999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa vô cơ

pdf 103 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4485Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa vô cơ
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 1 
  Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết. 
 Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trìnhCác em 
cần “ tỉnh táo” đọc thật kỹ và phân tích câu hỏi, điều này sẽ giúp các em loại bỏ những đáp án gây nhiễu và phá 
bẫy gài trong từng câu hỏi. 
  Nhằm hướng kỳ thi tuyển sinh ĐH- CĐ 2014, Tài liệu tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ giúp các em bước đầu làm 
quen và dần trở thành phản xạ với các dạng câu hỏi lý thuyết vô cơ dạng đếm, chọn đúng-sai 
Tài liệu được biên soạn, tổng hợp từ các diễn đàn học tập, các đề thi thử của các trường THPT trên cả nước. Hi 
vọng với bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin hơn trước kỳ thi ĐH-CĐ đang tới gần. 
 Xin dành tặng bộ tài liệu này đến các đồng nghiệp, các thầy cô cùng các em học sinh. 
 Kính chúc các thầy cô sức khỏe, công tác tốt và luôn tâm huyết với nghề. 
 Chúc các em học sinh có một mùa thi thành công! 
 Vi Nhân Nan 
Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 H F 2O3 H KM O4 ; 
2) Cho dung H2SO4 K2S2O3; 
3) Cho M ioxit vào HCl; 
4 T KNO3 S ; 
5 T Oz ; 
6 ) Cho H2SO4 N ; 
7 N K O3 ; 
8 S SO2 Sô ; 
 S là: 
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. 
Câu 2. ồ phản ứng sau : X + H2SO4 ( ặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
 Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: 
 A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. 
Câu 3. Cho các phát biểu sau: 
 (1) SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra m axit. 
 (2) Sử ụng máy photocopy khôn úng cách có thể ây hại cho thể do máy khi hoạt ộng tạo ra O3. 
 (3) SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric. 
 (4) Phân tử SO2 không phân cự . 
 (5) KMnO4 và KClO3 ợc dùn ể iều chế oxi vì có tính oxi hóa mạnh. 
 (6) SiO2 tan ễ trong kiềm nóng chảy và ẩy ợc CO2 ra khỏi muối. 
 (7) Giống Cacbon, Silic có các số oxi hoá ặc t ng 0, +2, +4, -4. 
 (8) Cát là SiO2 có chứ nhiều tạp chất. 
 Số phát biểu đúng là : 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 4. Cho 4 lọ hóa chất bị mấ ~ ựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa chất 
riêng biệt: NaOH, H2SO4 H { N . Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất số 
hóa chất là: 
 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
1) Sục khí F2 vào dung dịch NaOH nóng. 2 Đổ N OH { ịch Ba(HCO3)2. 
 3 Đổ H ặc vào dung dịch KMnO4 ó . 4) Nhiệt phân muối KNO3 với H<100%. 
 5) Hòa tan PCl3 trong dung dị KOH . 6) Thêm 2a mol LiOH vào a mol H3PO4. 
Số thí nghiệm sau phản ứng cho 2 loại muối khác nhau là: 
 A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 

LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 2 
Câu 6. Cho một mẫu quặng sắ ( ~ ại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch HNO3 ặc nóng, 
thấy thoát ra khí NO2 (duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. 
Quặ ~ ò ộc loại: 
 A. Pirit. B. X . C. Hematit. D. Manhetit. 
Câu 7. Hỗn hợp gồ N { A ò { { { ớ ợc dung dịch A, nhỏ tiếp dung dịch 
chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là 
 A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c 
Câu 8. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA của bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất 
của R là: 
 A. R2O B. R2O3 C. R2O5 D. R2O7 
Câu 9. Có các phản ứng hóa học: 
 (1) CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (2) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 
 (3) Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O (4) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O 
 Phản ứng gây ra sự xâm thực củ ớ { ú | ô và sự tạo thành thạ ũ ộng 
lầ ợt là: 
 A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4). 
Câu 10. | ấ : F M A NO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số ặ ấ | ụ ớ { : 
 A. 7. B. 9 C. 6 D. 8. 
Câu 11. Cho các phản ứng sau : 
 (1) H2S + O2 (2) Dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 ( 
 (3) CaOCl2 + HCl ặc (4) Al + dung dịch NaOH 
 (5) F2 + H2O (6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 
 (7) SiO2 + Mg (8) CH3OH + CuO 0t 
 Số phản ứng có thể tạ ất là: 
 A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 
Câu 12. : 
 (1) CaOCl2 là muối kép. 
 (2) Liên kết kim loại là liên kế ợc hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể 
do sự tham gia của các electron tự do. 
 (3) Chấ é ợc gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. 
 (4 T HX (X: HF ử yếu nhất. 
 (5 . 
 (6) Kim loại có nhiệ ộ nóng chảy cao nhất là crom (Cr). 
 (7) CO2 là phân tử phân cực. 
 (8) Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại 
thu ợc axit axetic. 
 S đú : 
 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 13. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? 
 A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. 
 C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. 
Câu 14. Để sản xuấ ô ời ta dùng loại quặ { }y? 
 A. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O B. Bôxit Al2O3.nH2O 
 C. Đất sét Al2O3.2SiO2 D. Criolit Na3AlF6 
Câu 15. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng vớ ợ ịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; 
- Phần hai tác dụng vớ ợng ịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). 
Quan hệ giữa x và y là : 
 A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = y. D. x = 4y. 
0
ti le mol 1:2
t
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 3 
Câu 16. Cho các thí nghiệm sau: 
 (1 Để ớc Javen trong không khí một thời gian. 
 (2) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 
 (3 ì ớ ô ể ngoài không khí. 
 (4) Sụ í f { ịch thuốc tím. 
 (5 N } }y ồ ì ựng dung dị H ể trong không khí hở miệng bình. 
 (6) Cho H2SO4 ặc nóng vào NaBr rắn. 
 (7) Cho C2H4 hợ ớ ều kiện thích hợp. 
 (8) Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dị N OH ô í. 
 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: 
 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 17. Nhóm các dung dị ều có pH < 7 : 
 A. Na2CO3 , (NH4)2SO4 , HCN B. HNO3 , FeCl2 , KNO2 
 C. Na2S , KHSO4 , HClO D. HF , NH4HSO4 , CuSO4 
Câu 18. Cho các phản ứng sau : 
 (a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O 
 (c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 
 Số phản ứ ó H ể hiện tính khử là: 
 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 19. K ạ ạ ộ ó ọ ạ là ữ ạ ờ ó : 
 A. bán kính nguyên tử lớ { ộ } ện lớn. B. bán kính nguyên tử lớ { ă ợng ion hóa nhỏ. 
 C. bán kính nguyên tử nhỏ { ộ } ện nhỏ. D. bán kính nguyên tử nhỏ { ă ợng ion hóa nhỏ. 
Câu 20. ồ phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O. Biết Y là hợp chất của crom. Công 
thức hóa học của X và Y lầ ợt là : 
 A. S và Cr2(SO4)3. B. K2S và Cr2(SO4)3. C. S và Cr(OH)3. D. SO2 và Cr(OH)2. 
Câu 21. K ều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 ặc ở 170oC thì khí sinh ra có lẫn SO2. Chấ { }y ó ể loại 
bỏ ợc SO2 ể thu C2H4 tinh khiết : 
 A. dung dịch KOH B. dung dịch Br2 C. dung dịch K2CO3 D. dung dịch thuốc tím 
Câu 22. Cho các phát biểu sau: 
1) Nhiệ ộ sôi và nhiệ ộ nóng chảy củ | ă ần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2. 
2) Các anion Cl-, Br-, I- ều tạo kết tủa màu trắng với Ag+, còn F- thì không. 
3) í ớ ô ó ấy dung dị ợc trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ 
 ợc kali peclorat kết tinh. 
4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử. 
5) Freon là một chất dẻo chứa flo có tính bền cao với các dung môi và hóa chấ ợc dùng làm chất 
tráng phủ lên chảo hoặc nồ ể chống dính. 
6) Dung dị N F ~ ợc dùng làm thuốc chố } ă . 
S đú : 
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 
Câu 23. ồ phản ứng sau: 
 . 
 Công thức củ X Y Z T ứng là : 
 A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. 
 C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. 
Câu 24. Phát biể nào sau ây là đú g: 
A. Natri, sắt ồng, nhôm, vàng và cacbon thuộ tinh t ể kim l ại. 
B. Muố ă xút ă da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) th ộ tinh thể ion. 
C. Kim ng, l uỳnh, photpho và magie thuộc tinh thể nguyên tử. 
D. N ớ á | khô (CO2), iot và muố ă t ộ tinh thể phân tử. 
XY Z TH2O H2SO4 NaOH ®Æc HNO3KhÝ X dung dÞch X t
o
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 4 
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm: 
 (a) Nung AgNO3 rắn. (b) Nung Cu(NO3)2 rắn. 
 ( Đ ện phân NaOH nóng chảy. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. 
 (e) Nung kim loại Al với bột MgO (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3. 
 Số thí nghiệm sinh ra kim loại là: 
 A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 
Câu 26. X là một nguyên tố mà nguyên tử có 12 proton và Y là một nguyên tố có 9 proton. Công thức của hợp 
chất hình thành giữa các nguyên tố và loại liên kết trong hợp chất là: 
 A. X2Y , liên kết cộng hóa trị B. X2Y , liên kết ion 
 C. XY2 , liên kết cộng hóa trị D. XY2 , liên kết ion 
Câu 27. Để ảm bảo kim loại Na trong phòng thí nghiệ ờ ù | { }y? 
 A. N } ớc. B. Ngâm trong etanol. 
 C. Ngâm trong dầu hỏa. D. Bảo quản trong bình khí amoniac. 
Câu 28. Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọ } ú : 
 A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. 
 C. Có 3 dung dịch làm quỳ í ó ỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH. 
Câu 29. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chấ ~y { }y ? 
 A. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4 B. H2SO4, CO2, NaHSO3, FeCl2, Cl2. 
 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, Zn(OH)2. D. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3 
Câu 30. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2, O2 dựng trong các bình riêng biệt nếu dùng: 
 A. N ớ { { ó |y ở. B. N ớ ô { ớc Brom. 
 C. T{ ó |y ở { ớc vôi trong. D. N ớc Brom và dd Ba(OH)2. 
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồ F { : 
 (a) Cho X vào bình chứa mộ ợ í O2 ó . 
 (b) Cho X vào mộ ợ ịch HNO3 ặc, nguội. 
 (c) Cho X vào mộ ợ ịch HCl có mặt khí O2. 
 (d) Cho X vào mộ ợ ịch FeCl3. 
 Thí nghiệ { F { ều bị oxi hóa là: 
 A. (a), (c), (d) B. (a), (b), (d) C. (b), (c), (d) D. (a), (b), (c) 
Câu 32. Dãy gồm các chất (hoặc dung dị ều phản ứ ợc với dung dịch FeCl2 là: 
 A. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 B. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl 
 C. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3 D. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl 
Câu 33. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2 và NH3 trong công nghiệ ờ ~: 
 A. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng. B. cho hỗn hợ ịch H2SO4 ặc. 
 C. cho hỗn hợ O ó . D. cho hỗn hợ ị ớc vôi trong. 
Câu 34. T ờng hợ { ớ }y ỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn) 
 A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. 
 B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dị H . 
 C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 ặc chứa 0,5 mol HNO3. 
 D. Cho hỗn hợp chứ 0 5 K { 0 0 A { ớc. 
Câu 35. Trong các phát biể }y : 
 (1) Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiề 8 . 
 (2) Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa tố ố electron. 
 (3) Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tố ố electron. 
 (4) Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e. 
 (5) Nguyên tử ô { ện nên tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton . 
 (6) Nguyên tố hoá học là những nguyên tố ó ù ện tích hạt nhân. 
 Số phát biểu đú là: 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 5 
Câu 36. Hiệ ợ ~ ợc mô tả không ú {: 
 A. Đ ó S ới K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. 
 B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ { { } { . 
 C. Thổi khí NH3 qua CrO3 ó ấy chất rắn chuyển từ { ỏ sang màu lục thẫm. 
 D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ { { ục thẫm. 
Câu 37. x " L / H ". 
 y ? 
 A. N2 + O2 NO + O2 NO2 + O2 + H2O B. N2 + O2 NO + O2 + H2O NH3 + HNO3 
 C. O + O2 O2 + NH3 (NH4 2 O3 D. H2O y H2 N2 + H2 NH3 
Câu 38. Cho các phản ứng sau: 
 (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → F (NO3)3 + A ↓ 
 (2) Zn + 2CrCl3 → Z l2 + 2 CrCl2 ↑ 
 (3) 3Ag + 4HNO3 → 3A NO3 + NO + 2H2O. 
 Thứ tự ă ần tính oxi hóa của các ion là 
 A. Zn2+;Cr3+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+) B. NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Zn2+; Cr3+ 
 C. Zn2+; Cr3+ ; Fe3+; NO3-(H+), Ag+ D. NO3-(H+), Zn2+; Fe3+; Cr3+ ; Ag+ 
Câu 39. Cho luồ í O hỗn hợ O Z O { F O ố ó ợc chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 
 { ớ ợc dd Y1 và chất rắn E1. Sục dung dịch H2SO4 { Y1 ợc kết tủa F1. Hoà tan 
E1 { N OH ấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 ( O2 không 
phản ứng vớ ớc). Tổng số phản ứng xảy ra là 
 A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 
Câu 40. Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đú : 
 A. Có thể ều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 ặc. 
 B. Có thể ều chế X2 bằng phản ứng giữ HX ặc với KMnO4. 
 C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 ều là phản ứ ổi. 
 D. Dung dịch HF là axit yế { ô ợc chứa trong lọ thuỷ tinh. 
Câu 41. Liên kết kim loại là: 
 A. Liên kết hình thành do lực ú ĩ ện củ ại này với ion âm kim loại kia. 
 B. Liên kế ợc hình thành do sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại. 
 C. Liên kế ợc hình thành do lự ú ĩ ện giữ | ại và các electron tự do . 
 D. Liên kế ợc hình thành do sự cho và nhận eleclron giữa các nguyên tử kim loại. 
Câu 42. X, Y, Z là các hợp chấ ô ủa một kim loạ ốt nóng ở nhiệ ộ ều cho ngọn lửa màu vàng, 
biết: 
 X + Y Z (1) Y Z + H2O + E (2) 
 E + X Y (3) E + X Z (4) 
 Biết E là hợp chất của cacbon. X, Y, Z, E lầ ợt là 
 A. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. 
 C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 
Câu 43. Câu phát biể { }y sai? 
 A. Theo chiề ă ần củ ện tích hạt nhân, nhiệ ộ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. 
 B. K ó ở nhiệ ộ cao tất cả muối cacbonat của kim loại kiềm thổ ều bị phân hủy. 
 C. Nhôm bề ô ờ ô í { ớc là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. 
 D. Ở nhiệ ộ cao, tất cả kim loại kiềm thổ ều tác dụ ợc vớ ớc. 
Câu 44. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl 
không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dị ợc chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số 
mol các chất có trong hỗn hợp X là 
 A. x + y = 2z +2t B. x + y = z + t C. x + y =2z + 2t D. x + y =2z + 3t 
Câu 45. Trong phản ứng oxi hóa khử sau : FexOy + H+ + SO42- → Fe3+ + SO2 + S + H2O ( tỉ lệ mol SO2 và S là 1:1). 
 Hệ số cân bằng của H2O là 
 A. 36x - 8y B. 18x - 4y C. 6x - 4y D. 3x - 2y 

0t 
 
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 6 
Câu 46. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất (theo thể tích) trong khí lò cốc là: 
 A. CH4 B. CO C. H2 D. CO2 
Câu 47. Trong các dung dịch sau: NaClO, KMnO4, CaOCl2, Na2CO3, Mg(HCO3)2, Na2ZnO2, HCOONH4,NH4ClO4 ,Na2C2O4, 
(NH4)2SO3, CH3OH và AgNO3. Hãy cho biết dung dịch HCl tác dụ ợc với bao nhiêu dung dị ều 
kiện thích hợp? 
 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 
Câu 48. Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lầ ợt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO 
tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là : 
 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 49. Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiệ ợ | ợc là : 
 A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím. 
 B. Dung dịch màu tím bị vẩ ục màu vàng. 
 C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng. 
 D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩ ục màu vàng. 
Câu 50. Khi cho Fe lầ ợt tác dụng với các dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch AgNO3 ịch HNO3 ~ 
(sinh khí NO duy nhất), dd CuSO4, ZnCl2 có tố ê xảy ra ? 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 51. Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). 
 Thứ tự giảm dần bán kính hạt là: 
 A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F -. B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. 
 C. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al. 
Câu 52. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 
 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 
 (3) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 ế { ịch Al2(SO4)3 
 (4) Sục khí CO2 ( { ịch Ca(OH)2 
 (5) Sục khí CO2 ( { ịch Na2SiO3 
 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 ế { ịch Al2(SO4)3 
 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệ ợc kết tủa là 
 A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 53. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MnCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch 
Na2S vào các dung dịch muối trên. Số ờng hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là : 
 A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. 
Câu 54. Mệ ề { }y không ú ? 
A. Sự y ổi nồ ộ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng. 
B. Sự y ổi nồ ộ chất phản ứng là y ổi hằng số cân bằng. 
C. Sự y ổi nhiệ ộ phản ứng làm y ổi hằng số cân bằng. 
D. Sự y ổi nhiệ ộ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt. 
Câu 55. Cho các chất: Fe, dd FeCl2, dd HCl, dd Fe(NO3)2, dd FeCl3, dd AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau 
thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: 
 A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 
Câu 56. Cho các phản ứng hóa họ }y: 
 1) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH +H2O 2) 2NaHCO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl +CO2+ H2O 
 3) NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl + HCl 4) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 2H2O 
 5) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
 Các phản ứng không xảy ra ở ều kiệ ờng là: 
 A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 5 
Câu 57. Quặ Đô ô ó ô ức là: 
 A. MgCO3 B. BaCO3.MgCO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.CaCO3 
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 7 
Câu 58. Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau một 
thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhậ ị { }y không chính xác: 
 A. Trong dung dị ợc không có Fe3+ 
 B. Trong dung dịch còn Cu2+, có các ion Mg2+ và Fe2+ 
 C. Đầ ê ~ xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+ ó ếu chấ { ò ẽ tiếp tục phản ứng. 
 D. Fe chỉ tham gia phản ứ M ~ ản ứng hết. 
Câu 59. Nguyên tố X thuộ ó IA. Đốt cháy clorua của X cho ngọn lửa màu vàng. Nguyên tử của nguyên tố Y có 
tổng cộ 4 . K ất củ X |y ất củ Y ạo ra sản phẩm chính là: 
 A. XY2 B. X4Y C. X2Y D. X2Y2 
Câu 60. ì ản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
 Hệ số cân bằng (là những số nguyên ối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là: 
 A. 49. B. 47. C. 48. D. 50. 
Câu 61. Cho các phản ứng sau: 
 (1) Fe3O4 + HNO3; (2) FeO + HCl; (3) Fe2O3 + HNO3; (4) HCl + NaOH; 
 (5) HCl + Mg; (6)Cu + HNO3; (7) FeCO3 + HCl; (8) Fe(NO3)2 + HCl; 
 (9) Fe3O4 + HCl. 
 Số phản ứng là phản ứng oxi hóa khử : 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 62. Cho các thí nghiệm sau: 
 ( Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo. 
 (2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4. 
 (3) Hợ ồng thau(Cu – Z ể trong không khí ẩm. 
 (4 Đĩ ắt tây bị x}y x ớ } ến lớ ê ể ngoài không khí. 
 Số thí nghiệm xảy ă ò ện hóa học là: 
 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 63. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol Cl- và 0,03 mol SO42-. Cho 150 ml dd Y gồm NaOH 1M và 
Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kế ú ợc 6,615g kết tủa. Giá trị của z, t lầ ợt là: 
 A. 0,04 và 0,160 B. 0,020 và 0,10 C. 0,05 và 0,07 D. 0,030 và 0,130 
Câu 64. N ớ | ô ô ó ảy { ă ê ợ ù ể tạ ô ờng lạnh và khô rất tốt cho 
việc bảo quản thực phẩ . N ớ | ô là: 
 A. H2O rắn B. CO2 rắn C. O2 rắn D. I2 rắn 
Câu 65. Trong số các chất sau: FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 ặc nóng, H2S, Na2SO4, HF. Có bao nhiêu chất có khả ă 
phản ứng với dung dịch KI ? 
 A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 
Câu 66. Nhận xét nào sau ây là sai? 
A. Khi tách H2CrO4 và H2Cr2O7 ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3. 
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 ề là các hi roxit l ỡng tính. 
C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu ợc có màu da cam. 
D. Cho CrCl3 vào dung dịch chứa NaOH d và Br2 thu ợc dung dịch có màu vàng. 
Câu 67. Electron thuộc lớ { }y ê ết với hạt nhân chặt chẽ nhất? 
 A. Lớp M. B. Lớp O C. Lớp L. D. Lớp K. 
Câu 68. Cho các dung dịch: dd Ba(OH)2; dd Ba(NO3)2; ớc brom; dd KMnO4; dd NaOH; dd HNO3 ặc. Số dung 
dịch có thể ù ể nhận biế ợc ngay SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể là 
 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 
Câu 69. N ời ta có thể sát trùng bằng dung dịch muố ă N ẳng hạ ả ố ợc 
ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả ă ệt khuẩn của dung dịch NaCl là do: 
 A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử. 
 B. dung dịch N ộc. 
 C. vi khuẩn bị mấ ớc do thẩm thấu. 
 D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa. 
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 8 
Câu 70. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có 
tổng số hạ ện nhiề ổng số hạt ện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 
Y là: 
 A. 3s23p3. B. 3s23p4. C. 2s22p4. D. 3s23p5. 
Câu 71. Cho các phản ứng sau: 
 (1) Cl2 + 2N → 2N + 2 (5) F2 + 2N → 2N F + 2 
 (2) Br2 + 2N I → 2N + I2 (6) HF + AgNO3 → A F + HNO3 
 (3) Cl2 + 2N F → 2N + F2 (7) HCl + AgNO3 → A + HNO3 
 (4) Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (8) PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl 
 Số ì ó ọc viế ú là: 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 72. Cho a gam Sn vào dung dị H ( ợc V1 lít H2 (ở 0o ; 0 5 . ũ S { 
dịch HNO3 ặ ó ( ợc V2 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở . Sự liên hệ giữa V1 với 
V2 là: 
 A. V1 = 4V2 B. V2 = 2V1 C. V2 = 4V1 D. V2 = 8V1 
Câu 73. Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố H(Z = 1), B(Z = 5); C(Z = 6), N(Z = 7, O(Z = 8), Al(Z = 13), P(Z = 
15), S(Z = 16). Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử? 
 A. H2O2, CS2, P2O5 B. CO2, CH4, HNO3 C. BH3, NO, PCl5 D. C2H4, CO2, PCl3 
Câu 74. Ứng dụ { }y ô ải của muối natri cacbonat? 
 A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. 
 B. Dù ể tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiế |y ớ | ại. 
 C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. 
 D. Dùng trong công nghiệp thuộc da. 
Câu 75. Sắp xếp theo thứ tự ă ầ ộ cứng của các kim loại sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe? 
 A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb. B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe. C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na. D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe. 
Câu 76. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 . (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. 
 (3) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 ~ . (4) Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 { ó ẹ. 
 (5) Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4. (6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. 
 Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoặc có khí sinh ra là: 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 77. Cho NH3 ầ ợt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu 
dung dịch tạo phức với NH3 có số phối trí bền là 4? 
 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 
Câu 78. Oxi có 3 loạ ồng vị: 16O, 17O và 18O. Hidro có 3 loạ ồng vị: 1H, 2H và 3H. ó 2 ồng vị: 35Cl và 37Cl. Số 
phân tử x (có thành phầ ồng vị khác nhau) có thể tạo ra từ | ồng vị trên là: 
 A. 18 B. 24 C. 30 D. 36 
Câu 79. ồ phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 
 Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chấ ện li mạnh là: 
 A. 26. B. 27. C. 28. D. 36. 
Câu 80. Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T(Z=17). Nhậ xé { }y là ú ? 
A. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y vớ T ều là hợp chất ion. 
B. X+, Y3+, Z- ều có cùng cấu hình electron. 
C. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử ứ ă ần. 
D. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạ | ả ề ó ộc thân. 
Câu 81. Nhậ xé { }y không ú : 
 A. Gang và thép có thành phấn hoá học giố ỉ khác nhau về { ợng cacbon. 
 B. Gang gồm có hai loại (gang xám và gang trắng) – Thép hai loạ ( é ờng – é ặc biệt). 
 C. Chất dùng làm chất khử trong quá trình sản xuất gang là khí CO. 
 D. Nguyên liệu dùng trong sản xuất gang là manhetit (Fe3O4). 
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 9 
Câu 82. Gọi X là nhóm kim loại tác dụng ợc với dung dịch HCl và Y là nhóm kim loại tác dụng ợc với dung 
dịch Fe(NO3)2. Hãy cho biết nhóm kim loại X và Y nào d ới }y phù hợp với quy ớc trên ? 
 A. Mg, Zn và Sn, Ni. B. Mg, Ag và Zn, Cu. C. Fe, Pb và Mg, Zn. D. Sn, Ni và Al, Mg. 
Câu 83. Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu 
 (1) Zn là anot xảy ra quá trình khử: Zn  Zn2+ + 2e 
 (2) Cu là catot xảy ra quá trình khử: Cu2+ + 2e  Cu 
 (3 Dò ện ở mạch ngoài có chiều từ ện cự ện cực Zn 
 (4 | ầu muối di chuyển về í ện cực Cu 
 Số phát biểu đú là : 
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
Câu 84. Hoạ ộng của các núi lử ờng kéo theo hiệ ợng ô nhiễ ô ờng nào }y ? 
 A. ô nhiễm nguồ ớc B. hiệu ứng nhà kính 
 C. ô nhiễ ất trồng D. x 
Câu 85. Cho dung dịch các chất sau: CaBr2, CuCl2, NaH2PO4, (HCOO)2Ba, KHSO4, Ca(CH3COO)2, BaCl2, H2SO3 , 
KOH, K2SO4, AlF3, NH4Cl, K2HPO4, KH2PO3 . Số dung dị ó ô ờng axit là: 
 A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 
Câu 86. Phát biể { }y đú khi nói về Al2O3? 
 A. Al2O3 sinh ra do nhiệt phân muối Al(NO3)3 B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệ ộ cao 
 C. Al2O3 không tan ợc trong dd NaOH D. Al2O3 là oxít không tạo muối 
Câu 87. Cho các phát biểu sau: 
 (1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hế ớ 
 (2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dị H 
 (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 
 (4) Hỗn hợp F S + S↓( ỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dị H 
 Số phát biểu đú là: 
 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 88. Một hỗn hợp X gồ M { F ể ợc kim loại Fe từ hỗn hợp (giữ nguyên khố ợ F 
 ầu), ta cho hỗn hợp X tác dụng lầ ợt với các dung dịch: 
 A. FeCl2, H2SO4 B. CuSO4, HCl C. AgNO3 HI D. Zn(NO3)2, NaOH 
Câu 89. Hòa tan m gam Sn vào dung dị N OH ặ | V1 í í ( . Hò S { ịch 
HNO3 ặ ó | V2 í í ( ). So sánh V1 với V2. 
 A. V2 = 2V1 B. V2 = 4V1 C. V2 = V1 D. V2 = 3V1 
Câu 90. Sắt tây là sắ ợc phủ lên bề mặt bên ngoài kim loại: 
 A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. 
Câu 91. Phát biểu nào }y là đú ? 
 A. N ớ | ô thuộc loại tinh thể phân tử. B. Thạch anh có cấu trúc tinh thể phân tử. 
 C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. D. Ở thể rắn, NaCl tồn tạ ới dạng tinh thể phân tử. 
Câu 92. Trong các phản ứng sau: 
1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2) dung dịch Na2CO3 + FeCl3 
 3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 
 5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6) dung dịch Na2S + AlCl3 
 Số phản ứng có tạ ồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 
Câu 93. Để phân biệt các chất: Al, Zn, Cu và Fe2O3 có thể dùng các chấ { }y: 
 A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3. 
 C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH và dung dị ớc Brôm. 
Câu 94. M ố Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi tr ờng axit tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác 
 ụ với I- tạo ra I2 và Fe2+
 . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4-
 theo t ứ tự mạnh dần là: 
 A. MnO4-
 < Fe3+ < I2 B. MnO4-
 < I2 < Fe3+ 
 C. I2 < Fe3+ < MnO4- D. Fe3+< I2 < MnO4-
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 10 
Câu 95. Cho các phân tử và ion sau: HSO
4
 ; C3H6; N2O; N2O5; H2O2; NO 3
 ; Cl2; H3PO4; C2H5OH; CO2. Số phân tử 
chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là: 
 A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 96. Kim loạ { ợc trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 ặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn 
hợp KNO3 và KHSO4. 
 A. Al B. Mg C. Zn D. Cu 
Câu 97. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3 ; Cu và Fe2(SO4)3; 
CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong n ớc ( chỉ tạo ra dung dịch là 
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 98. Cho một số chất: BaSO4, NaOH, HF, NaHCO3, SO3, H2SO4, C2H5OH, CH3COOH, CaCO3, CH3COONa, C2H5ONa. 
Có bao nhiêu chất thuộc chấ ện li mạ ( ớc) ? 
 A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. 
Câu 99. ồ phản ứng: K2Cr2O7 + HI + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O. 
 Biết Y là hợp chất của crom. Công thức hóa học của X và Y lầ ợt là: 
 A. I2 và Cr(OH)3. B. I2 và Cr(OH)2. C. KI và Cr2(SO4)3. D. I2 và Cr2(SO4)3. 
Câu 100. Cho hỗn hợp chất rắn X gồ N { A { ớ ợc dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. 
Cho từ từ ế mỗi dung dịch sau vào dung dịch Y : AlCl3, NaHSO4, HCl, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl. Số 
 ờng hợ ợc kết tủa sau phản ứng là : 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 101. Dẫn khí NH3 qua CrO3 nung nóng. Hiện t ợng quan sát ợc là: 
 A. Chất rắn chuyển từ mà ỏ sang màu lục. B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng. 
 C. Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục. D. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang da cam. 
Câu 102. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion ăng dần theo thứ tự: 
M2+, Y2+, X2+ tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản 
ứng nào không xảy ra? 
 A. M + YCl2 B. X + YCl2 C. Y + XCl2 D. M + XCl2 
Câu 103. Một dung dịch muối có chứa. Ca2+; Mg2+; Cl-; HCO3-. Nế ó ê ạn dung dị ợc những muối 
 { }y? 
 A. CaCl2, MgCl2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. CaCl2, MgCl2, CaCO3, Mg(HCO3)2 
 C. CaCl2, MgCl2, CaCO3, MgCO3 D. CaCl2, MgCl2,Ca(HCO3)2, MgCO3 
Câu 104. T ện hoá Zn - Pb, ở anot ~ xảy ra sự: 
 A. oxi hoá Pb. B. oxi hoá Zn. C. khử Zn2+. D. khử Pb2+. 
Câu 105. Cho cân bằng sau: A2(k) + 3B2(k) ⇌ 2D(k). K ă ệ ộ, tỉ khối của hỗn hợp khí giảm. 
 Phát biể { }y đú ? 
 A. Phản ứng thuận là thu nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận. 
 B. Phản ứng thuận là tỏa nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch. 
 C. Phản ứng thuận là thu nhiệt. K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch. 
 D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận. 
Câu 106. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: 
 (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, t0; 
 (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H2SO4 ặc, nguội; 
 (5) dung dịch FeCl3; 
 Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: 
 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 
Câu 107. Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 ặc, 
nóng. Số tr ờng hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: 
 A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 
Câu 108. Thuốc thử nào sau ây dùng ể phân biệt Fe, FeO và FeS. 
 A. dung dịch HCl loãng, nóng. B. dung dịch H2SO4 ặc, nóng. 
 C. dung dịch NaOH ặc, nóng. D. dung dịch HNO3 loãng, nóng. 
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 
 11 
Câu 109. Cho các phát biểu sau: 
 (1) Trong dung dịch, tổng nồng ộ các ion d ng bằng nồng ộ các ion âm. 
 (2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH ều là các chất iện ly mạnh. 
 (3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng ộ lớn nhất là HCOOH. 
 (4) Phản ứng axit-baz xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và baz yếu h n. 
 (5) Phản ứng trao ổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay ổi số oxi hóa. 
 Số phát biểu đúng

Tài liệu đính kèm:

  • pdfly_thuyet_Hoa_on_thi.pdf