5 bộ đề thi thử Hóa THPT

doc 29 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 bộ đề thi thử Hóa THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 bộ đề thi thử Hóa THPT
(Gồm 5 bộ đề thi thử và Đáp án )
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 136
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Cho các nguyên tử sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên tử đó.
A. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. B. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ.
C. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. D. Đều có 3 lớp electron.
Câu 2: Cho các phát biểu sau :
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng V.
(2) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hóa bằng -1.
(3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2.
(4) Trong hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố luôn khác không.
(5) Trong hợp chất, một nguyên tố có thể có nhiều mức số oxi hóa khác nhau.
(6) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
Số phát biểu đúng là
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 3: Một khoáng chất có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic (theo khối lượng), còn lại là oxi và hiđro. Phần trăm khối lượng của hiđro trong khoáng chất là
A. 5,58%.	B. 2,79%.	C. 2,68%.	D. 1,55%.
Câu 4: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết % O = 14,81% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dd có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu. Số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 6: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dd Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,5.	B. 15,5.	C. 21,8.	D. 5,7.
Câu 7: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
A. Cu.	B. Al.	C. Ca.	D. Fe.
Câu 8: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là
A. 5.	B. 4.	C. 7.	D. 6.
Câu 9: Hiđrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.	B. X có độ bất bão hòa bằng 6.
C. X có tên gọi là benzyl axetilen.	D. X có liên kết ba ở đầu mạch.
Câu 10: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Tính thể tích dd rượu 400 thu được? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 2875,0 ml.	B. 3194,4 ml.	C. 2300,0 ml.	D. 2785,0 ml.
Câu 11: Cho các phản ứng sau: 
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.	(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3.
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2. 	(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2.	(6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3.
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3.
Câu 12: Có các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, MgCl2, AlCl3. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?
A. dung dịch AgNO3	B. dung dịch Ba(OH)2	C. dung dịch NaOH	D. dung dịch NH3
Câu 13: Cho 6,16 lit khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dd X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng
A. 147,0 g	B. 13,235 g	C. 14,9 g	D. 14,475 g
Câu 14: Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 900C là 50 gam và ở 00C là 35 gam. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 900C về 00C làm thoát ra bao nhiêu gam tinh thể NaCl?
A. 60 gam.	B. 45 gam.	C. 50 gam.	D. 55 gam.
Câu 15: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
C. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. D. Tơ capron từ axit -amino caproic.
Câu 16: Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 2,353.	B. 2,272.	C. 3,765.	D. 2,610.
Câu 17: Cho 2,16 gam hh gồm Al và Mg tan hết trong dd axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml (đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hh khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 16,68.	B. 15,18.	C. 15,48.	D. 17,92.
Câu 18: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 54,45 gam.	B. 68,55 gam.	C. 75,75 gam.	D. 89,70 gam.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là
A. CH3COO-CH2-CH2Cl. 	B. ClCH2COO-CH2-CH3. 
C. HCOOCHCl-CH2-CH3. 	D. HCOO-CH2-CHCl-CH3.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là
A. 6.	B. 4.	C. 7.	D. 5.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có số electron độc thân là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 22: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Số các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 23: Cho 1,0 mol axit axetic tác dụng với 1,0 mol ancol isopropylic thì cân bằng đạt được khi có 0,6 mol isopropyl axetat được tạo thành. Lúc đó người ta cho thêm 2,0 mol axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cân bằng bị phá vỡ và chuyển đến trạng thái cân bằng mới. Số mol của isopropyl axetat ở trạng thái cân bằng mới là
A. 0,25 mol.	B. 0,50 mol.	C. 0,85 mol.	D. 1,25 mol.
Câu 24: Thủy phân m gam mantozơ thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Mối liên hệ giữa m và a là
A. m: a = 126: 171.	B. m: a = 432: 171.	C. m: a = 171: 216.	D. m: a = 171: 432.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: 
	Este X (C4HnO2) Y Z C2H3O2Na.
	Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH3COOCH=CH2.	B. HCOOCH2CH2CH3.	
C. CH3COOCH2CH3.	D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hh X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 1,6 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là
A. 3,33%.	B. 5,0%.	C. 4,0 %.	D. 2,5%.
Câu 27: Phát biểu đúng là
A. Lực bazơ tăng dần theo dãy: C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư).
C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu 28: Cho các phản ứng sau: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ 
 (2) Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2 CrCl2 ↑	 (3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O. 
 Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là:
A. Zn2+; Cr3+ ; Fe3+; NO3-(H+), Ag+.	B. NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Zn2+; Cr3+ .
C. NO3-(H+), Zn2+; Fe3+; Cr3+ ; Ag+.	D. Zn2+;Cr3+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+)
Câu 29: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, ala-gly, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 8.	B. 9.	C. 7.	D. 10.
Câu 30: Cho hỗn hợp (HCHO và H2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam. Lấy toàn bộ dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây?
A. 9,3 gam.	B. 1,03 gam.	C. 8,3 gam.	D. 5,15 gam.
Câu 31: Cho lần lượt mỗi chất sau: Mg ; Ba(HCO3)2 ; Al ; ZnO; Na2HPO3; (NH4)2SO4 vào dung dịch NaOH. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 32: Khi thủy phân 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
A. 189.	B. 191.	C. 196.	D. 195.
Câu 33: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Ca(OH)2, NaOH.	B. Ca(OH)2 và BaCl2	
C. Na2CO3 và H2SO4	D. Ca(OH)2 và HCl
Câu 34: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (MA< MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 và thu được 17,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp Y là
A. 63,69%.	B. 40,57%.	C. 36,28%.	D. 48,19%.
Câu 35: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O 
(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1: 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 60	B. 62	C. 64	D. 66
Câu 36: Có một olêum có công thức là: H2SO4.3SO3. Cần bao nhiêu gam olêum này để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra olêum có hàm lượng SO3 là 10%.
A. 449,1 g	B. 593,1 g	C. 274,55g	D. 823,65g
Câu 37: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử. 
B. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
Câu 38: Cho các chất sau: Tristearin, hexan, benzen, glucozơ, xenlulozơ, metylamin, phenylamoni clorua, triolein, axetilen, saccarozơ. Số các chất không tan trong nước là
A. 9.	B. 8.	C. 7.	D. 6.
Câu 39: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là
A. 50%.	B. 25%.	C. 75%.	D. 33%.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,24.	B. 2,34.	C. 2,70.	D. 3,65.
Câu 41: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g. 
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. Không có khí thoát ra ở catot 
D. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.
Câu 42: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t0). 	B. HCN trong H2O. 
C. KMnO4 trong H2O. 	D. brom trong CH3COOH.
Câu 43: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7.	B. 5.	C. 8.	D. 6.
Câu 44: Cho m gam butan qua xúc tác, thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua bình đựng dd nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dd nước brom có tỉ khối so với metan là 1,9625. Giá trị của m là
A. 11,6.	B. 8,7.	C. 5,8.	D. 17,4.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2, thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là
A. V1 = V2 +22,4a	B. V1 = 2V2 + 11,2a	
C. V1 = V2 - 22,4a	D. V1 = 2V2 - 11,2a
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr, NaI tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quì tím. Giá trị của m là
A. 260,6.	B. 404,8.	C. 240.	D. 50,6.
Câu 47: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là
A. 2,52 gam.	B. 1,08 gam.	C. 1,68 gam.	D. 1,12 gam.
Câu 48: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%.	B. 80%.	C. 70%.	D. 85%.
Câu 49: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 250C cần 36 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 450C trong 4 phút. Hỏi để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch axit nói trên ở 600C thì cần thời gian bao nhiêu giây?
A. 46,188 giây.	B. 38,541 giây.	C. 56,342 giây.	D. 45,465 giây.
Câu 50: Trong nước tự nhiên, hidro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị và . Biết nguyên tử khối trung bình của hidro trong nước nguyên chất bằng 1,008. Thành phần % về khối lượng của đồng vị có trong 1,000 gam nước nguyên chất là
A. 8,885%.	B. 0,178%.	C. 0,888%.	D. 17,769%.
----------- HẾT ----------
C. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 136
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
A
D
A
A
B
A
A
D
C
D
A
C
B
C
C
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
C
C
A
B
C
D
C
D
B
B
A
A
D
B
D
D
B
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
A
D
A
A
B
A
B
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ SỐ 2 THPT QUỐC GIA NĂM 2014 - 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 281
Cho biết: Na: 23; K: 39; H: 1; O: 16; C: 12; N: 14; Al: 27; Mg: 24: Ca: 40; Cu: 64; Fe: 56; Cl: 35,5; Br: 80; Pb: 207; Au: 197; Ag: 108; Mn: 55
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá:
 C6H5-CH2-CºCH X Y Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5CH2CH2 CH2OH.	B. C6H5CH(OH)CH2CH2OH.
C. C6H5CH2COCH3.	D. C6H5 CH2CH(OH)CH3.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit X được . Trong X hidro chiếm 2,439% về khối lượng. Cho 3,28 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 17,28 gam Ag. Công thức của X là:
A. CH2(CHO)2.	B. O=CH-C≡C-CH=O.	C. O=CH-CH=O.	D. HCHO.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3 & CH3OH thu được 2,688 lít CO2 & 1,8 gam H2O. Mặt khác, 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức CxHyCOOH là: 
 A. C2H3COOH	 B. C2H5COOH	 C. C3H5COOH	 D. CH3COOH
Câu 4: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); 
CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. 1, 2, 4, 5	B. 1, 2, 4	C. 1, 2, 3	D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm K2CO3, NaHCO3 thì thấy có 0,12 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 17 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,14	B. 38,28.	C. 35,08.	D. 17,54.
Câu 6: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), p-nitro anilin (3), p-metyl anilin (4), metyl amin (5), đimetyl amin (6) . Thứ tự tăng dần lực bazo là:
A. 2<3<4<1<5<6	B. 3<2<4<1<5<6	C. 3<1<4<2<5<6	D. 2<3<1<4<5<6
Câu 7: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 69,12 gam	B. 110,592 gam	C. 138,24 gam	D. 82,944 gam
Câu 8: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là:
A. 506,78gam	B. 312,56 gam	C. 539,68gam	D. 496,68gam
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Công thức của hai anđehit trong X là
A. HCHO và O=HC-CH2-CH=O.	B. CH3CHO và O=HC-CH=O.
C. HCHO và O=HC-CH=O.	D. HCHO và CH3CHO.
Câu 10: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
A. 11,70 gam và 1,6.	B. 9,36 gam và 2,4.	C. 6,24 gam và 1,4.	D. 7,80 gam và 1,0.
Câu 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là:
A. 132,90.	B. 106,32.	C. 128,70.	D. 106,80.
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:
A. 3,36 gam.	B. 5,12 gam.	C. 2,56 gam.	D. 3,20gam.
Câu 13: Có các nhận xét về kim loại kiềm:
(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và .
(2) Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2.
(3) Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
(4) Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau.
(5) Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
Số nhận xét đúng là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Ca3(PO4)2
X, Y, X, T lần lượt là
A. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3.	B. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5.
C. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2.	D. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5.
Câu 15: Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,6V lít khí CO2 nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 7,84 lít.	B. 5,60 lít.	C. 6,72 lít.	D. 8,40 lít.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thu được 40,32 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 24,48 gam.	B. 34,5 gam.	C. 33,3 gam.	D. 35,4 gam.
Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH3-CCl2-COOH	B. CH3-CBr2-COOH
C. CH3 -CH2- CCl2-COOH	D. CCl2-CH2-COOH
Câu 18: Cho sơ đồ sau: . Các chất X, Y lần lượt là:
A. KClO, Cl2.	B. K, H2.	C. KClO3, Cl2.	D. KOH, KCl
Câu 19: Khi thủy phân este C7H6O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, trong đó X cho phản ứng tráng gương, còn Y không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa trắng. CTCT của este là:
A. CH≡C-COOC≡C-C2H5	B. CH3COOCH=CH-C≡CH
C. HCOOC6H5	D. HCOOCH=CH-C≡C-CH-CH2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là
A. 7 ; 4.	B. 3 ; 2.	C. 5 ; 2.	D. 4 ; 2.
Câu 21: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.	B. 5.	C. 7.	D. 6.
Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là:
A. ispropen.	B. xiclopropan.	C. propen.	D. propan.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50 ml dung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít.	B. 4,48 lít.	C. 6,72 lít.	D. 5,60 lít.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 14: 25	B. 11: 28	C. 25: 7	D. 28: 15
Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thể thỏa mãn quy tắc bát tử?
A. H2S, HCl	B. SO2, SO3.	C. CO2, H2O	D. NO2, PCl5.
Câu 26: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s?
A. 12.	B. 9.	C. 3.	D. 2.
Câu 27: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,6x mol H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được y mol Ag. Giá trị của y là:
A. 0,06.	B. 0,04.	C. 0,08.	D. 0,02.
Câu 28: Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 450C thì cần bao nhiêu thời gian?
A. 103,92 giây	B. 60,00 giây	C. 44,36 giây	D. 34,64 giây
Câu 29: X có CTPT C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT của X là:
A. CH3COONH3C2H5	B. CH3COONH2C2H5
C. C2H5COOCH2NHCH3.	D. HCOONH3C3H7
Câu 30: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (1), (2), (4).
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. 
(2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. 
(4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.
(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 32: Thêm dung dịch brom lần lượt vào 4 mẫu thử chứa các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, mantozơ, hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
A. dung dịch fructozơ.	B. dung dịch mantozơ.
C. dung dịch saccarozơ.	D. dung dịch hồ tinh bột.
Câu 33: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,8 gam.	B. 4,32 gam.	C. 4,64gam.	D. 5,28 gam.
Câu 34: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra được dẫn xuất tribrom. X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Số đồng phân của X là:
A. 2	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 35: Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nặng hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. HNO3 và N2.	B. H2SO4 và H2S.	C. HNO3 và N2O.	D. HCl và H2.
Câu 36: Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. KH2PO4 và H3PO4 	B. K2HPO4 và K3PO4 
C. KH2PO4 và K2HPO4	D. K3PO4 và KOH
Câu 37: Phản ứng nào sau đây mạch polime bị thay đổi?
A. Cao su Isopren + HCl 	B. PVC + Cl2 
C. PVA + NaOH 	D. Nhựa Rezol 
Câu 38: Cho các phản ứng:
(1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí X + khí Y +  (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + 
(2) NaHCO3 + KHSO4 khí X +	 (5) NH4NO2 khí H + 
(3) Cu + HNO3(đặc) khí Z +	 (6) AgNO3 khí Z + khí I +
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 39: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch?
A. NaOH, KNO3,KCl.	B. NaOH, CaCl2, HCl.
C. CuSO4, KCl, NaNO3.	D. KCl, KOH, KNO3.
Câu 40: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3?
A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat.	 
B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3.
C. Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3.	 
D. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2.
Câu 41: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. (4), (5)	B. (3), (5)	C. (2), (3)	D. (3), (4), (6)
Câu 42: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 43: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 32,50.	B. 48,75.	C. 29,25.	D. 20,80.
Câu 44: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axeton là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3CH=CHBr, C6H5CH(CH3)2
C. C6H5CH(CH3)2, CH3CH2CH2OH, HCOOCH3
D. CH3CHOHCH3, (CH3COO)2Ca, CH2=CBr-CH3
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 46: Có thể dùng dung dịch NH3 để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây?
A. CuSO4 và ZnSO4.	B. NH4NO3 và KCl.	C. MgCl2 và AlCl3.	D. NaCl và KNO3.
Câu 47: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,035 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 2,2 gam cần 1,568 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
A. H-CHO và OHC-CH2-CHO.	B. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
C. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.	D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
Câu 48: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2?
A. 2,25 mol.	B. 1,35 mol.	C. 0,975 mol.	D. 1,25 mol.
Câu 49: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2CO3, NaCl, NaOH, HCl, BaCl2, KNO3?
A. 3.	B. 6.	C. 1	D. 4
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng
B. Tơ olon được sản xuất từ polome trùng ngưng.
C. Tơ nilon -6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.
D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.
C. ĐÁP ÁN: MÃ ĐỀ 281
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
A
A
B
B
B
A
C
C
B
A
A
B
C
A
A
C
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
A
D
D
C
A
A
A
C
B
C
A
C
C
D
A
B
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
D
D
D
A
D
B
D
D
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 THPT QUỐC GIA NĂM 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 329
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm hai hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.	B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.	D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn 12,50 gam hỗn hợp hai este đơn chức thu được 13,70 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,80 gam một ancol. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5.	B. HCOOCH3 và CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.	D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
Câu 3: Hòa tan a gam ZnCl2 vào 100 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Cho 160 ml NaOH 2M vào X, thu được m gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 190 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 19,4	B. 16,375.	C. 17,000.	D. 18,215.
Câu 4: Có bao nhiêu chất chứa vòng

Tài liệu đính kèm:

  • doc5 Bộ ĐỀ (ĐA) THI THỬ HÓA THPT.doc