6 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 (Có lời giải chi tiết)

docx 39 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 07/01/2023 Lượt xem 432Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "6 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 (Có lời giải chi tiết)
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1 (NB): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 (NB): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng và tần số là 
	A. 100V, 50Hz 	B. 220V, 60Hz 	C. 127V, 60Hz 	D. 220V, 50Hz 
Câu 3 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm 
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 4 (VD): Một sợi dây dài 150 cm,hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là 
	A. 0,75m 	B. 0,5m 	C. 3m 	D. 1,5m 
Câu 5 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là 
	A. Do lực cản của môi trường 	B. do lực căng của dây treo 
	C. do trọng lực tác dụng lên vật 	D. do dây treo có khối lượng đáng kể 
Câu 6 (VD): Một sóng truyền theo trục Ox với tốc độ 2m/s theo phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu kỳ dao động của sóng là 
	A. 0,5s 	B. 2s 	C. 0,25s 	D. 1s 
Câu 7 (VD): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là: 
	A. 0,5s 	B. 1,6s 	C. 1,8s 	D. 2s 
Câu 8 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 9 (VD): Một nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất 0,02W. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10- 12 W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một điểm ở cách nguồn âm 10 m có giá trị gần đúng là. 
	A. 43dB 	B. 86dB 	C. 72dB 	D. 93,8dB 
Câu 10 (NB): Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? 
	A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
 	B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì 
	C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục 
	D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang 
Câu 11 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng bằng 
	A. hai lần bước sóng 	B. một bước sóng 	C. một phần tư bước sóng 	D. một nửa bước sóng 
Câu 12 (NB): Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và cường độ hiệu dụng I . 
	A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI 	B. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0 
	C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0 	D. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0 
Câu 13 (VD): Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
	A. 0,5 	B. 	C. 	D. 1 
Câu 14 (TH): Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15 (NB): Gọi N1 , N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của 1 máy biến áp lý tưởng Gọi U1 , I1 U2 , I2 lần lượt là điện áp và cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Kết luận nào sau đây không đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16 (NB): Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức , t tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là không đúng 
	A. Biên độ của dòng điện là 1A 	B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A 
	C. Tần số của dòng điện là 50 Hz 	D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s 
Câu 17 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
	A. 	B. 2mglα02 	C. 	D. mglα02 
Câu 18 (NB): Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi 
	A. li độ bằng không 	B. gia tốc có độ lớn cực đại 
	C. li độ có độ lớn cực đại. 	D. pha dao động cực đại 
Câu 19 (NB): Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ,cung trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây? 
	A. ngưỡng nghe 	B. độ cao. 	C. độ to. 	D. âm sắc. 
Câu 20 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21 (NB): Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha. 
	A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay 
	B. biến đổi điện năng thành cơ năng. 
	C. có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato. 
	D. Tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 
Câu 22 (VD): Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng: 
	A. 	B. 200V 	C. 	D. 220V 
Câu 23 (NB): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là. 
	A. 2cm 	B. 12cm 	C. 6cm 	D. 3cm 
Câu 24 (NB): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto. 
	A. lớn hơn tốc độ quay của từ trườ 	B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường 
	C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 	D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. 
Câu 25 (VD): Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết R = 50Ω và Zc =Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm . Công suất của mạch và cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng 
	A. P = 1936W; ZL = Ω 	B. P = 968W; ZL = Ω 
	C. P = 242W; ZL = 50 Ω 	D. P = 484W; ZL = Ω 
Câu 26 (VD): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và B cách nhau 21cm, dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 6cm. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại 
	A. 9 	B. 6 	C. 7 	D. 5 
Câu 27 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng: 
	A. I=1A 	B. 	C. I = 2A 	D. 
Câu 28 (VD): Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là 
	A. 440Hz 	B. 50Hz 	C. 220Hz 	D. 27,5Hz 
Câu 29 (VD): Mạch điện X chỉ có một một điện trở thuần R có biểu thức dòng điện và điện áp lần lượt : và . Hãy xác định giá trị điện trở thuần R đó? 
	A. R = 100Ω 	B. R = 200Ω 	C. 	D. 
Câu 30 (VD): Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s).Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 
	A. 200cm/s 	B. 20πcm/s 	C. 20m/s 	D. 20cm/s 
Câu 31 (VD): Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp 1000 vòng, nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở 484 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là. 
	A. 454 vòng 	B. 2000 vòng 	C. 704 vòng 	D. 2200 vòng 
Câu 32 (VD): Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn: 
	A. 4,5cm 	B. 6cm 	C. 3cm 	D. 4cm 
Câu 33 (VD): Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Tinh giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc? 
	A. 2N 	B. 3N 	C. 4N 	D. 5N 
Câu 34 (VD): Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên măt nước, hai nguồn S1, S2 dao động với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s. Tìm khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1S2 ? 
	A. 0,625m 	B. 0,625cm 	C. 0,625mm 	D. 6cm 
Câu 35 (VD): Đặt điện áp xoay chiều với điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 240V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 20V. Tính điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch này? 
	A. 340V 	B. 120V 	C. 260V 	D. 480V 
Câu 36 (VD): Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch 
	A. 50W 	B. 70W 	C. 80W 	D. 100W 
Đáp án
1-B
2-D
3-D
4-A
5-A
6-A
7-C
8-A
9-C
10-D
11-D
12-D
13-D
14-B
15-C
16-B
17-C
18-A
19-B
20-C
21-B
22-B
23-C
24-B
25-B
26-C
27-A
28-A
29-A
30-D
31-D
32-D
33-A
34-B
35-C
36-D
37-
38-
39-
40-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải: 
- Tốc độ góc trong dao động của con lắc lò xo: 
- Mối liên hệ giữa tốc độ góc và tần số: 
Giải chi tiết: 
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo: 
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng 220V và tần số là 50Hz
Giải chi tiết: 
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng 220V và tần số là 50Hz
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Cảm kháng ZL = ωL
Định luật Ôm cho đoạn mạch: U = IR
Mạch RL có tổng trở: 
Mạch RL có u sớm pha hơn i một góc φ có: tanφ = 
Giải chi tiết: 
Cảm kháng ZL = ωL = 100π.0,5/π = 50Ω
Mạch RL có tổng trở: 
Mạch RL có u sớm pha hơn i một góc φ có: tanφ = =1 nên φ = π/4.
Vậy i có pha là 
Cường độ dòng điện cực đại: 
Vậy biểu thức dòng điện 
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là: , với k là số bó sóng
Giải chi tiết: 
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là: 
Trên dây có 4 bó sóng nên 
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Trong không khí con lắc đơn dao động tắt dần là do lực cản của môi trường.
Giải chi tiết: 
Trong không khí con lắc đơn dao động tắt dần là do lực cản của môi trường.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Phương trình sóng tổng quát: 
Bước sóng λ = vT
Giải chi tiết: 
Phương trình sóng tổng quát: 
Nên 
Chu kỳ sóng: 
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Tốc độ góc của dao động điều hòa của con lắc đơn: 
Mối liên hệ gữa chu kỳ dao động và tốc độ góc: 
Giải chi tiết: 
Chu kỳ dao động của con lắc đơn:  
Câu 8: Đáp án A
Biên độ dao động tổng hợp là: 
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Công thức tính mức cường độ âm: 
Cường độ âm tại điểm cách nguồn P một đoạn R là: 
Giải chi tiết: 
Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm P = 0,02W một đoạn R = 10m là:
Mức cường độ âm tại điểm đó là: 
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động vuông góc với phương truyền sóng
Giải chi tiết: 
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang là phát biểu sai
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng bằngmột nửa bước sóng
Giải chi tiết: 
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng bằngmột nửa bước sóng
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Công suất của mạch điện luôn là số dương
Giải chi tiết: 
Công suất của mạch điện luôn là số dương nên P > 0
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Hệ số công suất cosφ = R/Z
Vì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng giống nhau nên tỉ số giữa các điện trở bằng tỉ số giữa các điện áp: R/Z = UR/U
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại: 
Giải chi tiết: 
Hệ số công suất 
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Trong mạch điện xoay chiều, i cùng pha với uR; sớm pha π/2 so với uC, trễ pha π/2 so với uL.
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Giải chi tiết: 
Vì uL và I khác pha nên biểu thức không đúng là 
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Công thức cho máy biến áp lí tưởng: 
Giải chi tiết: 
Biểu thức không đúng cho máy biến áp lý tưởng là 
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại là: 
Liên hệ giữa chu kỳ và tần số với tốc độ góc: 
Giải chi tiết: 
Phát biểu sai là cường độ dòng điện hiệu dụng là 2A vì cường độ hiệu dụng là A
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là: 
Giải chi tiết: 
Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là: 
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Trong dao động điều hòa, vận tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị cân bằng.
Giải chi tiết: 
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi đ qua vị trí cân bằng, tức là li độ bằng không
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Thanh, trầm là chỉ độ cao của âm
Giải chi tiết: 
Thanh, trầm là chỉ độ cao của âm
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Công thức tính biên độ dao động tổng hợp: 
Giải chi tiết: 
Công thức tính biên độ dao động tổng hợp:
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Máy phát điện xoay chiều 3 pha biến đổi cơ năng thành điện năng
Giải chi tiết: 
Máy phát điện xoay chiều 3 pha biến đổi điện năng thành cơ năng là sai
Câu 22: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Cảm kháng ZL = ωL
Định luật Ôm U = IZ
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 
Giải chi tiết: 
Cảm kháng ZL = ωL = 40Ω
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm: 
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Biểu thức dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ) với A là biên độ dao động
Giải chi tiết: 
Dao động x = 6 cos ωt (cm) có biên độ là A = 6cm
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Giải chi tiết: 
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Mạch có u và i cùng pha thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC
Công suất mạch điện khi xảy ra cộng hưởng: 
Liên hệ giữa giá trị cực đại và hiệu dụng: 
Giải chi tiết: 
Mạch có u và i cùng pha thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC = Ω
Công suất mạch điện khi xảy ra cộng hưởng: 
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Hai nguồn cùng pha xảy ra giao thoa tại M xảy ra cực đại giao thoa thì hiệu đường đi từ M tới hai nguồn thỏa mãn d2 – d1 = kλ
Giải chi tiết: 
Tại M có cực đại giao thoa thì: MA – MB = kλ
Mà M nằm trên đoạn AB nên –AB ≤MA – MB ≤AB
Ta có: 
Vì k nguyên nên k nhận giá trị ( -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3)
Vậy có 7 điểm dao động cực đại trên AB
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Cảm kháng ZL = ωL
Mạch RL có tổng trở: 
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 
Định luật Ôm cho đoạn mạch: U = IZ
Giải chi tiết: 
Cảm kháng ZL = ωL = 50Ω
Mạch RL có tổng trở: 
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch:
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Bước sóng λ = v/f
Giải chi tiết: 
Bước sóng λ = v/f à 0,25 = 110/f
Vật tần số sóng là:  f = 440Hz
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Định luật Ôm cho đoạn mạch: U = IR
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 
Giải chi tiết: 
Điện trở thuần R của mạch: 
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại vmax = ωA
Giải chi tiết: 
Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại vmax = ωA = 10.2 = 20cm/s
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Công thức máy biến áp: 
Giải chi tiết: 
Công thức máy biến áp: vòng
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng
Cơ năng của dao động: W = 0,5kA2
Thế năng của dao động: Wt = 0,5kx2
Giải chi tiết: 
Theo đề bài: 
Vậy khi đó vật cách vị trí cân bằng một đoạn x = 0,5.6 = 3cm
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải: 
Công thức tính lực kéo về: F = -kx
Lực kéo về có độ lớn cực đại khi li độ x cực tiểu
Vật dao động theo phương ngang có độ dài quỹ đạo là 2 lần biên độ
Giải chi tiết: 
Biên độ dao động A = 4cm
Công thức tính lực kéo về: F = -kx
Lực kéo về có độ lớn cực đại khi li độ x cực tiểu = -A =- 4cm = -0,04m
Lực kéo về cực đại: Fmax = -50.(-0,04) = 2N
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải: 
Bước sóng λ = v/f
Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 nửa bước sóng
Giải chi tiết: 
Bước sóng λ = v/f = 0,5/40 = 0,0125m = 1,25cm
Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 nửa bước sóng = 1,25/2 = 0,625cm
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp giải: 
Mạch RLC có điện áp hiệu dụng: 
Giải chi tiết: 
Mạch RLC có điện áp hiệu dụng: 
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải: 
Công suất tiêu thụ P = UIcosφ, với φ là độ lệch pha giữa u và i
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 
Giải chi tiết: 
Công suất tiêu thụ của mạch: 
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1: Dao động điều hoà là
	A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
	B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
	C. dao động mà li độ của vật là hàm sin hoặc cosin của thời gian
	D. dao động tuân theo định luật hàm tan hoặc cotan.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt – π/ 4 ) ( cm ). Chu kỳ dao động của vật là
	A. 1/5s	B. 5s	C. 10s 	D. 1s
Câu 3: Trong dao động điều hòa x = A.cos ( ), gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình
	A. a = 2 A sin ( )	B. - 2 A.cos ( )
	C. a = 2 A cos ( )	D. - 2 A. sin ()
Câu 4: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
	A. Quả lắc đồng hồ	B. Sự đung đưa của chiếc võng
	C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh	D. Sự dao động của xích đu
Câu 5: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
	A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.	B. phương truyền sóng và tần số sóng.
	C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.	D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 6: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có	
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau.
	B. Hai sóng dao động cùng chiều và cùng pha, gặp nhau.
	C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và hiệu pha không đổi, giao nhau.
	D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng	
A. 4 cm.	B. 0 cm.	C. 2cm.	D. 2 cm.
Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. nửa bước sóng.	
	C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
	A. 50dB.	B. 60dB.	C. 70dB.	D. 80dB.
Câu 10: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay đối xứng của khung. Cho B = 0,02T, từ thông cực đại qua khung là
	A. 0,025Wb.	B. 0,015Wb.	C. 1,5Wb.	D. 2,5Wb.
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L= 1/(H) và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz, để mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tụ phải có điện dung bằng
	A. F 	B. F 	C. F 	D. F
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
	A. 200V	 	B. 60V 	C. 20V 	D. 40V
Câu 13: Tần số dòng điện lấy ra từ máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay với tốc độ n vòng/giây là 
	A. f = p.n	B. f = p/n	C. f = n/p	D. f = p.n/60
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
	A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.	B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
	C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
	D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 15: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của rôto
	A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường 	B. bằng tốc độ quay của từ trường
	C. nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường 	D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 16: Phát biểu nào sau sai? Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.	B. động năng ở biên dương
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.	D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s và sau một chu kì nó đi được quãng đường 40cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 10cos(2t +/2)(cm).	B. x = 10sin(t-/2)(cm	
	C. x = 10cos(t - /2 )(cm).	D. x = 20cos(t +)(cm).
Câu 18: Một sợi dây AB dài 1,25 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng bằng
	A. 8Hz.	B. 16Hz.	C. 12Hz.	D. 24Hz.
Câu 19: Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta phát ra có thể có cùng
	A. tần số.	B. độ cao.	C. độ to.	D. âm sắc.
Câu 20: Một tụ điện có dung kháng 30W. Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc p/4
	A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60W	
	B. một điện trở thuần có độ lớn 30W
	C. một điện trở thuần 15W và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15W
	D. một điện trở thuần 30W và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60W
Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
	A. 50 cm.	B. 25 cm.	C. 32 cm.	D. 60 cm.
Câu 22: Chọn phương án đúng nhất. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở	 
	A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.	 B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
	C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. 	D. trong mọi trường hợp.
Câu 23: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L = 0,6/π (H) và tụ C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 80V vào 2 đầu mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 80W thì R bằng
	A. 30W. 	B. 80W. 	C. 20W. 	D. 40W.
Câu 24: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống hệt nhau có phương trình u1 = u2 = 2cos2t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến M thỏa mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động của điểm M là
	A. cm 	B. 2 cm 	C.1/2 cm	 D. 0 cm
Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng cường độ của dòng điện không đổi
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 26: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình uO = 5cos(5t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách đầu O một đoạn 2,4cm là	
 A. uM = 5cos(5t +/2)(cm).	B. uM = 5cos(5t -/2)(cm).
	C. uM = 5cos(5t -/4)(cm).	D. uM = 5cos(5t +/4)(cm).
Câu 27: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì	 
	A. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
	B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng
C. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên
D. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên.
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa thẳng đứng có biên độ 4cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
	A. 2cm.	B. 2cm.	C. 1cm.	D. 2cm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,14s và biên độ 10cm. Vận tốc của nó khi ở vị trí cân bằng bằng là	A. 15 cm/s. 	B. 20 cm/s. 	C. 25 cm/s. 	D. 40 cm/s.
Câu 30: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường
 A. chất rắn.	B. chất lỏng.	C. chất khí.	D. chân không.
Câu 31: Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến áp. 	
	A. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau.	B. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2.	
	C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. Không hoạt động với điện áp không đổi.
Câu 32: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.	D. không cản trở dòng điện.
Câu 33: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?
	A. Điện dung của tụ C.	B. Tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. Điện trở thuần R.	D. Độ tự cảm L.
Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Cho UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp u ở hai đầu đoạn mạch với dòng điện i qua mạch là
A. u nhanh pha góc π/4 so với i. 	B. u chậm pha góc π/4 so với i. 
C. u nhanh pha góc π/3 so với i. 	D. u chậm pha góc π/3 so với i. 
Câu 35: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1 & S2, phát âm cùng phương trình . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 : 3m, cách S2 : 3,375m. Tần số âm bé nhất để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là 	
	A. 420(Hz)	B. 440(Hz) 	C. 460(Hz)	D. 480(Hz)
Câu 36: Ở các tiệm hàn điện, người thợ hàn nên dùng loại máy biến áp có đường kính của dây ở cuộn thứ cấp như thế nào so với đường kính của dây ở cuộn sơ cấp? 	
	A. bằng nhau	B. Lớn hơn	
	C. Nhỏ hơn	D. Lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
Câu 37: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = A1.cos(cm và x2 = A2.cos(cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 5.cos(. Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị bằng
	A. 15 cm	B. 20cm	C. 10cm	D. 12cm 
Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa với cùng tần số trên trục OX, cùng có O là vị trí cân bằng. Biên độ dao động lần lượt là 6cm và 8cm. Cho rằng chúng có thể đi qua nhau mà không va chạm nhau. Biết khoảng cách cực đại giữa chúng trong quá trình dao động là 10cm. Vào thời điểm M có động năng bằng thế năng thì tỉ số vận tốc giữa M và N là
	A. /2 	B. /	C. 3/4	D. 9/16
Câu 39 : Một nguồn sóng ở O lan truyền theo phương Ox với tần số 10 Hz và vận tốc 40 cm/s , coi biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền và bằng cm. Trên phương Ox có 2 điểm P và Q cách nhau 15cm. Nếu tại thời điểm khi P đang có li độ /2 cm thì li độ tại Q bằng
	A. 1,5 cm	B. 2 cm	C. 2,5 cm	D. 3 cm
Câu 40: Cho mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r, tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R để công suất trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó UAB = 1,5UR.. Hệ số công suất của mạch bằng	
 	A. 0,6 	B. 0,75 	C. 2/3	D. 1/3
.................................HẾT............................
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
B
C
D
C
D
B
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
A
A
B
C
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
D
D
D
B
A
D
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
B
B
B
A
C
A
B
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
	A. biên độ dao động của nguồn âm.	B. tần số của nguồn âm.
	C. đồ thị dao động của nguồn âm.	D. độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 2. Lực tác dụng làm cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà là
	A. Trọng lượng của vật.	B. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực
	C. Lực ma sátgiữa vật và mặt phẳng ngang.	D. Lực đàn hồi của lò xo.
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
	A. Δφ = (2n + 1) (với nZ).	B. Δφ = 2nπ (với nZ).
	C. Δφ = (2n + 1)π (với nZ).	D. Δφ = (2n + 1) (với nZ).
Câu 4. Sóng cơ là
	A. dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
	B. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
	C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
	D. sự chuyển động cơ trong không khí.
Câu 5. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là
	A. 10 m.	B. 5 cm.	C. 10cm.	D. 20 cm.
Câu 6. Trong máy biến áp lý tưởng, gọi U1, N1, U2, N2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp, số vòng dây cuộn sơ cấp, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu quận thức cấp để hở, số vòng dây cuộn thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Đối với dòng điện xoay chiều cuộn cảm thuần có tác dụng
	A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều.
	B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn bị cản trở càng nhiều.
	C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì bị cản trở ít.
	D. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tự cảm không phụ thuộc vào tần số.
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là I, độ lệch pha giữa điện áp và cường động dòng điện trong mạch là φ. Công thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là
	A. P = RIcosj.	B. P = UI.	C. P = ZI 2.	D. P = UI cosj.
Câu 9. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện mắc nối tiếp. Gọi R, ZL, Zc lần lượt là điện trở, cảm kháng của cu

Tài liệu đính kèm:

  • docx6_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_12_co_loi_giai_ch.docx