Đề thi Kiểm tra 1 tiết thực hành Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 1 tiết thực hành Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 1 tiết thực hành Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút
Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:...
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết thực hành 
 Năm học 2015-2016
Môn:Tin học – Lớp 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop. 
	Ví dụ D:\K Wơh_lop7a1\Kiemtra.Xls.
	Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau:
TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
10
70000
2
Sắt
kg
12
12000
3
Thép
kg
15
15000
4
Gỗ
m3
30
50000
5
Cát
m3
120
8000
6
Gạch
viên
1000
1200
7
Ống nước
m3
100
5000
8
Dây điện
cuộn
5
12500
9
Kẽm 
kg
65
15000
10
Sơn nước
thùng
15
120000
Tổng số tiền phải trả là
Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là
Vật tư có số tiền phải thấp nhất là
Trung bình số tiền phải trả
Yêu cầu:
	1. Nhập dữ liệu như bảng trên.
	2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
	3. Tính Tổng số tiền phải trả.
	4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
	5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
	6. Tính trung bình số tiền phải trả.
..@&?..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
	TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
10
70000
700000
2
Sắt
kg
12
12000
144000
3
Thép
kg
15
15000
225000
4
Gỗ
m3
30
50000
1500000
5
Cát
m3
120
8000
960000
6
Gạch
viên
1000
1200
1200000
7
Ống nước
m3
100
5000
500000
8
Dây điện
cuộn
5
12500
62500
9
Kẽm 
kg
65
15000
975000
10
Sơn nước
thùng
15
120000
1800000
Tổng số tiền phải trả là
8066500
Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là
1800000
Vật tư có số tiền phải thấp nhất là
62500
Trung bình số tiền phải trả
806650
	1. Nhập dữ liệu như bảng trên.	(4 điểm)
	2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.	(2 điểm)
	3. Tính Tổng số tiền phải trả.	(1 điểm)
	4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền	(1 điểm)
	5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.	(1 điểm)
	6. Tính trung bình số tiền phải trả.	(1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet.doc