Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016

doc 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 10)
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS........................................................
Lớp....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1	.Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là
A. 700448635 B .784635 C. 7048635
Câu 2Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số 
A. 6 ; 0 ; 4 B. 3 ; 2 ; 7 C. 8 ; 6 ; 0
Câu 3. 16 m2 =  cm2
A. 1600 B. 16000 C. 160000
 Câu 4. 4hg 1g =  g
 A. 41 B. 401 C. 410
 Câu 5 Số dư trong phép chia 460 : 37 là 
A. 16 B. 15 C. 14
B. PHẦN TỰ LUẬN( 7,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm)Đặt tính rồi tính 
a, 62573 + 43619 b,27658 – 5476 c,147 x 23 d, 3038 : 14
Bài 2 (2 điểm) Hai đội sản xuất trồng được 665 cây. Đội thứ nhất trồng được số cây bằng đội thứ hai. Tính xem mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 3 (2 điểm)
Cho hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b Gọi S là diện tích hình chữ nhật
 a. Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
 b. Tính diện tích hình chữ nhật biết a = 18 cm, b = 13 cm
Bài 4 .Tính bằng cách thuận tiện nhất (0.5 điểm)
 96 x 111 – 96 x 100 
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1. điểm)
a.2kg 350g =. .g
b.4 giờ 15 phút = phút
c.6m2 20 dm2 =dm2
d.2 thế kỉ 50 năm = năm
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 11)
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập dưới đây hoặc điền vào chỗ chấm :
Câu 1 :(0,5 điểm) Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây :
 B. C. D. 
Câu 2 :(0,5 điểm) của 40 là :
A . 5 B . 1525 C . 20 D. 25 
Câu 3 : (1 điểm)
 2 yến 6kg = ............ kg 4 giờ = .......... phút
Câu 4 : (1 điểm) Hình bình hành có đáy là 9 cm và chiều cao là 4cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A . 36 cm B . 36cm2 C . 13 cm2 D. 96 cm2
II. Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
a, b, c, d, 
Câu 2 ( 2 điểm ) Tìm x , biết 
 a, b, : 
Câu 3 : ( 2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?
Câu 4 : (1 điểm) Em hãy dùng 3 chữ số : 0 ; 3 ; 5 để viết các số có 3 chữ số khác nhau :
a, Chia hết cho 2 :
b, Không chia hết cho 2 : 
 ________________________ Hết __________________________
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 12)
Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50	B. 145	C. 225	
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319	B. 3190	C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400	B. 4000	C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của 
A .12	B. 16	C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số ta được
A. 	B. 	C. 
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn: 
A.;; ; 	B.;; ; 	C. ; ; ; 
Phần 2: Tự luận. Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ;	b. ;
Câu 2: Tính : (2 điểm)	 
D
B
A
C
a. ;	c. 
b. ;	d. 
Câu 3: (1 điểm) 
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong 
hình bên:
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là 
27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đó.
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài. 
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. 
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm) 
Câu 5: Tìm một số biết của số đó là 155. (1 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 13)
I/TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hình bên, phân số chỉ phần tô màu là: (0,5 điểm) 
A/ 	B/ 	
	C/	D/
Câu 2: Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số (0,5 điểm)
A/	B/ 	C/	D/
Câu 3: Trên bảng đồ tỉ lệ 1:100, độ dài 1 m ứng với độ dài thật nào cho sau đây: (0,5 điểm)
A/ 1000	B/1000 m	C/100 cm	D/1000 cm
Câu 4: Kết quả của phép tính: phút x phút = ? (0,5 điểm)
 A/ phút	B/ 	phút	C/	phút	D/ phút
Câu 5: 2 giờ = . .? . .phút (0,5 điểm)
A/ 120 phút	B/ 100	 phút	C/60 phút	D/200 phút
Câu 6: Hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt là 14 cm và 11 cm. Diện tích hình thoi là: (0,5 điểm)
A/ 154 cm2	B/ 145 cm2	C/ 415 dm2	D/ 451 cm2
Câu 7: Trong các phân số sau: ;;; phân số nào lớn nhất ? (0,5 điểm)
A/ 	B/ 	C/	D/
Câu 8: 1 giờ = . .? . phút (0,5 điểm)
A/ 12	B/ 120	C/ 60	D/ 600
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 
b/ 
c/ 
d/
4/ Một cửa hàng 4 ngày bán được 196 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (2điểm)
5/ Một đợt trồng cây, lớp 4A trồng nhiều cây hơn lớp 4B 123 cây. Biết rằng số cây lớp 4B bằng số cây lớp 4A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? (2 điểm) 
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 14)
Bài 1( 1điểm) . Điền vào chỗ chấm:
2 tấn 6 kg = ..................kg 3km 8m = ............ m 
Bài 2( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của chữ số 8 trong số 178672 là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000
2. Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 5dm B. 50m C. 5mm D. 5m
Bài 3( 2 điểm) . Tìm x:
	x + 	x = 
Bài 4(2 điểm): Tính
Bài 5 ( 3 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều rộng bằng chiều dài . Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu hoạch được 55 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Bài 6: (1 điểm)Tìm giá trị số của a và b, biết
 a. ab0 a= ........ b. ab0 a=..........
 - ab b= ........ + ab b=.............
 378 528 
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 15)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 435869 chỉ:
A. 5	 	B. 50	 C. 500	 D. 5000
Câu 2: (0,5 điểm) Số 516 725 đọc là : .
A. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai lăm 
B. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi năm 
D. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai năm
Câu 3 : (0,5 đ) Số gồm có: 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị được viết thế nào?
A. 307820 B. 378002 C. 370820 D. 370802
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính + là:
A . 	 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: (0,5 điểm) Phép trừ có kết quả là:
A . 	 	B. 5	 C. 	 	D. 
Câu 6: (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
 A. B. C. D. 
Câu 7: (0,5 điểm) Cho các số sau: 	1567,	 1590,	 897,	10261. Số lớn nhất là: 
A. 1567	 B. 1590	 C. 897	D. 10261
Câu 8: (0,5 điểm) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 9999 B. 9786 C. 9876 D. 6789
Câu 9: (0,5 điểm) Cho các số sau: 	3158, 3518, 1853, 3190. Số bé nhất là: 
A. 3158 	 B. 3518	 C. 1853	 D. 3190
Câu 10: (0,5 điểm) Tổng của hai số là 24, tỉ số của hai số là . Số bé là.
 	A. 15 B. 9 C. 3 D. 8
Câu 11: (0,5 đ) Trên bản đồ tỉ lệ 1:100 000, sân trường có diện tích là 36 cm2. Như vậy diện tích thật của sân trường là :
320 m2 B. 360 m2 C. 400 m2 D. 380 m2 
Câu 12: (0,5 điểm) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 300 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
Câu 13: (0,5 điểm) 
Cho hình thoi ABCD (như hình vẽ) 
với AC = 12cm, BD = 6cm. Diện tích hình C
 A
thoi ABCD là: 
 D
A. 72 cm2	B. 36 cm2
 	C. 18 cm2	D. 24 cm2
Câu 14: (0,5 điểm) A B
Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ) 
với AB = 8cm, BC = 5cm. Chu vi hình 
bình hành ABCD là: 
A. 80 cm	B. 40 cm D	C
 	C. 13 cm	D. 24 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Đặt tính rồi tính 523 x 46 
Câu 2: (0,5 điểm) Đặt tính rồi tính 28848 : 24 
Câu 3: (0,5 điểm) 
May một cái túi hết m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?
Câu 4: (1,5 điểm) 
Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÂN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 4 (Đề 14)
I PHẤN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm)
 Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
A
C
B
A
PHẦN TỰ LUẬN( 7,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính và tính Mỗi ý đúng 0.5 điểm
a, 106192 b, 22182 c, 3381 d, 217
Bài 2 (2 điểm) Tóm tắt ( 0,25 điểm)\ Tóm tắt: (0,25đ)
 Đội thứ nhất: !________!________!________! 665 cây
 Đội thứ hai : !________!________!________!________!
 Tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm) 
 3 + 4 =7 (phần) ( 0,25 điểm)
 Đội thứ nhất trồng được số cây là: ( 0,25 điểm)
 665 : 7 x 3 = 285 ( cây) ( 0.5 điểm)
 Đội thứ hai trồng được số cây là: ( 0,25 điểm)
 665 – 285 = 380 ( cây) ( 0,25 điểm)
 Đáp số : 285 cây ; 380 cây 
(Lưu ý Nếu HS không ghi đáp số - Trừ 0,25 điểm) 
Bài 3 : (2 điểm) 
S = a x b (1,0 điểm) 
b, 18 x 13 = 234 cm2 (1,0 điểm) 
Bài 4 (1,5 điểm)
 96 x 111 – 96 x 100 = 96 x (111 – 100) (1 điểm)
 = 96 x 11 ( 0,25 điểm)
 = 1056 ( 0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2015_2016.doc