tối là dùng vợt làm bằng vải màn, ra bờ ao, bụi hóp đón đường bay của lũ đom đóm vợt lấy vợt để; "chiến tích" sau mỗi lần vợt là hàng chục con đom đóm lớn nhỏ, mỗi buổi tối như thế có thể bắt hàng trăm con. Việc bắt đom đóm hoàn tất, trò chơi mới bắt đầu; bọn trẻ nít nhà quê đâu có trò gì khác hơn là thú chơi giản dị như thế! Đầu tiên, chúng tôi bắt đom đóm cho vào chai, đeo lủng lẳng vào cửa lớp khi học tối. Bọn con gái bị đẩy đi trước nhìn thấy quầng sáng nhấp nháy tưởng có ma, kêu ré lên, chạy thục mạng. Làm đèn chơi chán chê, chúng tôi lại bỏ đom đóm vào vỏ trứng gà. Nhưng trò này kì công hơn: phải lấy vỏ lụa bên trong quả trứng mới cho đom đóm phát sáng được. Đầu tiên, nhúng trứng thật nhanh vào nước sôi, sau đó tách lớp vỏ bên ngoài, rồi khoét một lỗ nhỏ để lòng trắng, lòng đỏ chảy ra. Thế là được cái túi kì diệu! Bỏ lũ đom đóm vào trong, trám miệng túi lại đem " thả" vào vườn nhãn của các cụ phụ lão, cái túi bằng vỏ trứng kia cứ nương theo gió mà bay chập chờn chẳng khác gì ma trơi khiến mấy tên trộm nhát gan chạy thục mạng. Tuổi thơ qua đi, những trò nghịch ngợm hồn nhiên cũng qua đi. Tôi vào bộ đội, ra canh giữ Trường Sa thân yêu, một lần nghe bài hát "Đom đóm", lòng trào lên nỗi nhớ nhà da diết, cứ ao ước trở lại tuổi ấu thơ... Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng. Câu1: Bài văn trên kể về chuyện gì ? M1 (0,5đ) A. Dùng đom đóm làm đèn B. Giúp các cụ phụ lão canh vườn nhãn C. Trò chơi đom đóm của tuổi nhỏ ở miền quê Câu 2: Điều gì khiến anh bộ đội Trường Sa nhớ nhà, nhớ tuổi thơ da diết? M1 (0,5đ) A. Anh nghe đài hát bài "Đom đóm" rất hay. B. Anh đang canh giữ Trường Sa và anh được nghe bài "Đom đóm". C. Anh cùng đồng đội ở Trường Sa tập hát bài "Đom đóm". Câu 3: Câu: "Chúng tôi bắt đom đóm cho vào chai, đeo lủng lẳng vào cửa lớp khi học tố" thuộc kiểu câu nào đã học? M2 (0,5đ) A. Ai thế nào? B. Ai là gì? C. Ai làm gì? Câu 4: Chủ ngữ trong câu "Tuổi thơ đi qua, những trò nghịch ngợm hồn nhiên cũng qua đi" là: M2 (0,5đ) A. Những trò nghịch ngợm hồn nhiên B. Những trò nghịch ngợm C. Tuổi thơ qua đi Câu 5: Tác giả có tình cảm như thế nào với trò chơi đom đóm? M3 (0,5đ) A. Rất nhớ B. Rất yêu thích C. Cả a và b đều đúng Câu 6: Từ "nghịch ngợm" thuộc từ loại: M3 (1đ) A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ Câu 7: "Lấy trứng khoét một lỗ nhỏ để lòng trắng, lòng đỏ chảy ra". Tìm từ đồng nghĩa với từ "khoét". M2 (0,5đ) Câu 8: Mỗi buổi tối, hàng chục con đom đóm lớn nhỏ đều phát sáng. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong câu trên. M2 (0,5đ) .. .. Câu 9: Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống M3 (1đ) ...trời mưachúng em sẽ nghỉ lao động. Câu 10: Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được M4 (1đ) .. Điểm II. Đọc thành tiếng: Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi trong bài do giáo viên nêu 1 trong sách TV5 tập 1A, 1B (hoặc tài liệu tham khảo): ( 3đ) B. Phần viết I. Chính tả: Nghe - viết: Mùa thảo quả ( trang 23 tập 1B) ( 2đ) Viết đoạn ( Sự sống dưới đáy rừng ) II. Tập làm văn: (8 đ) Đề bài: Tả một người thân của em. MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT – CUỐI HỌC KÌ I KHỐI LỚP 5 NĂM HỌC 2017- 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng điểm 1.Đọc hiểu: Hiểu nội dung bài Số câu 2 1 Câu số 1,2 5 Sốđiểm 1 0,5 1,5 2. Kiến thức : Câu, từ loại Số câu 1 1 1 Câu số 4 3 6 Số điểm 1 0,5 1 2,5 - Từ nhiều nghĩa , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa. Quan hệ từ Số câu 2 1 1 Câu số 7,8 9 10 Số điểm 1 1 1 3 3. Đọc thành tiếng 3 4.Viết chính tả 2 5. Tập làm văn 8 Tổng 20 PHÒNG GD & ĐT KỲ SƠN TRƯỜNG TH DÂN HÒA BÀI KIỂM TRA CUÔI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút ) Điểm Họ và tênLớp Giáo viên coi:.Giáo viên chấm. Nhậnxét.: I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng M1(0,5 điểm) a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: A. 90 B. 95 C. D. Câu 2. Số bé nhất trong các số:3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: (0,5đ) A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 Câu 3. Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1đ) a. 4 viết dưới dạng số thập phân là? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 b. Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = .. % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) A. 9km 78m =.................m B. 5m2 64dm2 = .................dm2 C. 5 kg 23 g = ................kg D. 231 ha = ................ km2 Câu 5. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm( 0,5đ ) A. 32,10.............320 B. 5,05 ..............5,050 C. 45,1 ............. 45,098 D. 79,12............32,98 Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 đ) A. 35,124 + 24,682 B. 17,42 – 8,624 C. 12,5 × 2,3 D. 19,72: 5,8 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 7. Tìm x ( 0,5đ) x - 18,7 = 50,5 : 2,5 A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 38,9 Câu 8. Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1điểm ) May 15 bộ quần áo như như nhau hết 42 m vải. Hỏi may 8 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải cùng loại ? A. 202 m B. 22,4 m C. 224 m D. 292 m Câu 9. Bài toán (1,5 điểm) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh giỏi 8 học sinh. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi với học sinh cả lớp Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10. Bài toán (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. Bài giải .................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ MA TRẬN MÔN TOÁN – CUỐI HỌC KÌ I KHỐI LỚP 5 Năm hoc: 2017-2018 Mạch kiến thức, kỹ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. Hỗn số Số câu 3 1 Câu số 1,2,5 3 Điểm số 1,5 1 2,5 đ Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Số câu 1 Câu số 6 Điểm số 2 2đ Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. Số câu 1 0,5 câu số 7 Điểm số 0,5 Đo độ dài, khối lượng và diện tích. Số câu 1 Câu số 4 Số điểm 1 1 đ Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . Số câu 1 1 Câu số 9 10 Số điểm 1,5 1,5 3 đ Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác) Số câu 1 1 đ Câu số 8 Số điểm 1 Tổng Số điểm 1,5 1 1 3,5 0,5 1 1,5 10 đ
Tài liệu đính kèm: