Trường : Tiểu học Minh Hoàng Họvà tên ................................... Lớp: 1A Bài kiểm tra chất LƯỢNG cuối hki Lớp 1: năm học 2018– 2019 Môn : Tiếng Việt - Thời gian: 40 phỳt điểm : Đọc ...... Viết ...... Chung ...... A.Kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) 1a)Đọc phân tích các tiếng trong mô hình( 1 điểm): b a q u ê th a nh kh o a i 1b)Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng( 1 điểm): lê, thao ,hoan , quả 2/ Đọc trơn( 8 điểm): Đọc 2 từ trong số các từ sau( 1 điểm): quả bàng, ngoan ngoãn, cá sấu, kềnh càng, lẳng lặng. Bốc thăm và đọc 1 đoạn trong 3 đoạn ở các bài sau ( 20 tiếng/ phút)- ( 7 điểm): - Phố xá tấp nập ( SGK Tiếng Việt CGD lớp 1- tập 2- trang 35). - Du lịch ( SGK Tiếng Việt CGD lớp 1- tập 2- trang 47). - Nhã ý ( SGK Tiếng Việt CGD lớp 1- tập 2- trang 67). B.Kiểm tra viết: ( 10 điểm ). Thời gian: 35 phút. 1/ Chính tả( 8 điểm ): Nghe- viết bài “Bé ở nhà”( viết tên bài và đoạn 1)- SGK Tiếng Việt CGD lớp 1, tập 2- trang 33. 2/ Bài tập( 1 điểm ): Điền g hay gh? .à ri ..i nhớ *Toàn bài trình bày sạch, đẹp : 1 điểm đáp án - Biểu điểm môn tiếng việt cgd - lớp 1 A.Kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) 1a)Đọc phân tích các tiếng trong mô hình( 1 điểm): Đọc đúng mỗi tiếng được 0,25 điểm. 1b) Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng( 1 điểm): lê, bao , hoan ,quả -HS tự đọc và đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình được 0,25 điểm l ê th a o , h o a n q u a 2/ Đọc trơn( 8 điểm): Đọc 2 từ trong số các từ sau( 1 điểm): quả bàng, ngoan ngoãn, cá sấu, kềnh càng, lẳng lặng. - GV chỉ 2 từ bất kì trong số các từ trên cho HS đọc, mỗi từ đúng được 0,5 điểm. Bốc thăm và đọc 1 đoạn trong 3 đoạn ở các bài sau ( 20 tiếng/ phút)- ( 7 điểm): + Đọc đúng, lưu loát, to, rõ ràng ( đúng tiếng, từ, ngắt nghỉ đúng dấu câu, tốc độ tối thiểu 20 tiếng/ 1 phút ): 7điểm + Mỗi lỗi: đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ tiếng): trừ 0,25 điểm B.Kiểm tra viết: ( 10 điểm ). Thời gian: 35 phút. 1/ Chính tả( 8 điểm ): Nghe- viết bài “bộ ở nhà”( viết tên bài và đoạn 1)- SGK Tiếng Việt CGD lớp 1, tập 2- trang 33 + Viết đúng, viết đẹp, không gạch xóa, không mắc lỗi: 8 điểm + Mỗi lỗi viết sai (sai âm, vần, dấu thanh), viết thừa, viết thiếu trừ:0,25điểm + Cả bài tẩy xóa nhiều trừ: 1 điểm 2/ Bài tập( 1 điểm ): Điền g hay gh? gà ri ghi nhớ Trường : Tiểu học Minh Hoàng Họ và tên:.................................................................................................................................................................................... Lớp: 1A Bài kiểm tra chất lƯợng cuối hki Lớp 1: năm học 2018– 2019 Môn : Toỏn - Thời gian: 40 phỳt điểm:........................................ A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ). Hãy khoanh tròn vào trước những đáp án đúng: Bài 1.( 0,5 điểm ) Trong các số: 3, 7, 1, 10, số bé nhất là: a. 10 b. 7 c. 1 Bài 2.( 1 điểm ) Thứ tự các số: 7, 5, 2, 9, 0 từ lớn đến bé là: a. 7, 5, 2, 9, 0. b. 9, 7, 5, 2, 0. c. 0, 2, 5, 7, 9. Bài 3.( 0,5 điểm ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 8 - = 8 là: a. 8 b. 1 c. 0 Bài 4.( 1 điểm ) Hình vẽ bên có: a. 5 hình vuông. b. 4 hình vuông. c. 3 hình vuông. B. Phần tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1.Tính ( 2 điểm ). 6 5 10 6 + + - - 4 4 1 6 .......... ........... ........... ........... Bài 2. Tính ( 2 điểm ). 3 + 3+ 1 = ........ 7 - 1 - 5 = ......... 4 + 2 + 3 = ........ 5 + 2 - 6 = ......... Bài 3. Điền dấu: >, <, = ? ( 1 điểm ). 9 ....... 4 + 4 5 + 3 ........ 3 + 5 10 ........ 8 + 2 7 + 3 ........ 7 - 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm ). Có : 10 quả cam Ăn : 7 quả cam Còn lại :.... quả cam? Bài 5. Số?( 1 điểm ). 10 = 2 +...... 5 + 4 - ...... = 2 MễN TOÁN- LỚP A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ). Bài 1.( 0,5 điểm ) Trong các số: 3, 7, 1, 10, số bé nhất là: c. 1 Bài 2.( 1 điểm ) Thứ tự các số: 7, 5, 2, 9, 0 từ lớn đến bé là: b. 9, 7, 5, 2, 0. Bài 3.( 0,5 điểm ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 8 - = 8 là: c. 0 Bài 4.( 1 điểm ) Hình vẽ bên có: a. 5 vuông. B. Phần tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1.Tính ( 2 điểm ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 6 5 10 6 + + - - 4 4 1 6 .....10.. .... 9....... ...9....... ...0.... Bài 2. Tính ( 2 điểm ): Mỗi dãy tính đúng được 0,5 điểm 3 + 3 + 1 = ....7.... 7 - 1 - 5 = .....1.... 4 + 2 + 3 = ...9... 5 + 2 - 4 = .....3.. Bài 3. Điền dấu: >, <, = ? ( 1 điểm ): Điền đúng 1 dấu được 0,25 điểm 9 ....>... 4 + 4 5 + 3 ....=.... 3 + 5 10 ....=.... 8 + 2 7 + 3 ....> 7 - 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm ). 10 - 7 = 3 Có : 10 quả cam Ăn : 7 quả cam Còn lại :.... quả cam? Bài 5. Số?( 1 điểm ): Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm 10 = 2 +..8.... 5 + 4 - ..7.... = 2
Tài liệu đính kèm: