3 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

docx 16 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 01/11/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề kiểm tra học kì I Tin học 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
 Ngày soạn: 21/12/2022
Ngày giảng: 7A, 7B: /12/2022 
 Tiết 17: KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Yêu cầu cần đạt 
1. Kiến thức
 - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS sau khi học xong các Chủ đề A. Máy tính và 
cộng đồng, Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin, Chủ đề D. Đạo đức, 
pháp luật và văn hoá trong môi trường số, Chủ đề E. Ứng dụng tin học.
 * Đối với HS khuyết tật kiểm tra mức độ nhận biết kiến thức với các chủ đề đã học
2. Năng lực
 Rèn cho HS hình thành các năng lực sau:
 - Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề
 - Năng lực tư duy sáng tạo
 - Năng lực tự quản lí.
 - Năng lực sử dụng Công nghệ thông tin- truyền thông (ICT)
 * Đối với HS khuyết tật
 Rèn cho HS hình thành các năng lực sau:
 - Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề
3. Phẩm chất
 - Rèn luyện tính trung thực, tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
 - GV: Đề kiểm tra, máy tính.
 - HS: Ôn toàn bộ các bài đã học. Giấy kiểm tra, bút, thước.
III. Tiến trình dạy học
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra (Kiểm tra viết kết hợp thực hành thời gian 45’)
 3. Giáo viên tiến thành thu bài, dặn dò HS.
 4. Dự kiến kết quả
 Điểm 9đ 10đ 7đ 8đ 5đ 6đ 3đ 4đ
 Dự kiến G: 6/85 K: 37/85 TB: 36/85 Y: 6/85
 Kết quả
 5. Phân tích kết quả (Phương án bổ sung kiến thức cho HS)
 .... 
Tổ trưởng chuyên môn Ban giám hiệu KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 KÌ 1
 Mức độ nhận thức
 Tổng
TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Sơ lược về các thành phần của máy 12,5%
 Chủ đề A. Máy 3 2
 tính (1,25 điểm)
 1 tính và cộng 
 đồng Khái niệm hệ điều hành và phần 10 %
 2 2
 mềm ứng dụng (1,0 điểm)
 Chủ đề C. Tổ 
 chức lưu trữ, Mạng xã hội và một số kênh trao 
 20 %
 2 tìm kiếm và đổi thông tin thông dụng trên 2 2 1
 (2,0 điểm)
 trao đổi thông Internet
 tin
 Chủ đề D. Đạo 
 đức, pháp luật 
 Văn hoá ứng xử qua phương tiện 7,5%
 3 và văn hoá 2 1
 truyền thông số (0,75 điểm)
 trong môi 
 trường số
 50%
 4 Chủ đề E. Ứng Bảng tính điện tử cơ bản 7 5 1 1
 dụng tin học (5 điểm)
 Tổng 16 12 2 1
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 KÌ 1
 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/
TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng 
 Chủ đề
 kiến thức biết hiểu dụng cao
 Nhận biết 
 – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết 
 bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. 
 (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy 
 quét, camera, )
 Sơ lược về – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu 
 các thành thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, 
 3(TN) 2(TN)
 phần của màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, )
 máy tính Thông hiểu
 – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách 
 sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.
 Vận dụng
 Chủ đề A. – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng 
 Máy tính của máy tính.
 1
 và cộng Nhận biết 
 đồng – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được 
 lưu trữ trong máy tính.
 – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng 
 (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) 
 Khái niệm 
 – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, 
 hệ điều hành 
 tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng 
 và phần 2(TN) 2(TN)
 xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét 
 mềm ứng 
 virus )
 dụng
 Thông hiểu
 – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, 
 qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng 
 dụng.
 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng
 – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
 Nhận biết
 – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, 
 YouTube, Zalo, Instagram )
 – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh 
 đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; 
 Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo 
 Chủ đề C. Mạng xã hội 
 dục của nhà trường, ..)
 Tổ chức và một số 
 – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết 
 lưu trữ, kênh trao 
2 nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin 2(TN) 2(TN) 1(TL)
 tìm kiếm đổi thông tin 
 Thông hiểu
 và trao đổi thông dụng 
 – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng 
 thông tin trên Internet
 thông tin vào mục đích sai trái.
 Vận dụng
 – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã 
 hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực 
 tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo 
 nhóm trao đổi .
 Nhận biết
 – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
 – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các 
 kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, 
 Chủ đề D. thông tin không phù hợp lứa tuổi. 
 Văn hoá ứng 
 Đạo đức, Thông hiểu
 xử qua 
 pháp luật – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các 
3 phương tiện 2(TN) 1(TN)
 và văn hoá nguồn thông tin và kênh truyền thông tin.
 truyền thông 
 trong môi Vận dụng
 số
 trường số – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng 
 hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
 – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện 
 Internet.
 Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay 
 không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ 
 lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá.
 Nhận biết
 – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng 
 tính.
 Thông hiểu
 – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một 
 cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
 Vận dụng
 Chủ đề E. 1. Bảng tính – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
4 Ứng dụng điện tử cơ – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng 7(TN) 5(TN) 1(TL) 1(TL)
 tin học bản được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, 
 AVERAGE, COUNT, 
 – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công 
 thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng 
 công thức.
 Vận dụng cao
 – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài 
 công việc cụ thể đơn giản.
 Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
 Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2022- 2023
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 (45’)
 Họ và tên:............................................ Lớp:.................. ..
 Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.)
Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị ra.
A. Loa, chuột, màn hình B. Màn hình, máy in, loa
C. Bàn phím, loa, camera D. Micro, camera, màn hình
Câu 2: Thiết bị nào truyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa
Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của Micro là gì?
A. Nhận dữ liệu từ máy tính
B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính
D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows
C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây
D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng
Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe 
được âm thanh từ máy tính?
A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
D. Cả đáp án a và c
Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau?
A. Linux B. Windows 10 C. Microsoft word D. Android
Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc
C. Sao lưu dữ liệu D. Cả a và c đều đúng
Câu 8: Trước khi cài phần mềm iMindMap vào máy tính ta cần cài phần mềm nào sau 
đây?
A. zalo B. Windows 10 C. Window Media player D. Gmail
Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp văn bản?
A. Bài 1.MP3 B. Bài 2.XLSX C. Bài 1.Avi D. Bài 2.Doc
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
A. Thư truyền thống B. Bán hàng online C. Lớp học online D. Mạng xã hội
Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
A. Đánh máy B. Viết tay
C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video
Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ những việc tốt B. Thông tin đúng sự thật
C. Đăng bài bán hàng D. Thông tin không đúng sự thật
Câu 14: Tác hại của nghiện Internet?
A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng. B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói. D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó. B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ. D. Quêm đi và tiếp tục chịu đựng.
Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang 
web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
A. Bấm ngay vào đường link đó.
B. Tắt thông báo đó đi.
C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn 
hình Excel còn có:
A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
A. Tên hàng. B. Tên ô.
C. Tên cột. D. Tên khối
Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào trên trang tính?
A. Phép cộng. B. Phép trừ
C. Phép nhân, phép chia D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia
Câu 22: Sắp xếp các bước nhập công thức trong ô tính của bảng tính 
1. Chọn ô tính 2. Gõ công thức 
3. Nhập dấu bằng (=) 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức 
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 1-4-3-2 D. 1-3-4-2 Câu 23: Khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự 
động thay đổi thành 
A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2) 
A. -10 B. 8 C. 10 D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
A. Tên hàm, các tham số B. Tên hàm
C. Các tham số D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
Câu 26: Lỗi #VALUE! trong chương trình bảng tính có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
C. Công thức nhập vào không đúng D. Dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên 
dùng hàm gì?
A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min
Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min
II. PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm)
Câu 29: Em hãy tạo tài khoản mạng xã hội zalo đăng nhập vào tài khoản đó? (1 điểm).
Câu 30: Em hãy tạo bảng như hình sau: (1 điểm).
Câu 31: Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm).
a. Em hãy bổ sung cột “Điểm trung bình” vào sau cột tiếng anh. (0.5 điểm).
b. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tính điểm trung bình của ba môn toán, văn, 
 tiếng anh của bảng trên. (0.5 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (7 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án B D C B B C D B D B D D D C
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án C C D D D C D B A C A D C C
II: Thực hành: (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 - Thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội Zalo và đăng nhập vào tài 
 29 1 điểm
 khoản đó.
 30 - Tạo được bảng theo yêu cầu 1 điểm
 - Bổ sung cột “Điểm trung bình” vào sau cột Tiếng anh theo yêu 
 0.5 điểm
 cầu
 31
 - Bổ sung công thức vào các dòng để tính điểm trung bình của 
 0.5 điểm
 bảng trên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2022- 2023
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 (45’)
 Họ và tên:............................................ Lớp:.................. ..
 Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.)
Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào.
A. Loa, chuột, màn hình B. Màn hình, máy in, loa
C. Bàn phím, micro, camera D. Micro, camera, màn hình
Câu 2: Thiết bị nào dùng để hiển thị thông tin trên máy tính?
A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa
Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của loa là gì?
A. Nhận dữ liệu từ máy tính
B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính
D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows
C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây
D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng
Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe 
được âm thanh từ máy tính?
A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
D. Cả đáp án a và c
Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm hệ thống trong các phần mềm sau?
A. ABBYY B. Windows 10 C. Microsoft word D. Pascal
Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc
C. Sao lưu dữ liệu D. Cả a và c đều đúng
Câu 8: Trước khi cài phần mềm iMindMap vào máy tính ta cần cài phần mềm nào sau 
đây?
A. zalo B. Windows 10 C. Window Media player D. Gmail
Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp hình ảnh?
A. Bài 1.MP3 B. Mua.JPG C. TGP.Avi D. hoa.Doc
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. B. 
C. D. 
Câu 11: Kênh nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên internet?
A. Thư truyền thống B. Bán hàng online C. Lớp học online D. Mạng xã hội
Câu 12: Thông tin trên internet tồn tại ở những dạng nào?
A. Đánh máy B. Viết tay
C. Video D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản, Video
Câu 13: Thông tin không được đăng trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ những việc tốt B. Thông tin đúng sự thật
C. Đăng bài bán hàng D. Thông tin không đúng sự thật
Câu 14: Theo em hoạt động nào dễ gây nghiện Internet?
A. Chơi game trực tuyến B. Học tập trực tuyến.
C. Đọc tin tức D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử.
Câu 15: Khi bị nói xấu trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
A. Ngay lập tức nói lời xúc phạm người đó. B. Gọi bạn bè đe dọa người nói xấu mình.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ. D. Quêm đi và tiếp tục chịu đựng.
Câu 16: Khi sử dụng trình dyệt web em nhận được thông báo đường link đến một trang 
web có nội dung xấu, em sẽ làm thế nào?
A. Bấm ngay vào đường link đó.
B. Tắt thông báo đó đi.
C. Báo cho người có trách nhiệm chặn thông báo đó.
D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “.” và “:” B. Dấu “.” và “/”
C. Dấu “*” và “:” D. Dấu “*” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn 
hình Excel còn có:
A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Trên trang tính, các ký tự số 1,2,3, .được gọi là:
A. Tên hàng. B. Tên ô.
C. Tên cột. D. Tên khối
Câu 21: Em có thể thực hiện những phép tính nào trên trang tính?
A. Phép cộng. B. Phép trừ
C. Phép nhân, phép chia D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia
Câu 22: Sắp xếp các bước nhập công thức trong ô tính của bảng tính 
1. Chọn ô tính 2. Gõ công thức 
3. Nhập dấu bằng (=) 4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức 
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 1-4-3-2 D. 1-3-4-2 Câu 23: Khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự 
động thay đổi thành 
A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000 C.= B3 * C3 D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 10 * (10 – 2) 
A. -10 B. 80 C. 10 D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
A. Tên hàm, các tham số B. Tên hàm
C. Các tham số D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
Câu 26: Lỗi #VALUE! trong chương trình bảng tính có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
C. Công thức nhập vào không đúng D. Dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên 
dùng hàm gì?
A. Sum; Min B. Sum; Max C. Sum; Average D. Max, Min
Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
A. Max; Sum B. Max; Average C. Max; Min D. Sum; Min
II. PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm)
Câu 29: Em hãy tạo tài khoản mạng xã hội facebook đăng nhập vào tài khoản đó? (1 
điểm).
Câu 30: Em hãy tạo bảng như hình sau: (1 điểm).
Câu 31: Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm).
c. Em hãy bổ sung cột “Tổng số” vào sau cột sắn. (0.5 điểm).
d. Em hãy bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng số lượng thóc, ngô, sắn của bảng 
 trên. (0.5 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (7 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án C C B B B B D B B B D D D A
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án C C D D D A D B A B A D C C
II: Thực hành: (3 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 - Thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội Facebook và đăng 
 29 1 điểm
 nhập vào tài khoản đó.
 30 - Tạo được bảng theo yêu cầu 1 điểm
 - Bổ sung cột “Tổng số” vào sau cột sắn theo yêu cầu 0.5 điểm
 31
 - Bổ sung công thức vào các dòng để tính tổng của bảng trên 0.5 điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (HSKT)
 NĂM HỌC 2022- 2023
 Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 (45’)
 Họ và tên:............................................ Lớp:.................. ..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.)
Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào.
A. Loa, chuột, màn hình B. Màn hình, máy in, loa
C. Bàn phím, micro, camera D. Micro, camera, màn hình
Câu 2: Thiết bị nào dùng để hiển thị thông tin trên máy tính?
A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa
Câu 3: Em hãy cho biết chức năng của loa là gì?
A. Nhận dữ liệu từ máy tính
B. Truyền âm thanh từ máy tính tới người dùng
C. Thu nhậm âm thanh và chuyển vào máy tính
D. Thu nhận hình ảnh và chuyển vào máy tính
Câu 4: Theo em thao tác nào sau đây được sử dụng để tắt máy tính an toàn?
A. Dút dây nguồn khỏi ổ cắm khi máy tính đang hoạt động
B. Sử dụng dút lệnh shut down của windows
C. Nhấn dữ lút nguồn của máy tính trong vài giây
D. Cả 3 đáp án a, b, c đều đúng
Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến việc em không nghe 
được âm thanh từ máy tính?
A. Kết nối tai nghe với máy tính qua Bluetooth
B. Cắm đầu kết nối tai nghe vào đầu kết nối Micro
C. Cắm đầu nối tai nghe vào cổng âm thanh
D. Cả đáp án a và c
Câu 6: Em hãy chỉ ra các phần mềm hệ thống trong các phần mềm sau?
A. ABBYY B. Windows 10 C. Microsoft word D. Pascal
Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho máy tính cũng như dữ liệu máy tính em cần làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus B. Không cần đăng xuất khi kết thúc phiên làm việc
C. Sao lưu dữ liệu D. Cả a và c đều đúng
Câu 8: Trước khi cài phần mềm iMindMap vào máy tính ta cần cài phần mềm nào sau 
đây?
A. zalo B. Windows 10 C. Window Media player D. Gmail
Câu 9: Trong các tệp sau đây tệp nào là tệp hình ảnh?
A. Bài 1.MP3 B. Mua.JPG C. TGP.Avi D. hoa.Doc
II. PHẦN THỰC HÀNH (1 điểm) Câu 10: Em hãy tạo bảng như hình sau: (1 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM (HSKT)
I. Trắc nghiệm: (9 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 1đ)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 Đáp án C C B B B B D B B
II: Thực hành: (1 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 10 - Tạo được bảng theo yêu cầu 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_hoc_ki_i_tin_hoc_7_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.docx