Bài kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2015 - 2016 môn : Toán - Khối 2 (thời gian 40 phút)

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2015 - 2016 môn : Toán - Khối 2 (thời gian 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2015 - 2016 môn : Toán - Khối 2 (thời gian 40 phút)
PHÒNG GD & ĐT Q.HẢI CHÂU
Trường Tiểu học Lý Công Uẩn
**************
Tên HS : ...................................................Lớp 2/8
Ngày thi : ............................................................
ĐỀ A
ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Năm học 2015-2016
MÔN : TOÁN -KHỐI 2 (Thời gian 40’)
GV coi thi :........................................................
GV chấm thi : ......................................................
Nhận xét của giáo viên:..
..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) 35 cm =.dmcm
 A.3dm 5 cm B. 5 dm 3 cm C. 3 cm 5 dm 
b) Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 51< .<61
 A.50 B. 60 C. 70
Bài 2 (1 điểm) Nối phép tính với số thích hợp:
61 -36
26 + 19
72 – 37
45
35
25
Bài 3 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
 27 83 33 93
+ - + -
 27 38 18 54
 54 55 41 39
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1điểm ) Đặt tính rồi tính:
 47 + 12 19 + 28 84 – 56 100 – 32
..
 Bài 2. ( 1điểm) Điền dấu >, <, = vào ô trống:
 b) 64 – 27 19 + 22 92 – 33 100 – 47 
Bài 3. (1 điểm)Tìm x.	
X + 33 = 71 b) X - 18 = 36
 .................... .......................................
An có 55 viên bi. Sau khi cho ban thì An còn lại 38 viên bi. Hỏi An đã cho bạn bao nhiêu viên bi? 
 Bài giải
.
Bài 4.(2 điểm) 
Bài 5. (1 điểm) Hình bên có:
 hình tam giác.
 hình tứ giác.
BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. (1 điểm) Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
a) 2 dm 5 cm b) 97
Bài 2 (1 điểm) Nối phép tính với số thích hợp:
18 + 19
66 – 19
61 -34
37
47
27
Đ
Đ
S
S
Bài 3 (1 điểm: Mỗi bài 0,25 điểm)
II. PHÀN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi ( Mỗi bài 0.5 điểm: đặt tính 0,15 điểm)
 57 + 12 39 + 28 84 – 36 100 – 45
 59 39 84 100
 + + - -
 12 28 36 45
 71 67 48 55
Bài 2. (1 điểm: Mỗi bài 0,5 điểm)
>
<
 b) 64 – 27 19 + 22 92 – 33 100 – 47 
 37 41 59 53
Bài 3. (1điểm: Mỗi bài 0,5 điểm, kết quả: 0,35 điểm)
Mỗi bài đúng cho 0.5 điểm( 0,15điểm cách thực hiện, kết quả 0, 35 điểm)
a)x+ 23 = 61 b) x - 28 = 39
 x = 61 – 23 x = 39 + 28 
 x = 38 x = 67 
Bài 4.(2 điểm: phép tính 1 điểm. lời giải, đáp số 1 điểm) 
 Bài giải
 Số viên bi Nam cho bạn là:
 65 – 38 = 27 ( viên bi)
 Đáp số: 27 viên bi.
Bài 5. (1 điểm)
 4 hình tam giác .( 0,5 điểm)
 3 hình tứ giác.( 0,5 điểm)
 Hải Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2015
 Người ra đề
 Chu Thị Soa

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOAN A sua lại.docx