Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 494Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Trường TH Trần Hưng Đạo
Họ và tên ................................................. Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2018
Lớp : 4..... 
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 
MÔN TOÁN (Đề chính thức)
 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) 
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 
 .
 .
Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 3cm = cm là :
a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC
 b/ AH vuông góc với DC
 c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
 d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là :
a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi.
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + =  là :
a/ 1 ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu 6 : (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - =  là :
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu 7 : (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 
a/ 2 giờ 45 phút  245 phút ; b/ x ......... : 
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 ; 37978 – 5169
b/ Tính: (1đ)
 4 x = .
 : = .....
Câu 9 : (1đ) Tìm x:
x - = x x = 
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải
ĐÁP ÁN 
MÔN TOÁN
 Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 
 .
 .
Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 3cm = cm là : c/ 570003 
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
S
a/ AB vuông góc với DC
Đ
 b/ AH vuông góc với DC
S
 c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
Đ
 d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là :
c/ 8 tuổi.
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + =  là : d/ 
Câu 6 : (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - =  là : b/ 
Câu 7 : (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 
a/ 2 giờ 45 phút : 
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 ; 37978 – 5169
13856 32809
b/ Tính: (1đ)
 4 x = 7
 : = 
Câu 9 : (1đ) Tìm x:
x - = x x = 
x = ; x = 
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)
Theo bài toán cho, ta có sơ đồ: 
Nữ !___________________________! 33 bạn
Nam !___________________________!___________________________!
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)
Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc