55 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh 1. ADMIT DOING SOMETHING: chấp nhận đã làm gì 2. AVOID DOING SOMETHING: tránh làm gì 3. DELAY DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì 4. DENY DOING SOMETHING: phủ nhận làm gì 5. ENJOY DOING SOMETHING: thích làm gì 6. FINISH DOING SOMETHING: hoàn thành làm gì 7. KEEP DOING SOMETHING: tiếp tục, duy trì làm gì 8. MIND DOING SOMETHING: bận tâm làm gì 9. SUGGEST DOING SOMETHING: gợi ý làm gì 10. LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì 11. HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì 12. LOVE DOING SOMETHING: thích làm gì 13. CAN’T BEAR DOING SOMETHING: không thể chịu được làm gì 14. CAN’T STAND DOING SOMETHING : không thể chịu được làm gì 15. CAN’T HELP DOING SOMETHING : không thể tránh được làm gì 16. LOOK FORWARD DOING SOMETHING: trông mong làm gì 17. ACCUSE SOMEBODY OF DOING SOMETHING: buộc tội ai làm gì 18. INSIST SOMEBODY ON DOING SOMETHING: nài nỉ ai làm gì 19. REMIND SOMEBODY OF DOING SOMETHING: gợi nhớ làm gì 20. BE AFRAID OF DOING SOMETHING: sợ làm gì 21. BE AMAZED AT DOING SOMETHING: ngạc nhiên làm gì 22. BE ANGRY ABOU/ OF DOING SOMETHING : giận/ bực mình làm gì 23. BE GOOD/ BAD AT DOING SOMETHING: giỏi/ kém làm gì 24. BE BORED WITH DOING SOMETHING: buồn chán làm gì 25. BE DEPENENT ON DOING SOMETHING: phụ thuộc 26. THINK OF DOING SOMETHING: nhớ về cái gì đó 27. THANK OF DOING SOMETHING: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó 28. THANK TO DOING SOMETHING: cảm ơn ai vì đã làm gì 29. APOLOZISE FOR DOING SOMETHING: xin lỗi ai vì cái gì đó 30. COMFRESS TO DOING SOMETHING: thú nhận làm gì 31. COMGRATULATE SOMEBODY ON DOING SOMETHING: chúc mừng ai vì điều gì đó 32. BE FROND OF DOING SOMETHING: thích làm gì 33. BE GRATEFUL TO SOMEBODY FOR DOING SOMETHING: biết ơn ai vì đã làm gì 34. BE USED TO DOING SOMETHING: đã quen làm gì 35. WARN SOMEBODY ABOUT DOING SOMETHING: cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì 36. WARN SOMEBODY AGAINST DOING SOMETHING: cảnh báo ai không được làm gì 37. DREAM OF DOING SOMETHING: giấc mơ về việc gì, về ai,về làm 38. PREVENT FROM DOING SOMETHING: ngăn cản làm gì 39. ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì 40. CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét đến khả năng làm gì 41. DISKILE DOING SOMETHING: không thích làm gì 42. DREAD DOING SOMETHING: sợ phải làm gì 43. ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm gì 44. GIVE UP = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó 45. GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó 46. IMAGINE DOING SOMETHING: tưởng tượng làm gì 47. INVOVLE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó 48. MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì 49. POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì 50. REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì 51. PRACTICE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì 52. RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó 53. RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó 54. SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó 55. BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó
Tài liệu đính kèm: