ÐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ÐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ A. 140V. B. 20V. C. 70V. D. 100V. Câu 2. Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn dây hoặc mắc vào hai đầu mạch thì vôn kế đều chỉ 80 V. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha π/4 so với điện áp hai đầu mạch. Khi mắc vôn kế vào hai đầu tụ điện thì số chỉ vôn kế là A. 80 V. B. 160 V. C. 40 V. D. 100 V. Câu 3. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos 120πt (A) tỏa ra khi đi qua điện trở R = Ω trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J. Câu 4. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos (20πt – π/2) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = –2A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 + 0,025 (s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? A. 2 A. B. –2 A. C. 2,0 A. D. –2,0 A. Câu 5. Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos ωt. Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ ở các thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1 = 60 V; i1 = A; u2 = 60 V; i2 = A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là A. 120V và 2A. B. 120V và 3A. C. 160 V và 2 A. D. 160 V và 3A Câu 6. Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu 7. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220cos 100πt (V) là A. 311 V. B. 381 V. C. 220 V. D. 156 V. Câu 8. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần. Câu 9. Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có đường sức vuông góc với trục quay Δ với vận tốc góc ω = 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V. B. 35,4 V. C. 50 V. D. 70,7V. Câu 10. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12 A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4A. D. 0,005A. Câu 11. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318 mH và điện trở trong r. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A. Nếu mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 200 V – 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là A. 2,0 A. B. 1,414 A. C. 1,0 A. D. 1,5 A. Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 13. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, tần số càng nhỏ thì tính cản trở càng lớn. B. cản trở dòng điện, tần số càng lớn thì tính cản trở càng lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. hoàn toàn không cản trở dòng điện. Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp A. độ lệch pha của uR và u có thể là π/2. B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc π/2. C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc π/2. D. pha của uR nhanh pha hơn của uL một góc π/2. Câu 15. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u = Uocos (100πt – π/3) (V). Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là A. 1/600 s. B. 1/300 s. C. 1/150 s. D. 5/600 s. Câu 16. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn thuần cảm giống nhau ở chỗ đều A. biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng. Câu 17. Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào A. chỉ điện dung C của tụ điện. B. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. C. điện dung C và cường độ hiệu dụng qua tụ. D. điện dung C và tần số của dòng điện. Câu 18. Để làm tăng cảm kháng của một cuộn dây thuần cảm có lõi không khí, có thể thực hiện bằng cách A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. B. tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. C. tăng cường độ dòng hiệu dụng qua cuộn cảm. D. tăng biên độ của điện áp ở hai đầu cuộn cảm. Câu 19. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này? A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần trong mạch. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần trong mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 20. Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220cos (100πt – π/2) (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn |u| ≥ 110 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng A. 2. B. 1 / 2. C. 2 / 3. D. 3 / 2. Câu 21. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng A. 10 V. B. 14,1 V. C. 20 V. D. 28,3 V. Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 100V. B. 120V. C. 150V. D. 180V. Câu 23. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra? A. UR > U. B. U = UR = UL. C. UL > U. D. UR > UC. Câu 24. Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40cos(ωt + π/6) V; uMB = 50cos(ωt + π/2) V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A, B có giá trị A. 60,23V. B. 78,1V. C. 72,5V. D. 90V. Câu 25. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(ωt + φ1) và i2 = Iocos(ωt + φ2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc là A. 5π/6. B. 4π/3. C. π/6. D. 2π/3. Câu 26. Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 Ω và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos (100πt + π/6) (V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng là A. uC = 50cos(100πt – π/3) (V). B. uC = 50cos (100πt – 5π/6) (V). C. uC = 100cos(100πt – π/2) (V). D. uC = 50cos (100πt – π/6) (V). Câu 27. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 50 V. B. 99 V. C. 100 V. D. 141,4 V. Câu 28. Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 Ω, C = 10–4 / (2π) (F) và cuộn dây không thuần cảm có L = 1/π (H), điện trở r = 20 Ω. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt –π/6) (A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 200cos(100πt – π/4) (V). B. u = 200cos (100πt) (V). C. u = 200cos (100πt – 5π/12) (V). D. u = 200cos (100πt – 5π/12) (V). Câu 29. Đoạn mạch gồm điện trở R = 226 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz. Khi C = C1 = 12 μF và C = C2 = 17 μF thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C có giá trị là A. L = 7,2H và C = 14μF. B. L = 0,72H và C = 1,4μF. C. L = 0,72mH và C = 0,14μF. D. L = 0,72H và C = 14μF. Câu 30. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10 Ω, L = 0,1/π (H), C = 500/π (μF). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = Uosin 100πt (V). Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm với C một tụ điện có điện dung Co, cách ghép và giá trị là A. song song và Co = C. B. nối tiếp và Co = 2C. C. song song và Co = 2C. D. nối tiếp và Co = C/2. Câu 31. Điện áp xoay chiều u = 120cos 200πt (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. i = 2,4cos (200πt – π/2) (A). B. i = 1,2cos (200πt – π/2) (A). C. i = 4,8cos (200πt + π/3) (A). D. i = 1,2cos (200πt + π/2) (A). Câu 32. Một đoạn mạch điện RLC nối tiếp gồm R = 75 Ω, L = 1/π H và C = 4.10–4/π μF. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 0,8cos (100πt) (A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là A. u = 120cos (100πt – π/4) (V). B. u = 120cos (100πt + π/4) (V). C. u = 120cos (100πt) (V). D. u = 150cos (100πt – π/4) (V). Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos ωt. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là A. LC = R². B. LCR = 1. C. LCω² = 1. D. LC = ω². Câu 34. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện: A. Thay đổi f để UCmax. B. Thay đổi L để ULmax. C. Thay đổi C để URmax. D. Thay đổi R để UCmax. Câu 35. Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10 Ω, cảm kháng ZL = 10 Ω; dung kháng ZC = 5 Ω ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. So sánh f’ và f ta được A. f’ = f. B. f’ = 4f. C. f’ < f. D. f’ = 2f. Câu 36. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện trở hoạt động r và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì A. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng (R – r). B. điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau nhưng vẫn ngược pha nhau. C. dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu. Câu 37. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos ωt. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng? A. Điện dung C. B. Độ tự cảm L. C. Điện trở thuần R. D. Tần số góc ω. Câu 38. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì A. I tăng. B. UR tăng. C. Z tăng. D. UL = UC. Câu 39. Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây là SAI? A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu. B. Cường độ dòng điện luôn có pha ban đầu bằng không. C. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm thuần có biên độ bằng nhau. D. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 40. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H), C = 50/π (μF), R = 100 Ω, f = 50 Hz. Mắc thêm với L một cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lo để điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với uo. Cho biết cách ghép và tính Lo? A. song song và Lo = L. B. nối tiếp và Lo = L. C. song song và Lo = 2L. D. nối tiếp và Lo = 2L. Câu 41. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn uL sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2. Nếu tăng điện trở R thì A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B. công suất tiêu thụ trong mạch tăng. C. điện áp hiệu dụng hai đầu R giảm. D. hệ số công suất công không thay đổi. Câu 42. Đặt điện áp u = Uocos(100πt – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10–4/π F. Ở thời điểm điện áp là u = 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 4A. Biểu thức cường độ dòng điện là A. i = 5cos(100πt + π/6) A. B. i = 5cos(100πt – π/6) A. C. i = 8cos (100πt – π/6) A. D. i = 8cos (100πt + π/6) A. Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos ωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau. Khi ω = ωo thì mạch xảy ra cộng hưởng. Hệ thức đúng là A. ω1 + ω2 = 2ωo. B. C. ωo = |ω1 – ω2| D. ω1 + ω2 = ωo. Câu 44. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,25/π H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150cos 120πt V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i = 5cos(120πt – π/4) A. B. i = 5cos(120πt + π/4) A. C. i = 5cos (120πt – π/4) A. D. i = 5cos (120πt + π/4) A. CÔNG SUẤT – ĐIỆN NĂNG Câu 1. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120 V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R1 = 18 Ω và R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau và bằng P. Giá trị của P là A. 144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W. Câu 2. Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W. Giữ cố định U, R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng A. 200W. B. 100W. C. 141 W. D. 400W. Câu 3. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50, cuộn thuần cảm kháng ZL = 30 Ω và một dung kháng ZC = 70 Ω, đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là A. 60 Ω. B. 80 Ω. C. 100 Ω. D. 120 Ω. Câu 4. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất của mạch là A. 0,50. B. 0,866. C. 0,707. D. 0,25. Câu 5. Khi nối một điện trở R với nguồn điện xoay chiều u = Uocos ωt có Uo = 340V, công suất tỏa nhiệt là 1kW. Nếu nối điện trở đó với nguồn điện không đổi 340V thì công suất tỏa nhiệt là A. 1000W. B. 1400W. C. 2000W. D. 200W. Câu 6. Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V không đổi. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Điện trở của biến trở lúc đó là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 141,4 Ω. D. 70,7 Ω. Câu 7. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100cos (100πt – π/6) (V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4sin (100πt) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100W. B. 200W. C. 400W. D. 50 W. Câu 8. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/π (H) và r = 30 Ω; tụ có C = 31,8 μF; R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100cos (100πt) (V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? A. R = 50 Ω; P = 62,5W. B. R = 25 Ω; P = 65,2W. C. R = 75 Ω; P = 45,5W. D. R = 50 Ω; P = 625W. Câu 9. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80 Ω; r = 20 Ω; L = 2/π (H). Tụ C có điện dung biến đổi được. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U = 120 V và tần số dòng điện là f = 50 Hz. Điện dung C nhận giá trị nào thì công suất trên mạch cực đại? Tính công suất cực đại đó. A. C = 100/π (μF); 120W B. C = 50/π (μF); 144W. C. C = 25/π (μF); 100W D. C = 150/π (μF); 164W. Câu 10. Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số. C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số. Câu 11. Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 100 Ω; C = 0,318.10–4 F. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là uAB = 200cos 100πt (V). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại và tính giá trị cực đại đó. A. L = 1/π (H); 200W. B. L = 0,5/π (H); 240W. C. L = 2/π (H); 150W. D. L = 1/π (H); 100W. Câu 12. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cho R = 100 Ω; C = 100/π (μF); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos 100πt (V). Để công suất tiêu thụ trong mạch là 100W thì độ tự cảm là A. L = 1/π (H). B. L = 0,5/π (H). C. L = 2/π (H). D. L = 4/π (H). Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây có điện trở r = 20 Ω và L = 2/π (H); R = 80 Ω; tụ có C biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 120cos 100πt (V). Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Công suất cực đại có giá trị là A. 120W. B. 144W. C. 164W. D. 100W. Câu 14. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/π (H) và r = 30 Ω; tụ có C = 31,8 μF. R là biến trở. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100cos 100πt (V). Công suất của mạch cực đại khi điện trở có giá trị là A. 50 Ω. B. 12 Ω. C. 10 Ω. D. 40 Ω. Câu 15. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho L, C không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi đó A. Ro = |ZL – ZC|. B. Ro = (ZL – ZC)². C. Ro = ZL – ZC. D. Ro = ZC – ZL. Câu 16. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi là A. P = B. P = C. P = D. P = U²/|R1 – R2| Câu 17. Cho mạch điện RC nối tiếp. R biến đổi từ 0 đến 600 Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = Uocos ωt (V). Điều chỉnh R = 400 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở cực đại và bằng 100W. Khi công suất tỏa nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị là A. 200 Ω. B. 300 Ω. C. 400 Ω. D. 500 Ω. Câu 18. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R < 50 Ω, cuộn thuần cảm kháng ZL = 30 Ω và một dung kháng ZC = 70 Ω, đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất của mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là A. 20 Ω. B. 80 Ω. C. 100 Ω. D. 120 Ω. Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ chứa điện trở thuần R; đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm. Biết UAM = 5V; UMB = 25V; UAB = 20 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là A. 0,707. B. 0,866. C. 0,50. D. 0,75. Câu 20. Cho đoạn mạch RC nối tiếp có R = 15 Ω. Khi cho dòng điện xoay chiều i = Iocos 100πt (A) qua mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AB là UAB = 50V; UC = 4UR/3. Công suất mạch là A. 60W. B. 80W. C. 100W. D. 120W. Câu 21. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp. R là biến trở, tụ có điện dung C = 100/π (μF). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u, tần số f = 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị của R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch đều bằng nhau. Khi đó tích R1R2 là A. 104 Ω². B. 103 Ω². C. 100 Ω². D. 10 Ω². Câu 22. Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = Uocos ωt. Khi điện trở R có giá trị bằng Ro hoặc 4Ro thì đoạn mạch có cùng công suất. Muốn công suất của đoạn mạch cực đại thì điện trở R phải có giá trị bằng A. 2,0Ro. B. 2,5Ro. C. 3,0Ro. D. 5,0Ro. Câu 23. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu A, B là 50V. Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 140W. B. 60W. C. 160W. D. 40W. Câu 24. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,6/π H và điện trở trong r = 30 Ω, tụ điện có điện dung C = 10–4/π F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị A. 40 Ω B. 30 Ω C. 20 Ω D. 50 Ω. Mạch có R, L, C hoặc f biến đổi Câu 1. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho R = 100 Ω; C = 100/π μF. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uAB = 200cos 100πt (V). Để UL đạt giá trị cực đại thì L có giá trị là A. 1/π (H). B. 0,5/π (H). C. 2/π (H). D. 3/π (H). Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 80cos 100πt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 100V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL khi đó là A. 100V. B. 200V. C. 60V. D. 120V. Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 Ω; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = Uocos 100πt (V), mạch có L biến đổi được. Khi L = 2/π (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị là A. 3/π H. B. 0,5/π H. C. 1/(3π) H. D. 2/π H. Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, theo thứ tự gồm diện trở thần R = 30 Ω, cuộn dây có r = 10 Ω, L = 0,5/π (H), tụ có điện dung C biến đổi. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng hiệu điện thế hiệu dụng U = 100 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện UMB đạt giá trị cực tiểu khi đó dung kháng ZC là A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω. Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được; đoạn mạch MB có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 160 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh L đến khi điện áp UAM đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại bằng A. 300V. B. 200V. C. 106V. D. 100V. Câu 6. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện có tần số f1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của f1 là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 85 Hz. D. 100 Hz. Câu 7. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch RLC ghép nối tiếp là u = 120 sinωt (V). Biết R = 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20 Ω; tụ C có dung kháng 50 Ω. Điều chỉnh L để UL đạt cực đại, giá trị cực đại đó là A. 65V. B. 80V. C. 92V. D. 130V. Câu 8. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H; R = 100 Ω; tần số dòng điện f = 50Hz. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ đại cực đại. Điện dung C có giá trị bằng A. 10–4/π F. B. 10–4/(2π) (F). C. 10–4/(4π) (F). D. 2.10–4/π (F). Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết L = 0,08/π H, R = 6 Ω, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 100V. B. 200V. C. 120V. D. 220V. Câu 10. Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm L = 318 mH; tụ có C = 31,8 μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = Uocos ωt. Biết ω > 100π (rad/s), tần số ω để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại là A. 125π (rad/s). B. 128π (rad/s). C. 178π (rad/s). D. 200π (rad/s). Câu 11. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80 Ω, cuộn dây có r = 20 Ω, độ tự cảm L = 318 mH và tụ điện có điện dung C = 15,9 μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = Uocos ωt, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 302,4V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V. Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có ZL = 100 Ω, ZC = 200 Ω, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 100 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh R để UCmax khi đó A. R = 0 và UCmax = 200V. B. R = 100 Ω và UCmax = 200V. C. R = 0 và UCmax = 100V. D. R = 100 Ω và UCmax = 100V. Câu 13. Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện xoay chiều là f1 = 25Hz hoặc f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số là A. 100Hz. B. 75Hz. C. 150Hz. D. 50Hz. Câu 14. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 50 Ω; L = 0,8H; C = 10 μF; điện áp tứ thời hai đầu mạch là u = Uocos ωt (ω thay đổi được). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc ω là A. 254,4 (rad/s). B. 314,2 (rad/s). C. 356,3 (rad/s). D. 400,0 (rad/s). Câu 15. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R = 100 Ω, L = 1/π H, C = 100/π μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos 2πft, có tần số f biến đổi. Điều chỉnh tần số để điện áp trên cuộn thuần cảm cực đại, điện áp cực đại trên cuộn cảm có giá trị là A. 100V. B. 141,4V. C. 173,2 V. D. 200V. Câu 16. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80 Ω, cuộn dây có r = 20 Ω, độ tự cảm L = 318 mH và tụ điện có điện dung C = 15,9 μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos 2πft, tần số f thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi tần số gần giá trị nào nhất sau đây? A. 50Hz. B. 70Hz. C. 60Hz. D. 40Hz. Câu 17. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 Ω; C = 50/π (μF); độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200cos 100πt (V). Điều chỉnh L để ZL = 100 Ω, UC = 100V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200V. B. 100V. C. 150V. D. 50V. Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos 2πft, tần số f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là fo = 50Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1 + f2 = 145Hz (f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là A. 45Hz; 100Hz. B. 25Hz; 120Hz. C. 50Hz; 95Hz. D. 20Hz; 125Hz. Câu 19. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 200 Ω, L = 1/π H, C = 100/π μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và có tần số góc ω thay đổi được. Khi tần số góc ω = ω1 = 200π (rad/s) thì công suất của mạch là 32W. Thay đổi ω = ω2 ≠ ω1 để công suất vẫn là 32W thì ω2 là A. 100π s–1. B. 75π s–1. C. 50π s–1. D. 150π s–1. Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số thay đổi và giá trị hiệu dụng không đổi U = 70V. Khi f = f1 thì đo được Ucd = 100V, UC = 35V, I = 0,5A. Khi f = f2 = 200Hz thì cường độ hiệu dụng đạt cực đại. Tần số f1 là A. 321Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 231Hz. Câu 21. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức dạng u = Uocos ωt, tần số góc biến đổi. Khi ω = ωL = 200π rad/s thì UL đạt cực đại, khi ω = ωC = 50π (rad/s) thì UC đạt cực đại. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì ω bằng A. 100π (rad/s). B. 300π (rad/s). C. 150π (rad/s). D. 250π (rad/s). Câu 22. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = Uocos ωt. Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là A. ZL = B. ZL = 2R. C. ZL = R D. ZL = 3R. Câu 23. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số không đổi. Khi UR = 10V thì UL = 40V, UC = 30V. Nếu điều chỉnh biến trở cho U’R = 10V thì U’L và U’C có giá trị lần lượt là A. 69,3V và 52V B. 58,7V và 34,6V C. 78,3V và 32,4V D. 45,8V và 67,1V ĐỘ LỆCH PHA Câu 1. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R, tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm thuần và biến trở, N là điểm giữa biến trở và tụ điện. Biết ZL = 20 Ω; ZC = 125 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200cos 100πt (V). Điều chỉnh R để uAN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 130 Ω. Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp; theo thứ tự đó các đạon mạch lần lượt chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Biết R = 200 Ω; C = 40/π μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = Uocos 100πt (V). Điều chỉnh L để uAN và uMB lệch pha nhau góc π/2. Độ tự cảm khi đó có giá trị là A. 1,6/π H B. 3,2/π H C. 2,5/π H D. 0,5/π H Câu 3. Cho đoạn mạch gồm R, L, C theo thứ tự đó ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xaoy chiều u = 100cos ωt (V). Biết uRL sớm pha hơn dòng điện qua mạch góc π/6 (rad), uC và u lệch pha nhau π/6 (rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là A. 200V. B. 100V. C. 173 V. D. 115,5V. Câu 4. Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636 mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos 100πt (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos (100πt – π/6) (A). Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X? A. 120V. B. 240V. C. 148V. D. 60V. Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100cos 100πt (V). Biết cường độ dòng điện hiệu dụng bằng (A) và lệch pha π/3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là A. R = 28,9 Ω và C = 100/π μF. B. R = 86,6 Ω và C = 200/π μF. C. R = 28,9 Ω và C = 200/π μF. D. R = 86,6 Ω và C = 100/π μF. Câu 6. Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu đ
Tài liệu đính kèm: