Ôn tập tổng hợp học kì I Toán 6

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập tổng hợp học kì I Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập tổng hợp học kì I Toán 6
ÔN TẬP TỔNG HỢP
HỌC KÌ I TOÁN 6
A/LÝ THUYẾT : 
I. PHẦN SỐ HỌC :
Chương I:
Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Cách tìm ƯCLN, BCNN
Chương II:
Thế nào là tập hợp các số nguyên.
Thứ tự trên tập số nguyên
Quytắc :Cộng hai số cùng/ khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.
II. PHẦN HÌNH HỌC
Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?
Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ .
LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ∈ N |10 < x <16}
b) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}
c) G = {x ∈ N*| x ≤ 4}
Bài 2: Viết tập hợp sau và cho biết nó có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5
c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3
d) 32.5 + 23.10 – 81:3
e)
10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28
f)
8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
g)
2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
h)
695 – [200 + (11 – 1)2]
Bài 4: Tìm x:
a) 71 – (33 + x) = 26	b) (x + 73) – 26 = 76
c) 45 – (x + 9) = 6	d) 89 – (73 – x) = 20
 e) 3x = 9	f) 4x = 64
 g) | x - 3 | = 7 - ( -2)	h) | x - 3| = |5| + | -7|
Bài 5: Tính nhanh
 a) 58.75 + 58.50 – 58.25
 b) 48.19 + 48.115 + 134.52
Bài 6: Tính tổng:
a) S1 = 1 + 2 + 3 ++ 999
b) S2 = 10 + 12 + 14 +  + 2010
c) S7= 15 + 25 + 35 + +115
Bài 7: Tìm các chữ số a, b để:
a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Bài 8: 
Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không?
Bài 9 : Tìm x biết :
x ∈ ƯC(54,12) và x lớn nhất
x ∈ Ư(20) và 0<x<10
150 x; 84 x ; 30 x và 0<x<16
Bài 10:
Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)
Câu 11. 
Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1*:
Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 +  + 22010 chia hết cho 3; và 7.
Bài 2*: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 4161
b) (32)2010
HÌNH HỌC
Câu 1:
Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?
Câu 2:
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. 
a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.
So sánh MK với AB.
Câu 3:
Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
Câu 4:
Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. 
 a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.
 b.Điểm B có là trung điểm của AC không ? Vì sao?
Câu 5:
Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Câu 6:
Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. 
a.Tính AB.
b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD.

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_tap_ki_1.docx