Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán - Lớp 4. Năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán - Lớp 4. Năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán - Lớp 4. Năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu/ số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên: so sánh các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học (đơn vị đo diện tích)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Hình bình hành
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
1
1
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
2,0
1,0
2,0
4,0
6,0
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 4. NĂM HỌC: 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:..
Lớp: 
 Điểm Nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d có câu trả lời đúng.
 Câu 1 (1 điểm) : Chữ số 5 trong số 247 516 chỉ:
 a. 5 b. 500 c. 50 d. 5000
 Câu 2 (1 điểm) : Phân số nào lớn hơn 1?
 a. b. c. d. 
 Câu 3 (1 điểm) : Trong các số 605; 7362; 2630; 4136; 1207; 20 601. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
 a. 605 b. 7362 c. 2630 d. 1207 
 Câu 4 (1 điểm) : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2m2 35dm2 = . dm2 là
 a. 235 b. 2035 c. 20035 d. 23500 
B. Phần tự luận (6 điểm)
 Câu 5 (1 điểm): Viết các số sau: 1590; 27 943; 870; 352 926; 4561; 89 317.
 Theo thứ tự từ bé đến lớn:....
Câu 6 (2 điểm): Tính
a) ..
 = .
b) 
 =
c) ..
 = .
d) 
 =
Câu 7 (1 điểm) : Tính diện tích hình bình hành, biết: Độ dài đáy là 45cm, chiều cao là 36cm.
Câu 8 (2 điểm): Một trường Tiểu học có 434 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN - LỚP 4. NĂM HỌC: 2015 - 2016
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d có câu trả lời đúng.
Câu 1 (1 điểm) : b. 500 
Câu 2 (1 điểm) : d. 
Câu 3 (1 điểm) : c. 2630 
Câu 4 (1 điểm) : a. 235 
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 5 (1 điểm)
 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 870; 1590; 4561; 27 943; 89 317; 352 926.
Câu 6 (2 điểm)
 - HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 
 = 
b) 
 =
c) 
 = 
d) 
 = 
Câu 7 (1 điểm) 
Bài giải
 Diện tích hình bình hành đó là: (0,25 điểm)
 45 36 = 1620 (cm2) (0,5 đi ểm)
 Đáp số : 1620 cm2 (0,25 điểm)
Câu 8 (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
 ? HS 
0,25 điểm 
434 học sinh 
 HS trai 
 HS g¸i
 ? HS
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
 Số học sinh trai là: 
 434 : 7 3 = 186 (học sinh) (0,5 điểm)
 Số học sinh gái là: 
 434 - 186 = 248 (học sinh) (0,5 điểm)
 Đáp số: 186 học sinh trai; 248 học sinh gái (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CUOI_NAM_LOP_4_NAM_HOC_2015_2016_THEO_MA_TRAN_DE.doc