Bài kiểm tra 1 tiết môn: Toán + Ngữ văn 6

doc 14 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn: Toán + Ngữ văn 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết môn: Toán + Ngữ văn 6
Bài kiểm tra 1 tiết
Năm học 2012-2013. Môn: Toán 6
Họ và tên:
Lớp:
Phần 1: Trắc nghiệm (2,5đ)
1/ Cho A ={a; b; x}. Hãy điền Đ (đúng), S (sai) vào đầu mỗi câu sau:
a € A	{b} € A	c € A	{a; b; x} =A
2/ Cho M ={0 ; 2; 4 ;..;98; 100}. Tập hợp M có số phần từ là:
a. 100	b. 50	c. 51	d. 101
Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng
3/ Viết tích 54. 5 dưới dạng một lũy thừa. Em hãy chọn kết quả đúng và khoanh tròn
a. 54	b. 244	c. 55	d. 255
4/ Giá trị của biểu thức: 16 +24:23 là:
a. 0	b. 8	c. 14	d. 18
5/ Số XXIX đọc là:
a. Ba mươi mốt	c. Hai mươi chín
b. Hai mươi mốt	d. Mười chín
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Phần II. Tự luận (7,5đ)
1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20 bằng hai cách
..
..
..
..
2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. 15 + 27 + 39 + 85 + 73
..
..
..
..
b. 54 . 36 + 54 . 27 + 54. 37
..
..
..
..
c. 168 – 37 : 34 + 20130	d. 34.15 + 81.26 + 27. 59. 3
..
..
..
..
..
..
..
3/ Tìm x€ N biết :
a/ x – 54 = 19	b/ 135 – 5(x - 29) = 60
..
..
..
..
..
..
..
..
..
c/ 12 . x - 33 = 32.33	d/ 5.2x – 17 = 23
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
4/ Hãy so sánh A và B mà không tính cụ thể giá trị của chúng
A = 47 . 126 + 51	B = 48 . 126 - 72
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng việt7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:.
Số báo danh:
Lớp:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu 0,5điểm. Hãy khoanh tròn đáp án em cho là đúng
Câu 1: Từ Hán Việt không có sắc thái nào trong các sắc thái sau:
A. Sắc Thái trang trọng thể hiện thái độ tôn kính
B. Sắc thái tao nhã tránh gây cảm giác thô tục
C. Sắc thái suồng sã
D. Sắc thái cổ phù hợp với bầu không khí xã hội xưa.
Câu 2: Từ Hán Việt “Phụ nữ” trong câu “Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà” tạo sắc thái gì?
A. Sắc thái trang trọng	C. Sắc thái cổ
B. Sắc thái tao nhã	D. Sắc thái suồng sã
Câu 3: Trong các dòng sau dòng nào sử dụng quan hệ từ?
A. Vừa trắng lại vừa tròn	C.Tay kẻ năn
B. Bẩy nổi ba chìm	D. Giữ tấm lòng son
Câu 4: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân”
A. Nhà văn	C. Nhà báo
B. Nhà thơ	D. Nghệ sĩ
Câu 5: Trong câu “Đên tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối”
đã sử dụng cặp từ nào trong các cặp từ sau:
A. Từ đồng nghĩa	B. Từ trái nghĩa
Câu 6: Từ: Từ chân núi, chân người, chân bàn là từ đồng âm hay sai?
A. Đúng	B.Sai
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Quan hệ từ mà trong câu “mà em vẫn giữ tấm lòng son” biểu thị ý nghĩa gì? (1 điểm)
Câu 2: Đặt câu có từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nói rõ từ đồng nghĩa có sắc tháI ý nghĩa gì? (2 điểm)
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) có sử dụng từ trái nghĩa (chủ đề tự chon) (2 điểm)
Câu 4: Đặt câu có từ dồng âm: Thu (danh từ), Thu ( động từ) 	( 2 điểm)
..............................
............
...
...
...
...
...
...
...
...
............
..................
..........................................
...............
...............
.........Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ Văn 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:.
Số báo danh:
Lớp:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm). Chọn phương án đúng nhất rồi khoanh tròn vào bài làm hoặc điền vào dấu ba chấm.
1. ý nghĩa nổi bật của hình tượng “cái bọc trăm trứng” là gì?
	A. Ca ngợi sự hình thành nhà nước Văn Lang
	B. Tình yêu đất nước và lòng tự hào dân tộc
	C. Mọi người, mọi dân tộc Việt Nam phải yêu thương nhau như anh em một nhà
2. Tại sao lễ vật của Lang Liêu dâng lên vua cha là những lễ vật “không gì quý bằng”
	A. Lễ vật chưa từng có
	B. Lễ vật được làm từ những thứ bình thường nhưng giàu ý nghĩa
	C. Lễ vật quý hiếm, khó tìm và đắt tiền
3. Trong các chi tiết sau, đâu là chi tiết không có yếu tố tưởng tượng kì ảo?
	A. Bà con làng xóm góp gạo nuôi chú bé
	B. Đứa trẻ vươn vai một cái biến thành tráng sĩ
	C. Bà lão đặt chân lên vết chân lạ và mang thai
4. ý nghĩa của văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh giải thích hiện tượng., lũ lụt xả ra ở đồng bằng.thuở các vua Hùng dựng nước; đồng thời thể hiện sức mạnh, ước mơ chế ngự thiên tai, bảo vệ cuộc sống của người Việt cổ.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
	Tóm tắt văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh
..........................................
...
Câu 2: (1,5 điểm): 
	Thạch Sanh có các vũ khí kỳ diệu nào để lập được các chiến công rực rỡ?.
............
Câu 3 ( 1,5 điểm). Vì sao trong truyện “Sự tích Hồ Gươm” Lê Lợi lại nhận được lưỡi gươm và chuỗi gươm từ hai hoàn cảnh khác nhau?
..................
Câu 4 (2,5 điểm)
Cho 4 câu thơ sau:
	Sơn Tinh có một mắt ở trán
	Thủy Tinh râu ria quăn xanh rì
	Một thần phi bạch hổ trên cạn
	Một thần cưỡi lưng rồng uy nghi.
	(Nguyễn Nhược Pháp)
	Bằng trí tưởng tượng của mình em hãy viết một đoạn văn kể về hình tượng nhân vật Sơn Tinh và Thủy Tinh dựa vào 4 câu thơ trên.
..........................................
Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ Văn 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:.
Số báo danh:
Lớp:
I. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Nhân vật chính trong tác phẩm “Tôi đi học” của Thanh Tịnh là ai?
	A. Người mẹ	C. Thầy giáo
	B. Ông Đốc	D. Nhân vật tôi
Câu 2: Những ngày thơ ấu của Nguyên Hồng là ai?
	A. Nguyễn Công Hoan
	B. Vũ Trọng Phụng
	C. Nguyên Hồng
	D. Kim Lân
Câu 3: Chọn Đ, S cho phù hợp
	Con trai của Lão Hạc đi phu vì?
	A. Muốn làm giàu
	B. Phẫn chí vì nghèo không lấy được vợ
Câu 4: Điền những từ còn thiếu trong câu nói của Lão Hạc cho phù hợp.
	Vâng! Ông giáo phải!..............................thì thế là sung sướng. 
A. Đối với chúng mình	C. Với ông giáo
B. Với tôi	D. Với cậu vàng
Câu 5: Trong văn bản “Trong lòng mẹ” có mấy nhân vật ?
A. Một	C. Ba
D. Hai	D. Bốn
Câu 6: Cho đoạn văn sau:
Chị Dậu nghiến hai hàm răng:
- Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!
Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức béo khoẻ của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bàn lực điền, hắn ngã chổng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
A. Lão Hạc	C.Tôi đi học
B.Tức nước vỡ bờ	D. Trong lòng mẹ
Câu 7: Có mấy từ thuộc trường từ vựng chỉ hành động của con người trong đoạn văn trên.
	A. Hai	C. Sáu
	B. Năm	D. Bẩy
Câu 8: Đoạn văn trên có mấy từ tượng hình
A. Một	C. Ba
D. Hai	D. Bốn
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: Tóm tắt đoạn trích “ Tức nước vỡ bờ” của Ngô Tất Tố
Câu 2: Hãy viết một đoạn văn ngắn (15 dòng) để nói lên những suy nghĩ về nhân vật Lão Hạc trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao. 
Đề kiểm tra 1 tiết môn đại số 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:.
Số báo danh:
Lớp:
Câu 1(2 điểm): Thực hiện phép tính
a/ 2x2 (5x3 – 4x2y – 7xy + 1)
b/ (x-y) (x2 + 2xy + y2 )
c/ (18x3y - 12x2y2 + 6xy3 ): 6xy
d/ (x2 - y2 + 6x + 9) : (x+ y + 3)
Câu 2: ( 3điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 5x2y + 10 xy2 - 15 x2y2 
b/ 3x2 – 6xy + 3y2 - 12z2 
c/ x2 – 2x – 4y2 – 4y
Câu 3: (2 điểm): Tìm x biết:
a/ 2 (x+ 3) - x2 – 3x = 0
b/ 8x3 – 50x = 0
Câu 4: ( 2điểm)
	Tìm a để 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho 2x2 - x + 1
Câu 5: (1 điểm)
	 	 x+ y = 3	Tính A = x3 + y3 
 cho	 xy = -10

Tài liệu đính kèm:

  • docmon toan 6.doc