45 BT VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho ZL, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng A. R0 = ZL + ZC. B. R0 = | ZL – ZC|. C. Z = 2R0. D. ZL = ZC. Câu 2. Chọn câu nhận định sai A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải ³ 0,85. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất. Câu 3. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50 W và ZC = 100 W. Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả A. f > f1. B. f < f1. C. f = f1. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R. Câu 4. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2 D. không có liên hệ nào ở ba ý trên đúng. Câu 5. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220cos(100pt - p/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100pt + p/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 880 W B. 440 W C. 220 W D. chưa thể tính được vì chưa biết R. Câu 6. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng A. 200W. B. 220W C. 242 W D. 484W. Câu 7. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào? A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng điện từ. D. cảm ứng từ. Câu 8. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A. Câu 9. Một mạch điện RLC nối tiếp có tính dung kháng. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng, người ta ghép thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào? A. nối tiếp. B. song song. C. A hay B còn tuỳ thuộc vào ZL. D. A hay B còn tuỳ thuộc vào R. Câu 10. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng w0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100W và ZC = 25W. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị w bằng A. 4w0. B. 2w0. C. 0,5w0. D. 0,25w0. Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha p/3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/. B. R. C. R D. 3R. Câu 12. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25A B. 1,20A. C. 3A. D. 6A. Câu 13. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/p(H), tụ có điện dung C = 10-4/p(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.sin100pt (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha p/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300W. B. R = 100W C. R = 100W. D. R = 200W.. Câu 14. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p H và C = 25/p mF, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0cos100pt. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu? A. ghép C’//C, C’ = 75/p mF. B. ghép C’ntC, C’ = 75/p mF. C. ghép C’//C, C’ = 25 mF. D. ghép C’ntC, C’ = 100 mF. Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng? A. Tổng trở Z = 100W. B. Điện dung của tụ C = 125/p mF. C. uC trễ pha 530 so với uR. D. Công suất tiêu thụ P = 15W. Câu 16. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và các giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng. A. Điện trở thuần R = 200W. B. Độ tự cảm L = 3/p H. C. Điện dung của tụ C = 10-4/p F. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 17. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 100; L = /(2p) H. B. R = 100; L = /p H. C. R = 200 ; L = 2/p H. D. R = 200; L = /p H. Câu 18. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/p H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100pt (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. Câu 19. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? A. 56W. B. 24W. C. 32W. D. 40W. Câu 20. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p H, C = 10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.cos 100pt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu? A. R = 0. B. R = 100W. C. R = 50 W. D. R = 75W. Câu 21. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p H, C = 10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = Ucos100pt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 5000 W2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50. D. P < U2/100. Câu 22. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p H, C = 2.10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0cos100pt. Để uC chậm pha 3p/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 . B. R = 150 C. R = 100 D. R = 100 Câu 23. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 24. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tụ. Biết R thay đổi được, L = 0,8/p H, C = 10-3/(6p) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100pt. Để uRL lệch pha p/2 so với uRC thì phải có A. R = 20W. B. R = 40W. C. R = 48W. D. R = 140W. Câu 25. Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ Câu 26. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều. A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto. C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato. Câu 27. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây? A. f = . B. f = 60.n.p. C. f = n.p. D. f = 60.n/p. Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút. Câu 29. Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha. B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải. C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha. Câu 30. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào? A. Tăng n lần. B. tăng n2 lần. C. Giảm đi n lần D. Cả A, B, C đều sai. Câu 31. Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng? A. Id = Ip; Ud = Up. B. Id = Ip; Ud = Up C. Id = Ip; Ud = Up. D. Id = Ip ; Ud = Up. Câu 32. Động cơ điện là thiết bị A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng. C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng. Câu 33. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào? A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm. Câu 34. Cho dòng điện có tần số góc w qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn w. B. động cơ quay với vận tốc góc bằng w. C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn w. D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuôc vào tải của động cơ. Câu 35. Máy biến thế là thiết bị dùng để A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều C. Biến đổi công suất điện xoay chiều. D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 36. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A. C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A. Câu 37. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V. Câu 38. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A Câu 39. Chọn câu sai về máy biến thế. A. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn. C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần. Câu 40. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa? A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi. B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. Câu 41. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách nào sau đây? A. tăng chiều dài dây. B. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi. C. giảm tiết diện dây. D. cả ba cách A, B, C. Câu 42. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu đường dây phải A. tăng lần. B. giảm k lần. C. giảm k2 lần. D. tăng k lần. Câu 43. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần Câu 44. Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì công suất hao phí trên đường dây tải thay đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế? A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 81 lần. D. giảm 3 lần. Câu 45. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. GIẢI CHI TIẾT 45 BT VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho ZL, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng A. R0 = ZL + ZC. B. R0 = | ZL – ZC|. C. Z = 2R0. D. ZL = ZC. Giải: P = I2R = = . P = Pmax khi R = R0 = | ZL - ZC|. Đáp án B Câu 2. Chọn câu nhận định sai A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải ³ 0,85. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất. Câu 3. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50 W và ZC = 100 W. Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả A. f > f1. B. f < f1. C. f = f1. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R. Giải: Khi f = f1 ZL f1. Chọn đáp án A Câu 4. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2 D. không có liên hệ nào ở ba ý trên đúng. Giải: Để U = U1 + U2 thì u1 và u2 phải cùng pha -----à tanj1 = ; tanj2 = tanj1 = tanj2 ----à = hay = . Chọn đáp án A Câu 5. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220cos(100pt - p/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100pt + p/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 880 W B. 440 W C. 220 W D. chưa thể tính được vì chưa biết R. Giải: Độ lệch pha giữa u và i j = ju - ji = - - = - P = UIcosj = 220.2.cos(-) = 220W. Đáp án C Câu 6. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng A. 200W. B. 220W C. 242 W D. 484W. Giải: P = Pmax khi trong mạch có cộng hưởng Pmax = = 242W. Đáp án C Câu 7. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào? A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng điện từ. D. cảm ứng từ. Câu 8. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A. Giải: R = ; ZC= ; Z2 = R2 + ZL2 = U2 ( +) = = ---à Z = --à I = = = 2,4A. Đáp án B Câu 9. Một mạch điện RLC nối tiếp có tính dung kháng. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng, người ta ghép thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào? A. nối tiếp. B. song song. C. A hay B còn tuỳ thuộc vào ZL. D. A hay B còn tuỳ thuộc vào R. Cần giảm dung kháng nên phải tăng điện dung: ghép song song thêm tụ điện Câu 10. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng w0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100W và ZC = 25W. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị w bằng A. 4w0. B. 2w0. C. 0,5w0. D. 0,25w0. Giải: Ta có ZL = w0L = 100 Ω; ZC = = 25Ω -à ZLZC = = 2500 Ω2-à L = 2500C w0L = 100 -à w0.2500C = 100 ---à C = --à L = 2500C = 2500 = Khi có cộng hưởng w2 = = 25w0. = -----àw == 0,5w0. Chọn đáp án C Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha p/3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/. B. R. C. R D. 3R. Ta có tanjRL = =--à ZL = R. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC = ZL = R, Chọn đáp án C Câu 12. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25A B. 1,20A. C. 3A. D. 6A. Giải: Ta có R = ; ZL = và ZC = ==è Z = U = U = U Mà I = = = 1,20 A. Chọn đáp án B Câu 13. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/p(H), tụ có điện dung C = 10-4/p(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100pt (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha p/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300W. B. R = 100W C. R = 100W. D. R = 200W.. Giải: ZL = 400Ω; ZC = 100Ω. Để uRL lệch pha p/2 so với uRC thì tanjRL.tanjRC = - 1 . = - 1 --à R2 = ZLZC = 40000 ---à R = 200Ω, Đáp án D Câu 14. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p H và C = 25/p mF, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0cos100pt. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu? A. ghép C’//C, C’ = 75/p mF. B. ghép C’ntC, C’ = 75/p mF. C. ghép C’//C, C’ = 25 mF. D. ghép C’ntC, C’ = 100 mF. Giải: ZL = 100Ω; ZC = 400Ω. Để uCb lệch pha p/2 so với u thì u và i cùng pha =è ZCb = ZL = 100Ω Cb = = F = mF > C =mF. Cần măc C’ song song với C và C’= Cb - C = mF Chọn đáp án A. Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng? A. Tổng trở Z = 100W. B. Điện dung của tụ C = 125/p mF. C. uC trễ pha 530 so với uR. D. Công suất tiêu thụ P = 15W. Ta có uC trễ pha hơn i tức uR góc 900 Chọn đáp án C Câu 16. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và các giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng. A. Điện trở thuần R = 200W. B. Độ tự cảm L = 3/p H. C. Điện dung của tụ C = 10-4/p F. D. Cả A, B, C đều đúng. Ta có R = UR/I = 200Ω. Chọn đáp án A. ( ZC = UC/I = 100Ω --à C = = F. (UL – UC)2 = U2 – UR2 = 400 ---à UL – UC = 20 V---à UL = 30V -à ZL = 300Ω, L = (H). Câu 17. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 100; L = /(2p) H. B. R = 100; L = /p H. C. R = 200 ; L = 2/p H. D. R = 200; L = /p H. Giải: R = UR/I = 100Ω; Z = U/I = 200Ω ------à ZL = = 100Ω ----à L = = H. Chọn đáp án A Câu 18. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/p H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100pt (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. P = I2R = = --à P = Pmax khi R = ZL = 100Ω.--à Pmax = 25W. Đáp án B Câu 19. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? A. 56W. B. 24W. C. 32W. D. 40W. Giải: ZL = wL = 24Ω; PR = I2R = = PR = PRmax khi R == 40Ω. Chọn đáp án D Câu 20. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p H, C = 10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.cos 100pt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu? A. R = 0. B. R = 100W. C. R = 50 W. D. R = 75W. Giải: ZL = 50Ω; ZC = 100Ω ; P = I2R = = . P = Pmax khi R = | ZL - ZC| = 50Ω. Đáp án C Câu 21. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p H, C = 10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = Ucos 100pt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 5000 W2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50. D. P < U2/100. Giải: ZL = 50Ω; ZC = 100Ω ; P = I2R = = . P = Pmax khi R = ZC – ZL = 50Ω và Pmax = = ---àP ≤ Chọn đáp án D. P1 = P2 ----à R1 + = R2 + -----à R1+ = R2 + R2 – R1 = 502 ----à R1R2 = 2500 Ω2 (A; B; C: đúng); Câu 22. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p H, C = 2.10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0cos100pt. Để uC chậm pha 3p/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 . B. R = 150 C. R = 100 D. R = 100 Giải: ZL = 100Ω; ZC = 50Ω. Để uC chậm pha 3p/4 so với uAB tức là uAB sớm pha hơn i góc j = π/4 ----à tanj = = 1 -----à R = ZL – ZC = 50Ω. Đáp án A Câu 23. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 24. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự. Biết R thay đổi được, L = 0,8/p H, C = 10-3/(6p) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100pt. Để uRL lệch pha p/2 so với uRC thì phải có A. R = 20W. B. R = 40 W. C. R = 48W. D. R = 140W. Giải: ZL = 80Ω; ZC = 60Ω. Để uRL lệch pha p/2 so với uRC thì tanjRL.tanjRC = - 1 . = - 1 --à R2 = ZLZC = 4800 ---à R = 40 Ω, Đáp án D Câu 25. Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ Câu 26. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều. A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto. C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato. Câu 27. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây? A. f = . B. f = 60.n.p. C. f = n.p. D. f = 60.n/p. Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút. Áp dụng công thức. f = với n là tốc độ quay của roto (vòng/phút) ----à n = = 600 vòng /phút. Chọn đáp án B Câu 29. Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha. B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải. C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha. Câu 30. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào? A. Tăng n lần. B. tăng n2 lần. C. Giảm đi n lần D. Cả A, B, C đều sai. Giải: = = không đổi . Chọn đáp án A Câu 31. Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng? A. Id = Ip; Ud = Up. B. Id = Ip; Ud = Up C. Id = Ip; Ud = Up. D. Id = Ip ; Ud = Up. Câu 32. Động cơ điện là thiết bị A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng. C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng. Câu 33. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào? A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm. Giải: = < 1; = .---à U2 = U1; U’2 = U1 --à = .= < 1 ( vì N1 < N2 nên N1N2 + N1n < N1N2 + N2n) Do đó < 1 --à U’2 < U2 hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp giảm. Chọn đáp án B Câu 34. Cho dòng điện có tần số góc w qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn w. B. động cơ quay với vận tốc góc bằng w. C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn w. D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuôc vào tải của động cơ. Câu 35. Máy biến thế là thiết bị dùng để A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều C. Biến đổi công suất điện xoay chiều. D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 36. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A. C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A. Giải: == = 8-à U2 = U1/8 = 25V; I1 = I2/8 = 0,25 A. Chọn đáp án B Câu 37. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V. Giải: == = 3 -à U2 = U1/3 = 40V; I2 = 3I1 = 18 A. Chọn đáp án D Câu 38. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A Giải: == = 10 --à U1 = 10U2 = 1000V. và I1 = I2/10 = 1A. Chọn đáp án B Câu 39. Chọn câu sai về máy biến thế. A. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn. C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần. Câu 40. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa? A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi. B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. Câu 41. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách nào sau đây? A. tăng chiều dài dây. B. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi. C. giảm tiết diện dây. D. cả ba cách A, B, C. Câu 42. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu đường dây phải A. tăng lần. B. giảm k lần. C. giảm k2 lần. D. tăng k lần. Câu 43. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần Câu 44. Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì công suất hao phí trên đường dây tải thay đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế? A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 81 lần. D. giảm 3 lần. Câu 45. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. Công suất hao phí: = P = 0,025 = 2,5%. Đáp án B ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C A A C C C B B C C B D A C A A B D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C A C B D C A B D A D B B C A B D B D B Câu 41 42 43 44 45 ĐA B A D C B
Tài liệu đính kèm: