MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG IV CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT DẠY Tiết:...................... KHỞI ĐỘNG N à o, chúng ta cùng khởi động nhé! Trò chơi: Tôi l à ai? KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Tôi l à ai? Tôi l à hình có bốn góc vuông, có hai cặp cạnh đối diện song song v à bằng nhau, tôi l à ai? Tôi l à hình chữ nhật. KHỞI ĐỘNG Tôi l à hình có ba cạnh, ba góc, ba đỉnh, tôi l à ai? Tôi l à hình tam giác. Trò chơi: Tôi l à ai? KHỞI ĐỘNG Tôi l à hình có một cặp cạnh đối diện song song nhưng không bằng nhau, tôi l à ai? Tôi l à hình thang. Trò chơi: Tôi l à ai? KHỞI ĐỘNG Tôi l à hình có bốn cạnh bằng nhau v à bốn góc vuông, tôi l à ai? Tôi l à hình vuông. Trò chơi: Tôi l à ai? KHỞI ĐỘNG a b P = (a + b) . 2 S = a . b Hình chữ nhật * Nhắc lại về chu vi v à diện tích một số hình HÌNH THÀNH KIẾN THỨC P = (a + b) . 2 S = a . b a b Hình chữ nhật a P = 4 . a S = a . a Hình vuông P = (a + b) . 2 S = a x b a b a Hình vuông P = 4 . a S = a . a Hình chữ nhật h a Hình bình h à nh S = a . h Hình bình h à nh h a S = a . h P = (a + b) . 2 S = a x b a b a Hình vuông P = 4 . a S = a . a Hình chữ nhật n m Hình thoi S = m . n 2 Hình bình h à nh h a S = a . h P = (a + b) . 2 S = a x b a b a Hình vuông P = 4 . a S = a . a Hình chữ nhật n m S = m . n 2 Hình thoi a h h a a h Hình tam giác S = a . h 2 Hình bình h à nh h a S = a . h P = (a + b) . 2 S = a x b a b a Hình vuông P = 4 . a S = a . a Hình chữ nhật n m S = m . n 2 Hình thoi a a h h a h Hình tam giác S = a . h 2 b a h Hình thang S = ( a + b ) . h 2 Hình bình h à nh h a S = a . h P = (a + b) . 2 S = a x b a b a Hình vuông P = 4 . a S = a . a Hình chữ nhật n m S = m . n 2 Hình thoi a a h h a h Hình tam giác S = a . h 2 a b h Hình thang S = ( a + b) . h 2 B à i 4.28 : HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật Dạng 1 : Nhận biết các hình B à i 4.29 : Hãy đếm số hình tam giác đều, số hình thang cân và số hình thoi trong hình vẽ bên 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 Phút Dạng 2 : Tính chu vi diện tích các hình Bài 4.34: Một mảnh vườn có dạng như hình dưới đây.Tính diện tích mảnh vườn S1 S2 S3 Hoạt động nhóm bàn Giải Tổng diện tích S1, S2,S3 là: 13.7 = 91 m 2 Diện tích S1 là: 6.3 = 18 m 2 Diện tích S3 là: 2.2 = 4 m 2 Diện tích S2 là: 91 - (18+4) = 69 m 2 ? Ngoài ra còn nhiều cách chia khác có thể tính được diên tích cần tìm, các em về nhà suy nghĩ B à i 4.36 : Bản thiết kế một mái hiên công ty được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí l à m mỗi 9d m 2 hiên l à 108000 đồng thì chi phí của cả mái hiên công ty sẽ l à bao nhiêu? Dạng 3: Bài toán thực tiễn B à i 4.36 : B à i giải Bản thiết kế một mái hiên công ty được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí l à m mỗi 9d m 2 hiên l à 108000 đồng thì chi phí của cả mái hiên công ty sẽ l à bao nhiêu? Diện tích mái hiên l à : Chi phí l à m một d m 2 mái hiên l à : Chi phí l à m cả mái hiên công ty l à : (đồng) B à i tập : HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Để l à m một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều d à i 60cm , chiều rộng 40cm để cắt th à nh một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính: Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật. Phần diện tích giấy còn lại sau khi l à m con diều B à i tập : B à i giải Để l à m một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều d à i 60cm , chiều rộng 40cm để cắt th à nh một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính: Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật. Phần diện tích giấy còn lại sau khi l à m con diều a) Diện tích tờ giấy hình chữ nhật l à : b) Diện tích hình thoi l à : Diện tích giấy còn lại sau khi l à m con diều l à : - Về nh à các em học thuộc các công thức tính chu vi v à diện tích các hình v à xem lại các b à i tập đã chữa ! - L à m các b à i 4.30; 4.31; 4.32;4.33 SGK Toán 6 tập 1 trang 97 Chuẩn bị tốt chương 5–“ Tính đối xứng hình phẳng trong tự nhiên” . Hướng dẫn về nh à Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt!
Tài liệu đính kèm: