Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn: Tiếng Việt (đọc)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn: Tiếng Việt (đọc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn: Tiếng Việt (đọc)
 Trường TH Sơn Đơng	 Thứ ngày...tháng..năm 2015
 Lớp: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Họ và tên : .. .	 Mơn: Tiếng Việt (đọc)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
Phát âm phần đầu của tiếng
STT
Từ / tiếng
(GV đọc)
Tên âm (HS phát)
Đúng
Sai
MẪU
nhà
/nhờ/
GV phát âm mẫu tiếng /nhà/ HS xác định phần đầu của tiếng là /nh/
1
đất
2
nghệ
3
tơ
4
sơn
5
na
6
trang
7
chăm
8
gà
Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: 
ng
h
a
o
m
e
m
m
 .
i
th
a
u
m
q
ch
m
3. Đọc và nối chữ với tranh
1
nhặt rau
 a 
2
lau nhà
 b 
gấp áo
3
 c 
Đọc bài
 BÉ ĐỠ MẸ
 Mẹ dạy Hoàng nhặt rau, lau nhà, gấp áo. Bé làm chăm chỉ và thích thú. Mẹ bảo Hoàng năm nay tài quá, mẹ đỡ vất vả.
5. Trả lời câu hỏi
Câu hỏi
(GV hỏi)
Đúng
Sai
Khơng cĩ câu trả lời
1. Hồng biết làm những việc gì?
2. Mẹ khen Hồng như thế nào?
Trường TH Sơn Đơng	 Thứ ngày.thángnăm 2015
 Lớp: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Họ và tên : .. .	Mơn: Tiếng Việt (viết)
Điểm
Nhận xét
..
1. Nghe – Viết
2. Ghép đúng
quả mận
ân
 ẩn
ấn
ận
ch....... tay
mẫu ph
ần
ẫn
3. Gạch chân chữ viết đúng
Mẫu
chim sẻ/chim xẻ
ngăn nắp/ ngăm nắp
xạch sẽ/ sạch sẽ
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
TIẾNG VIỆT 1 CN, CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2015-2016
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2
Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1.Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
- Phát âm phần đầu của tiếng: GV đọc tiếng đất HS trả lời: đờ. GV đánh dấu X vào ơ đúng. Nếu HS trả lời sai thì GV viên đánh dấu X vào ơ sai. 
2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mơ hình: 0,5điểm
- Lưu ý: chỉ tay vào mơ hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mơ hình.
3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)
Đọc và nối đúng 1 tranh( 2c, 3a): 0,5 điểm
4. Đọc bài ( 4 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4điểm 
5. Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5điểm)
+ Hồng biết nhặt rau, lau nhà, gấp áo. 
+ Mẹ khen Hồng tài quá .
- Phần trả lời câu hỏi: HS trả lời đúng GV đánh dấu X vào ơ đúng. HS trả lời sai GV đánh dấu X vào ơ sai. HS khơng cĩ câu trả lời GV đánh dấu X vào ơ khơng cĩ câu trả lời.
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
Chính tả: (7 điểm) 
Bài: Thu về
 Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. 
 Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. chân tay, mẫu phấn
Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Ngăn nắp , sạch sẽ
Trình bày, chữ viết: 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTDK_cuoi_ky_1.doc