Bài giảng Số học Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập Chương 1 - Số học

pptx 17 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập Chương 1 - Số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Số học Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài: Ôn tập Chương 1 - Số học
Chương I 
Tập hợp 
Các phép toán trên tập hợp 
Tập hợp các số tự nhiên 
1 
Liệt kê các phần tử 
Nêu các đấu hiệu đặc trưng 
Hệ thập phân 
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
Cộng, trừ. 
Nhân, chia. 
Phép nâng lên lũy thừa 
Thứ tự thực hiện các phép tính 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
TRÒ CHƠI:VÒNG QUAY MAY MẮN 
Thể lệ: 
 Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vòng, kim chỉ tới số nào thì sẽ mở ô có số đó để trả lời. 
- Ô nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ô khác. 
7 
6 
8 
1 
5 
4 
3 
2 
START 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
NEXT 
Câu 1. Số mười lăm tỉ hai trăm sáu mươi bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm linh tám được viết 
A. 15267021908 
B. 15267210908 
C. 1520067021908 
D. 157670210908 
QUAY VỀ 
Câu 2. Tập hợp P các chữ số của số 1 516 725 
A. P = {1; 5; 6; 7; 2; 5} 
B . P = {1; 5; 6; 7 ;2} 
C . P = {1, 5, 6, 7, 2} 
D. P = {1, 5, 6, 7, 2, 5} 
QUAY VỀ 
Câu 3. Trong các chữ số của số 19 254, giá trị của chữ số 2 so với giá trị của chữ số 4 là 
A. Gấp 50 lần 
B. Gấp 5 lần 
C. Gấp 500 lần 
D. Bằng một nửa 
QUAY VỀ 
Câu 4. Tập hợp được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là 
A. P = {0;1; 2; 3; 4; 5} 
B. P = {1; 2; 3; 4; 5} 
C. P = {0;1; 2; 3; 4; 5; 6} 
D. P = {1; 2; 3; 4; 5; 6} 
QUAY VỀ 
Câu 5. Số liền trước và số liền sau của số 2020 lần lượt là 
A. 2021; 2022 
B. 2019; 2021 
C. 2021; 2019 
D. 2022; 2021 
QUAY VỀ 
Câu 6. Lũy thừa 10 9 có giá trị bằng 
A. 100 000 
B. 1 000 000 
C. 10 000 000 000 
D. 1 000 000 000 
QUAY VỀ 
Câu 7. Giá trị của biểu thức 28 - 2 3 là 
A. 22 
B. 20 
C . 78 
D . 17576 
QUAY VỀ 
Câu 8. Đâu không phải là tính chất của lũy thừa 
A. 
B. 
C. 
D. 
QUAY VỀ 
a) 2 3 .4 + 81:3 2 
b) 21 + 369 + 79 
c) 16.54 + 16.46 
d) 21.[(1245 + 987):2 3 - 15.12] + 21 
Bài 1. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu được) 
Thực hiện nhóm đôi trong 5 phút trên phiếu học tập số 1 
 Các nhóm đổi bài và nhận xét chéo trong 3 phút ( Dùng bút đỏ để sửa lỗi nếu có) 
 Trả lại bài và các nhóm đối chiếu đáp án 
Hoàn thành bài tập vào vở. 
2 3 .4 + 81:3 2 
 = 8.4 + 81 :9 
 = 32 + 9 
 = 41 
b) 21 + 369 + 79 
= (21 + 79) + 369 
= 100 + 369 
= 469 
c) 16.54 + 16.46 
= 16.(54 + 46) 
= 16.100 
= 1600 
d) 21.[(1245 + 987):2 3 - 15.12] + 21 
= 21.[ 2232 : 2 3 - 15.12] + 21 
= 21. [ 2232 : 8 – 15.12] + 21 
= 21. [ 279 – 180] + 21 
= 21 . 99 + 21 
= 21(99 + 1) 
= 21.100 
= 2100 
Phiếu học tập số 1 
Bài 2. Tìm x, biết 
a) x – 12 = 50 + 12.2 2 
a) 3 x + 15 = 90 
Bài 3 . Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả 
Bài 4. Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng có 18 ghế. Giá một vé xem phim là 50.000 đồng. 
a) Tối thứ Bảy, tất cả các vé đều được bán hết. Số tiền vé thu được là bao nhiêu? 
b) Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được 
c) Chủ nhật còn 41 vé không bán được. Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu? 
Phân tích 
a) Tổng tiền bán vé = 
b) Số vé không bán được = 
c) Số tiền bán vé ngày chủ nhật = 
Tổng số ghế . Số tiền của 1 vé 
Tổng số ghế . Số tiền của 1 vé 
Số vé bán được . Số tiền của 1vé 
Giải 
Tổng số tiền vé thu được là: 
	18 . 18 . 5 = 16 200 000 (đồng) 
b) Số vé đã bán tối thứ 6 là: 
	10 550 000 : 50 000 = 211 (vé) 
Số vé không bán được tối thứ 6 là 
	18 . 18 – 211 = 113 (vé) 
c) Số tiền vé thu được ngày Chủ nhật là: 
	(18 . 18 – 41) . 50 000 = 14 150 000 (đồng) 
Suy nghĩ cách làm khác nhé! 
 Hướng dẫn về nhà 
Làm các bài tập còn lại trong SGK 
Làm bài 1.74/30 SBT 
Xem trước bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_on_tap_chuong.pptx