400 Câu Crazy English

pdf 14 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "400 Câu Crazy English", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
400 Câu Crazy English
1VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Lesson 1
1. How’s it going? Tình hình thế nào?
2. How are you doing? Tình hình thế nào?
3. How’s life? Tình hình thế nào?
4. How are things? Tình hình thế nào?
5. What are you up to? Bạn đang làm gì đấy?
6. What have you been up to? Dạo này bạn làm gì
7. Working a lot Làm việc nhiều
8. Studying a lot Học nhiều
9. I’ve been very busy Dạo này tôi rất bận
10. Same as usual Vẫn như mọi khi
11.Do you have any plans for the summer? Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
12. Do you smoke? Bạn có hút thuốc không?
13. I’m sorry, I didn’t catch your name Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
14. Do you know each other? Các bạn có biết nhau trước không?
15. How do you know each other? Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
16. We work together Chúng tôi làm cùng nhau
17. We used to work together Chúng tôi đã từng làm cùng nhau
18. We went to university together Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau
19. Through friends Qua bạn bè
20. I was born in Australia but grew up in
England
Tôi sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh
21. What brings you to England? Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?
Lesson 2
1. I’m on holiday Tôi đi nghỉ
2. I’m on business Tôi đi công tác
3. Why did you come to the UK? Tại sao bạn lại đến nướcAnh?
4. I came here to work Tôi đến đây làmviệc
5. I came here to study Tôi đến đây học
6. I wanted to live abroad Tôi muốn sống ở nước ngoài
7. How long have you lived here? Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
8. I’ve only just arrived Tôi vừa mới đến
2VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
9. A few months Vài tháng
10. Just over two years Khoảng hơn 2 năm
11. How long are you planning to stay here Bạn định sống ở đây bao lâu?
12. Another year 1 năm nữa
13. Do you like it here? Bạn có thích ở đây không?
14. I like it a lot Mình rất thích
15. What do you like about it? Bạn thích ở đây ở điểm nào?
16. I like the food Tôi thích đồ ăn
17. I like the weather Tôi thích thời tiết
18. I like the people Tôi thích con người
19 When’s your birthday? Sinh nhật bạn ngày nào
20. Who do you live with? Bạn ở với ai?
Lesson 3
1. Do you live with anybody? Bạn có ở với ai không?
2. I live with a friend Tôi ở với 1 ngừơi bạn
3. Do you live on your own? Bạn ở 1 mình à
4. I share with one other person Mình ở với 1 người nữa
5. What’s your email address? Địa chỉ email của bạn là gì?
6. Could i take your phone number? Cho mình số đt của bạn được không?
7. Are you on Facebook? Bạn có dùng facebook không?
8. Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh chị em không?
9. Yes, I’ve got a brother. Tôi có một em trai
10. No, I’m an only child Không, tôi là con một
11. Do you have any children? Bạn có con không?
12. I don’t have any children Tôi không có con
13. Do you have any grandchildren? Ông/Bà có cháu không
14. Are your parents still alive? Bố mẹ bạn còn sống chứ?
15. Where do your parents alive? Bố mẹ bạn sông ở đâu?
16. What does your father do? Bố bạn làm nghề gì?
17. Do you have a boyfriend? Bạn có bạn trai chưa?
18. Are you seeing anyone? Bạn có đang hẹn hò với ai không?
19. I’m seeing someone. Tôi đang hẹn hò.
3VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
20. What are their names? Họ tên gì?
21. They’re called Neil and Anna Họ tên là Neil và Anna
22. What’s his name? Anh ấy tên gì?
Lesson 4
1. What do you like doing in your spare
time?
Bạn thích làm gì khi có thời gian rãnh rỗi?
2. I like listening to music Tôi thích nghe nhạc
3. I love going out Tôi thích đi chơi
4. I enjoy travelling Tôi thích đi du lịch
5. I don’t like nightclubs Tôi không thích các câu lạc bộ đêm
6. I’m interested in languages Tôi quan tâm đến ngônngữ
7. Have you seen any good films recently Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay k?
8. Do you play any sports? Bạn có chơi môn thể thao nào không
9. Yes, i play football Có, tôi chơi đá bóng
10. Which team do you support? Bạn cổ vũ đội nào
11. I support Machester United Tôi cổ vũ MU
12. Do you play any instruments? Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
13. I’m in a band Tôi chơi trong ban nhạc
14. I sing in a choir Tôi hát trong đội hợp xướng
15. What sort of music do you like? Bạn thích loại nhạc nào?
16. Lost of different stuff Nhiều thể loại khác nhau
17. Have you got any favourite bands? Bạn có yêu thích ban nhạc nào không?
18. What sort of work do you do? Bạn làm loại công việc gì?
19. I work as a programer Tôi làm nghề lập trình máy tính
20. What line of work are you in? Bạn làm trong ngành gì
21. I work in sales Tôi làm trong kinh doanh
Lesson 5
1. I stay at home and look after the children Tôi ở nhà trông con
2. I’m a housewife Tôi là nội trợ
3. I’ve got a part – time job Tôi làm việc bán thời gian
4. I’m unemployed Tôi đang thất nghiệp
5. I’m looking for work Tôi đang tìm việc
4VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6. I’ve been made redundant Tôi vừa bị sa thải
7. I’m retired Tôi đã nghỉ hưu
8. Who do you work for? Bạn làm việc cho công ty nào?
9. I work for an investment bank Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư
10. I work for myself Tôi tự làm chủ
11. I have my own business Tôi có công ty riêng
12. I’ve just started at IBM Tôi mới về làm cho công ty IBM
13. Where do you work? Bạn làm việc ở đâu?
14. I work in a bank Tôi làm việc ở ngân hàng
15. I’m training to be an engineer Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư
16. I’m a trainee accountant Tôi là tập sự kế toán
17. I’m on a course at the moment Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học
18. I’m on work experience Tôi đang đi thực tập
19. Are you a student? Bạn có phải là sinh viên không?
20. what do you study? Bạn học ngành gì?
Lesson 6
1. I’m studying economics Tôi học kinh tế
2. Where do you study? Bạn học ở đâu?
3. Which university are you at? Bạn học trường đại học nào?
4. I’m at liverpool university Tôi học đại học liverpool
5. Which year are you in? Bạn học năm thứ mấy?
6. I’m in my final year Tôi học năm cuối
7. Do you have any exams coming up? Bạn có kì thi nào sắp tới không?
8. I’ve just graduated Tôi vừa tốt nghiệp
9. Did you go to university? Bạn có học đại học không?
10. Where did you go to university? Trước kia bạn học đại học nào?
11. I went to cambridge Tôi học cb
12. What did you study? Trước kia bạn học ngành gì?
13. How many more years do you have to
go?
Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?
14. What do you want to do when you’ve
finished?
Sau khi học xong ban muốn làm gì?
5VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
15. Get a job Đi làm
16. I don’t know what in want to do after
university
Minh chưa biết làm gì khi học xong đại học
17. What religion are you? Bạn theo tôn giáo nào?
18. I’m a Christian Tôi theo đạo thiên chúa
19. Do you believe in God? Bạn có tin vào chúa không?
20. I believe in God Mình tin vào chúa
Lesson 7
1. Is there a church near hear? Gần đây có nhà thờ nào không?
2. Can I buy you a drink? Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé?
3. Are you on your own? Bạn đi 1 mình à?
4. Would you like to join us? Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
5. Do you come here often? Bạn có thường xuyên đến đây không?
6. Is this your first time here? Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không?
7. Have you been here before? Bạn đến đây bao giờ chưa?
8. Would you like to dance? Bạn có muốn nhảy không?
9. Do you want to go for a drink sometime? Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước k?
10. If you'd like to meet up sometime, let
me know!
Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết
nhé !
11. Would you like to join me for a coffee? Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không?
12. Do you fancy going to see a film
sometime?
Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim k?
13. That sounds good Nghe hấp dẫn đấy
14. Sorry, you're not my type! Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi !
15. Here's my number Đây là số điện thoại của tôi
16. You look great Trông bạn tuyệt lắm
17. You look very nice tonight Tối nay trông bạn rất tuyệt
18. I like your outfit Tôi thích bộ đồ của bạn
19. You're really good-looking Trông bạn rất ưa nhìn
20. You've got beautiful eyes Bạn có đôi mắt rất đẹp
6VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Lesson 8
1. You've got a great smile Bạn có nụ cười rất đẹp
2. Thanks for the compliment! Cảm ơn vì lời khen
3. What do you think of this place? Bạn thấy chỗ này thế nào?
4. Shall we go somewhere else? Chúng ta đi chỗ khác nhé
5. I know a good place Tôi biết một chỗ rất hay
6. Can I kiss you? Tôi có thể hôn bạn được không?
7. Can I walk you home? Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không?
8. Can I drive you home? Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không?
9. Would you like to come in for a coffee? Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe k?
10. Thanks, I had a great evening Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt
11. When can I see you again? Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?
12. I'll call you Tôi sẽ gọi cho bạn
13. I enjoy spending time with you Tôi rất muốn dành thơi gian bênbạn
14. I find you very attractive Tôi thấy bạn rất hấp dẫn
15. Will you marry me? Đồng ý cưới tôi nhé
16. Are you up to anything this evening? Tối nay bạn có bận gì không?
17. Have you got any plans for this evening Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa?
18. What would you like to do this
evening?
Tối nay bạn muốn làm gì?
19. Do you want to go somewhere at the
weekend?
Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không?
20. Would you like to join me for
something to eat?
Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không?
Lesson 9
1. What time shall we meet? Mấy giờ chúng ta gặp nhau?
2. Let's meet at 8 o’clock Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé
3. Where would you like to meet? Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
4. I'll see you at the cinema at 10 o'clock Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ
5. See you there! Hẹn gặp bạn ở đó nhé !
6. Let me know if you can make it Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé
7. I'll be there in 10 minutes Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa
7VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
8. Have you been here long? Bạn đến lâu chưa?
9. Have you been waiting long? Bạn đợi lâu chưa?
10. The day before yesterday Hôm kia
11. The day after tomorrow Ngày kia
12. Could you tell me the time, please? Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được k?
13. Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
14. 15 October 15 tháng mười
15. What's the date today? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
16. It’s sunny Trời nhiều nắng
17. What miserable weather! Thời tiết hôm nay tệ quá
18. It's starting to rain Trời bắt đầu có mưa rồi
19. What's the temperature? Trời đang bao nhiệu độ
20. It's 22°C Đang 22 độ
Lesson 10
1. It's below freezing Trời lạnh vô cùng
2. What's the forecast? Dự báo thời tiết thế nào?
3. It's forecast to rain Dự báo trời sẽ mưa
4. It looks like rain Trông như trời sắp mưa
5. Would anyone like a tea or coffee? Có ai muốn uống trà hay cà phê không?
6. The kettle's boiled Nước sôi rồi
7. Can you put the light on? Bạn có thể bật đén lên được không?
8. Is there anything good on TV? Ti vi có chiều gì hay không?
9. Do you want to watch a film? Bạn có muốn xem phim không?
10. Do you want me to put the TV on? Bạn có cần tôi bật ti vi lên không
11. What time's the match on? Mấy giờ trận đấu bắt đầu?
12. What's the score? Tỉ số bao nhiêu
13. Who's playing? Ai đá với ai?
14. Who won? Ai thắng?
15. What would you like for breakfast? Bạn thường ăn gì vào buổi sáng
16. Could you pass the sugar , please? Bạn có thể đưa mình hộp đường không?
17. Would you like some more? Bạn muốn ăn gì nữa không?
18. Have you had enough to eat? Bạn ăn no chưa?
8VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
19. Would anyone like dessert? Bạn muốn ăn tráng miệng không
20. I’m full Tôi no rồi
Lesson 11
1. That was delicious Ngon quá
2. Good to see you! Gặp bạn vui quá đi
3. You're looking well Trông bạn khỏe đấy
4. Please take your shoes off Bạn bỏ giày ở ngoài nhá
5. Did you have a good journey? Bạn đi đường ổn chứ?
6. Did you find us alright? Bạn tìm nhà tôi khó không?
7. I'll show you your room Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn
8. How do you take it? Bạn muốn uống lẫn với cái gì không?
9. Do you take sugar? Bạn muốn uống lẫn với đường không?
10. Have a seat! Ngồi đi
11. Could I use your phone? Cho tôi mượn điện thoại của bạn được k?
12. Thanks for coming Cảm ơn bạn đã đến
13. Have a safe journey home Chúc câu thượng lộ bình an
14. Where's the ticket office? Phòng bán vé ở đâu?
15. What time's the next bus to
Portsmouth?
Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi
hành lúc mấy giờ?
16. This Bus has been cancelled Chuyến xe bus này bị hủy rồi
17. Have you ever been to Italy? Bạn đến Ý bao giờ chưa?
18. I've never been, but I'd love to go
someday
Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó
được đến đó.
19. How long does the journey take? Chuyến đi này mất bao lâu?
20. What time do we arrive? Mấy giờ chúng ta đến nơi?
Lesson 12
1. Do you get travel sick? Bạn có bị say xe không?
2. Enjoy your trip! Chúc đi vui vẻ
3. I'd like to travel to Spain Tôi muốn đi du lịch đến tây ban nha
4. How much are the flights? Giá vé máy bay bao nhiêu?
5. Excuse me, could you tell me how to
get to the bus station?
Xin lỗi bạn có thể chỉ đường tôi đến bến xe bus
không?
9VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6. I'm looking for this address Tôi đang tìm địa chỉ này
7. It's this way Chỗ đó ở hướng này
8. You're going the wrong way Bạn đang đi sai đường rồi
9. Take this road Đi đường này
10. Go down there Đi xuống phía đó
11. How far is it to the airport? Sân bay cách đây bao xa?
12. Is it a long way? Chỗ đó có xa không
13. It's not far Chỗ đó không xa?
14. It’s quite a long way Khá xa
15. Can I park here? Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
16. Where's the nearest petrol station? Trạm xăng gần nhất ở đâu?
17. Are we nearly there? Chúng ta gần đến chưa?
18. How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu?
19. I'd like to hire a car Tôi muốn thuê ô tô?
20. How do you open the.? Làm thế nào để mở...?
Lesson 13
1. How long will I have to wait? Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
2. How long will it be? Sẽ mất bao lâu?
3. Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu
4. Could you take me to the city centre? Hãy chờ tôi ở trung tâm thànhphố
5. Could you pick me up here at 6 o'clock Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không?
6. Could you wait for me here? Bạn đợi tôi ở đây được không?
7. What time's the next bus to Camden? Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến
Camden?
8. When will you be coming back? Khi nào bạn sẽ quay lại?
9. Do you mind if I open the window? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?
10. I feel seasick Tôi bị say sóng
11. Can you recommend any good hotel? Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt
không?
12. How many stars does it have? Khách sạn này có mấy sao?
13. How much do you want to pay? Bạn muốn trả bao nhiệu tiền
14. Do you have any vacancies? Chỗ bạn còn phòng trống không?
10
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
15. What sort of room would you like? Bạn thích loại phòng nào?
16. I'd like a double room Tôi muốn đặt 1 phòng đôi
17. Can you offer me any discount? Bạn có thế giảm giá được không?
18. Could I see the room? Cho tôi xem phòng được không?
19. Where are the lifts? Thang máy ở đâu
20. I'd like to check out Tôi muốn trả phòng
Lesson 14
1. I'd like to pay my bill, please Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi
2. How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán như thế nào?
3. I'll pay in cash Tôi muốn trả bằng tiền mặt
4. Shall we go for a drink? Chúng ta đi uống gì đó nhé
5. Let's eat out tonight Tối nay đi ăn hàng đi
6. What can I get you? Tôi có thể lấy cho bạn cái gì?
7. Could we see a menu, please? Cho tôi xem cái menu
8. Do you have any hot food? ở đây có đồ ăn nóng không?
9. Eat in or take-away? ăn ở đây hay mang về?
10. Do you have internet access here? ở đây có truy cập internet khong?
11. Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ?
12. Could I try this on? Tôi có thể thử cái này không ( thử quần áo hay
giầy dép gì đó)
13. Do you want to try it on? Anh chị có muốn thử không?
14. What size are you? Cỡ của bạn bao nhiêu?
15. What size do you take? Bạn lấy cỡ bao nhiêu?
16. I take a size 10 Tôi lấy cỡ 10
17. Where's the fitting room? Phòng thử đồ ở đâu
18. Is that a good fit? Nó có vừa không?
19. It's a little too small Nó hơi chật
20. It's just right Nó vừa khít
Lesson 15
1. What do you think of these? Bạn nghĩ sao về những cái này?
2. Can I have a look at it? Có thể đưa tôi xem được không?
3. Keep off the grass Không giẫm lên cỏ
11
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. We need somewhere to stay Chúng tôi cần 1 nơi đểở
5. I want to make a withdrawal Tôi muốn rút tiền
6. How would you like the money? Bạn muốn rút tiền loại nào
7. I'd like to pay this in, please Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản
8. I'd like to open an account Tôi muốn mở một tài khoản
9. Could you tell me my balance, please? Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi
không?
10. I'd like to change some money Tôi muốn đổi 1 ít tiền
11. What colour would you like? Bạn thích màu gì?
12. What floor is it on? Bạn mấy tầng?
13. What's on at the ciname? ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế?
14. Shall we go for a walk? Chúng ta đi dạo nhé?
15. How much are the tickets? Những vé này bao nhiêu tiền?
16. Is there a discount for ...? Có giảm giá cho sinh viên không?
17. Where would you like to sit? Bạn muốn ngồi chỗ nào?
18. What's this film about? Nội dung fim này nói về cái gì?
19. Have you seen it? Bạn đã xem bao giờ chưa?
20. Did you enjoy it? Bạn có thích không?
Lesson 16
1. What time do you close? Mấy giờ bạn đóng cửa?
2. Can I take photographs? Tôi có thể chụp ảnh được không?
3. I've got flu Tôi bị cúm
4. I'm going to be sick Mình sắp bị ốm
5. My feet are hurting Chân tôi bị đau
6. How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào?
7. Are you feeling any better? Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
8. I hope you feel better soon Tôi mong bạn nhanh khỏe
9. I need to see a doctor Tôi cần đi khám bác sĩ
10. I think you should go and see a doctor Tôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ
11. How long have you worked here? Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
12. I'm going out for lunch Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa?
13. I'll be back at 1.30 Tôi sẽ quay lại lúc 1h 30
12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
14. How do you get to work? Bạn đến nơi làm việc bằng gì
15. What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
16. What time does the meeting finish? Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
17. Can I see the report? Cho tôi xem bản báo cáo được không?
18. I saw your advert in the paper Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo
19. What are the hours of work? Giờ làm việc như thế nào?
20. Will I have to work shifts? Tôi có phải làm việc theo ca không?
Lesson 17
1. How much does the job pay? Việc này trả lương bao nhiệu?
2. How many weeks' holiday a year are
there?
Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?
3. I'd like to take the job Tôi muốn nhận việc này
4. When do you want me to start? Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?
5. We'd like to invite you for an interview Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏngvấn
6. This is the job description Đây là bản mô tả công việc
7. Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không?
8. Have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?
9. We need someone with experience Chúng tôi cần người có kinhnghiệm
10. What qualifications have you got? Bạn có bằng cấp gì?
11. This is your employment contract Dây là hợp đồng lao động của bạn
12. Could I speak to Bill , please? Xin cho tôi gặp bill
13. Speaking! Tôi nghe
14. who's calling? Ai gọi đấy
15. I'll put him on Tôi sẽ nối máy với anh ấy
16. Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
17. Could you ask him to call me? Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi k?
18. Is it convenient to talk at the moment? Bây giờ có tiện nói chuyện không?
19. My battery's about to run out Máy tôi sắp hết pin rồi
20. I'm about to run out of credit Điện thoại tôi sắp hết tiền
Lesson 18
1. I'll send you a text Tôi sẽ nhắn tin cho bạn
2. Could I borrow your phone, please? Tôi có thể mượn điện thoại của bạn đượck
13
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3. I'd like a phonecard, please Tôi muốn mua 1 card điện thoại
4. Look forward to seeing you soon! Rất mong sớm gặp lại bạn
5. Where did you learn your English? Bạn đã học tiếng anh ở đâu
6. I taught myself Tôi tự học
7. How do you pronounce this word? Từ này phát âm thế nào
8. I don't mind Tôi k phản đối đâu
9. Anything else? Còn gì nữa không?
10. Are you afraid? Bạn có sợ không?
11. Are you waiting for someone? Bạn đang chờ ai đó hả
12. Are you working Tomorrow? Ngày mai bạn có làm việc không?
13. At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
14. What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì?
15. What did you do last night? Tối qua bạn làm gì?
16. What does he do for work? Anh ấy làm nghề gì?
17. What time did you get up? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ
18. What time does it start? Mấy giờ nó bắt đầu
19. When will he be back? Khi nào anh ấy sẽ trở lại
20. Why did you do that? Tại sao bạn đã làm làm điều đó
Lesson 19
1. Have they met her yet? Họ đã gặp cô ta chưa?
2. Have you arrived? Bạn tới chưa?
3. Have you done this before? Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
4. Have you eaten yet? Bạn đã ăn chưa?
5. How do I use this? Tôi dùng cái này như thế nào?
6. How does it taste? Nó có vị ra ra?
7. How is she? Cô ta như thế nào?
8. How many people do you have in your family? Gia đình bạn có bao nhiêu người
9. How's business? Việc làm ăn thế nào
10. Take a chance. Thử vận may
11. Take it outside. Mang nó ra ngoài
12. Do you have an appointment? Bạn có hẹn không?
13. Do you have any money? Bạn có đủ tiền không?
14
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
14. Do you hear that? Bạn có nghe cái đó không?
15. Do you know her? Bạn có biết cô ta không?
16. Do you know what this means? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
17. Do you need anything else? Bán có cần gì nữa không?
18. Do you think it's going to rain tomorrow? Bán nghĩ ngày mai có mưa không?
19. Do you think it's possible? Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
20. Don't do that. Đừng làm điều đó
Lesson 20
1. Isolated rural locations Vùng quê hẻo lánh
2. I'm leaving. I've had enough of all this
nonsense!
Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ
vớ vẩn ở đây nữa
3. Is your translation correct? Bạn dịch có đúng không?
4. It comes to nothing. Nó không đi đến đâu đâu
5. I'm going out of my mind! Tôi đang phát điên lên đây
6. It's raining cats and dogs. Trời mưa tầm tả
7. It never rains but it pours. Họa vô đơn chí
8. I'm going to bed now – I'm beat. Tôi đi ngủ đây, tôi rấtmệt
9. I'm pretty hot at tennis. Tôi rất khá tennis
10. If your job really sucks, leave it. Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi
11. I've told you umpteen times. Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi
12. If you don't work hard, you'll end up a
zero.
Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là
người vô dụng
13. I'm dying for a cup of coffee. Tôi đang thèm 1 li cafe
14. I'm not sure if you remember me. Không biết bạn còn nhớ tôi không
15. I never miss a chance. Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào
16. It's all the same to me. Tôi thì gì cũng được

Tài liệu đính kèm:

  • pdf400_cau_crazy_english.pdf