BĐ HẾT GIỜ 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN GV: ĐẶNG THỊ HẢI YẾN LỚP: 6A3 TRÒ CH Ơ I HỘP QUÀ BÍ MẬT Một tràng vỗ tay Câu 1 : Hình thoi có trong hình ảnh nào dưới đây? GO HOME 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 HẾT GIỜ BĐ Một chiếc eke 1. Vẽ đoạn AB = 6cm 2. Nối D với C ta được hình chữ nhật ABCD 3.Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD = 4cm 4 .Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 4cm GO HOME Câu 2: Sắp xếp các bước vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 6cm, một cạnh bằng 4cm A. 1 – 2 – 3 - 4 C. 1 – 3 – 4 - 2 D . 3 – 2 – 1 - 4 B . 1 – 3 – 2 - 4 Đáp án C 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 HẾT GIỜ BĐ Một chiếc kẹo mút A.Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau B.Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau C.Trong hình bình hành bốn góc bằng nhau D. Trong hình bình hành bốn cạnh bằng nhau Đáp án A GO HOME Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 HẾT GIỜ BĐ Một điểm 10 Câu 4: Hình bình hành có trong hình ảnh nào dưới đây? GO HOME 1 3 2 2 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 HẾT GIỜ BĐ HÌNH THANG CÂN TIẾT 6: HÌNH THANG CÂN BÀI 19: HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN a)Một số yếu tố của hình thang cân Đáy nhỏ Cạnh bên Đường chéo Đáy lớn Góc kề đáy nhỏ Đỉnh Góc kề đáy lớn H.4.13a H.4.13b 4. HÌNH THANG CÂN Quan sát hình thang cân ở Hình 4.13b Gọi tên các đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường chéo, cạnh bên của hình thang cân ABCD 1 Hình 4.13b Đỉnh : Đáy lớn : Đường chéo : Đáy nhỏ: Cạnh bên : A , B , C , D DC AB AC , BD AD , BC 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 HẾT GIỜ Đường chéo : Cạnh bên : AC , BD AD , BC Đường chéo : Cạnh bên : AC = BD AB = CD Sử dụng thước thẳng hoặc compa để so sánh hai cạnh bên, hai đường chéo của hình thang cân ABCD. 2 Đường chéo : Cạnh bên : AC = BD AD = BC Kiểm tra hai đáy của hình thang cân ABCD có song song với nhau không? 3 AB song song với CD Góc kề đáy nhỏ Góc kề đáy lớn A C D B + Góc kề đáy lớn : + Góc kề đáy nhỏ: Góc A, góc B Góc C, góc D 4 Hai góc kề một đáy của hình thang cân ABCD có bằng nhau không? B A D C A B C D + Góc kề đáy lớn : + Góc kề đáy nhỏ: Góc A Góc C Góc B G óc D = = Trong hình thang cân: - Hai đường chéo . - Hai cạnh bên . - Hai đáy với nhau. - Hai góc kề một đáy . Nhận xét s ong song b ằng nhau b ằng nhau b ằng nhau HÌNH THANG CÂN Cái thang Hộp bỏng ngô Tháp Eiffel Em hãy tìm một số hình ảnh của hình thang cân trong thực tế? b) Thực hành 4 Gấp, cắt hình thang cân từ tờ giấy hình chữ nhật Hình nào trong các hình đã cho là hình thang cân? Hãy cho biết tên hình thang cân đó. Hình thang HKIJ LUYỆN TẬP Gọi tên các đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường chéo, cạnh bên, góc kề đáy lớn, góc kề đáy nhỏ của hình thang cân MNPQ Đỉnh : Đáy lớn : Đường chéo : Đáy nhỏ: Cạnh bên : M, N, P, Q PQ MN MP, NQ MQ, NP C ó bao nhiêu hình thang cân trong hình vẽ sau, biết ABCDMN hình lục giác đều ? Gọi tên các hình thang cân đó VẬN DỤNG Em hãy làm một chiếc “Bàn đa năng” từ các hình thang cân giống nhau Chuẩn bị: Kéo, thước thẳng,bút , eke, keo trong, keo 2 mặt, bìa cứng + Cắt 6 hình thang cân bằng nhau , sau đó ghép lại thành mặt bàn như hình dưới đây. +Làm chân bàn (tùy học sinh thiết kế) Cách thực hiện: HĐ2 Quan sát hình thang cân ở Hình 4.13b Gọi tên các đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường chéo, cạnh bên và các góc kề đáy lớn của hình thang cân ABCD 1 3. Hình thang cân Hình 4.13b Đỉnh : Đáy lớn : Đường chéo : Đáy nhỏ: A B C D a) Một số yếu tố cơ bản của hình thang cân Cạnh bên : Góc kề đáy lớn : góc đỉnh A, góc đỉnh D. A , B , C , D AD BC AC , BD AB , CD HĐ2 2 3 Sử dụng thước thẳng hoặc compa để so sánh hai cạnh bên, hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD 3. Hình thang cân Hai góc kề một đáy của hình thang cân ABCD có bằng nhau không? A Hai góc kề một đáy bằng nhau: Cạnh bên: AB = CD Đường chéo: AC = BD B C D 9 1 2 3 4 5 6 7 8 10 0 9 1 2 3 4 5 6 7 8 10 0 9 1 2 3 4 5 6 7 8 10 0 9 1 2 3 4 5 6 7 8 10 0 Trong hình thang cân: - Hai đường chéo bằng nhau. - Hai cạnh bên bằng nhau - Hai đáy song song với nhau. a) Một số yếu tố cơ bản của hình thang cân. - Hai góc kề một đáy bằng nhau. A B C D 3. Hình thang cân Gọi tên các hình tương ứng dưới dây Hình thoi Hình chữ nhật Hình thang cân Hình bình hành Hoạt động nhóm Hãy kể tên các hình thang cân, hình chữ nhật trong hình lục giác đều sau: - Hình thang cân ABCD A B C D E F O ADEF CDEF ABCF BCDE BEFA - Hình chữ nhật BCEF BDEA ACDF Hãy thi nhau tìm xem có bao nhiêu hình em đã học ở hình dưới đây. - Tam giác đều - Hình bình hành - Hình thoi - Hình thang cân - Hình lục giác đều Bài 4.14: Thực hành Vẽ và cắt từ giấy một hình thoi tùy ý, sau đó cắt hình thoi theo hai đường chéo của nó để được bốn mảnh. Ghép bốn mảnh đó để được một hình chữ nhật. 30 START STOP 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 HẾT GIỜ
Tài liệu đính kèm: