3 Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)

pdf 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hồi (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 
 NĂM HỌC 2022-2023 
 Tổng % 
 Mức độ đánh giá (4-11) điểm 
 Chương/ 
 TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) 
 Chủ đề 
 (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
 (2) 
 TNK TNK TNK
 TNKQ TL TL TL TL 
 Q Q Q 
 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. C1,2 
 Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 
 1 Số hữu tỉ 25% 
 C13 C14 
 Phép tính với số hữu tỉ 
 (1,0) (1,0) 
 C3 
 Căn bậc hai số học 
 2 (0,25) 
 Số thực 10% 
 C4,5 C6 
 Số vô tỉ. Số thực 
 (0,5) (0,25) 
 C7 15a 
 Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 
 (0,25) (1,0) 
 Góc, 
 Hai đường thẳng song song. Tiên 
 đường C8 C9 
 3 đề Euclid về đường thẳng song 20% 
 thẳng (0,25) (0,25) 
 song 
 song song 
 Khái niệm định lí, chứng minh C10 
 một định lí (0,25) 
 Tam giác. Tam giác bằng nhau. C11 C15b 
 Tam giác Tam giác cân. (0,25) (1,0) 
 22,5% 
 4 bằng Giải bài toán có nội dung hình học 
 C15c 
 nhau và vận dụng giải quyết vấn đề 
 (1,0) 
 thực tiễn liên quan đến hình học 
 5 Một số Thu thập,phân loại, biểu diễn dữ C12 22,5% yếu tố liệu theo các tiêu chí cho trước (0,25) 
 thống kê Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên C16a,b 
 bảng, biểu đồ (1,0) 
 Hình thành và giải quyết vấn đề 
 C16c 
 đơn giản xuất hiện từ các số liệu 
 (1,0) 
 và biểu đồ thống kê đã có 
 8 1 4 4 2 1 20 
 Tổng 
 (2,0 đ) (1đ) (1đ) (3,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) 
 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 
 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
T Chương/ Nội dung/Đơn vị 
 Mức độ đánh giá 
T Chủ đề: kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng 
 biêt hiểu dụng cao 
 Nhận biết: 
 - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 
 số hữu tỉ. 
 Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN1,2 
 hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 
 Thứ tự trong tập - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 
 Chương I: hợp các số hữu tỉ hữu tỉ. 
1 
 Số hữu tỉ Thông hiểu 
 - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 
 - So sánh được hai số hữu tỉ. 
 Các phép tính Thông hiểu: TL13a. 
 với số hữu tỉ. - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự b 
 nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của (1đ) 
 phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 
 - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy 
 tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số 
 hữu tỉ. 
 - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 
 chia trong tập hợp số hữu tỉ. 
 Vận dụng: 
 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 
 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 
 tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính 
 viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 
 giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số 
 hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển 
 động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 
 Vận dụng cao: TL14 
 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức (1 đ) 
 hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính 
 về số hữu tỉ. 
2 Chương II: Căn bậc hai số Nhận biết: TN3 
 Số thực. học - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học 
 của một số không âm. 
 Thông hiểu: 
 - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn 
 bậc hai số học của một số nguyên dương bằng 
 máy tính cầm tay. 
 Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: TN 4,5 
 - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 
 thập phân vô hạn tuần hoàn. 
 - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các 
 số thực. 
 - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. 
 - Nhận biết được số đối của một số thực. 
 - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 
 thực. 
 - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số 
 thực. 
 Thông hiểu. TN6 
 - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn 
 cứ vào độ chính xác cho trước. 
3 Chương III: Góc ở vị trí đặc Nhận biết : TN7 
 Góc và biệt. Tia phân - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai TL15a 
 đường thẳng giác của một góc góc kề bù, hai góc đối đỉnh). (1,0) 
 song song. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 
 - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 
 góc bằng dụng cụ học tập 
 Hai đường Nhận biết: TN8 
 thẳng song song. - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng 
 Tiên đề Euclid song song. 
 về đường thẳng Thông hiểu: TN9 
 song song - Mô tả được một số tính chất của hai đường 
 thẳng song song. 
 - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường 
 thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le 
 trong, trong cùng phía. 
 Khái niệm định lí, Nhận biết: TN10 
 chứng minh một - Nhận biết được thế nào là một định lí, chứng 
 định lí minh định lí 
4 Chương IV. Tam giác. Tam Nhận biết 
 Tam giác giác bằng nhau. - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh 
 bằng nhau Tam giác cân trong một tam giác. 
 - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 
 nhau. - Nhận biết được đường trung trực của một 
 đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung 
 trực. 
 Thông hiểu TN11 
 - Mô tả được tam giác cân và giải thích được TL15b 
 tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên (1đ) 
 bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). 
 - Giải thích được định lí về tổng các góc trong 
 một tam giác bằng 180o. 
 - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của 
 hai tam giác, của hai tam giác vuông. 
 Giải bài toán có Vận dụng TL15c 
 nội dung hình - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình (1đ) 
 học và vận dụng học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: 
 giải quyết vấn lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng 
 đề thực tiễn liên bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện 
 quan đến hình ban đầu liên quan đến tam giác,...). 
 học - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên 
 quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, 
 tạo dựng các hình đã học. 
5 Chương V: Thu thập,phân Thông hiểu TN12 
 Thu thập và loại, biểu diễn - Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân 
 biểu diễn dữ dữ liệu theo các loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những 
 liệu tiêu chí cho nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các 
 trước môn học khác và trong thực tiễn. 
 - Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các 
 tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, 
 tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; 
 tính hợp lí của các quảng cáo;...). 
 Mô tả và biểu Nhận biết TL16a,b 
 diễn dữ liệu trên - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác (1đ) 
 các bảng, biểu nhau cho một tập dữ liệu. đồ Thông hiểu: 
 - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng 
 biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie 
 chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 
 - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, 
 biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt 
 tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng 
 (line graph). 
 Hình thành và Nhận biết: TL16c 
 giải quyết vấn đề - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với (1 đ) 
 đơn giản xuất những kiến thức trong các môn học khác trong 
 hiện từ các số Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 
 liệu và biểu đồ 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực 
 thống kê đã có tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...). 
 Thông hiểu: 
 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 
 dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: 
 biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); 
 biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 
 Vận dụng: 
 - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên 
 quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ 
 hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ 
 đoạn thẳng (line graph). 
Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 
Tỉ lệ % 30 40 20 10 
Tỉ lệ chung 70% 30% 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 
 MÔN TOÁN 
 LỚP 7 
 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ SỐ 1 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) 
 Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 
 −3 3 1,5 3
 A. B. C. D. − 
 2 0 2 1,6
 −1
 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 
 2
 1 1
 A. −2 B. 2 C. D. 
 2 −2
 Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là 
 A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. 
 Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 
 1
 A. 3,5 B. -2,54325 C. D. 2 
 3
 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ 
 A. 0 B. 3 C. 2,5 D. 16 
 Câu 6: Làm tròn số 357,236 với độ chính xác 0,05 là: 
 A. 357,2 B. 357,3 C. 357,23 D. 357,24 
 Câu 7: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y'
 A. 1 B. 2 x
 2
 C. 3 D. 4 1 3
 K 4
 y x'
 Câu 8: Từ điểm A không thuộc đường thẳng d có thể vẽ được mấy đường thẳng song 
 song với đường thẳng d 
 A) 2 B) 3 C) 4 D) 1 
 Câu 9: Cho hình vẽ, biết xy // uv. Số đo uBA là bao nhiêu ? c
 x A y
 A) 600 B) 1200 
 120°
 C) 300 D) 1800 
 u v
 B
 Câu 10: “Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng cách đều hai đầu mút” phần 
 kết luận của định lý là 
 A) Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng 
 B) Cách đều hai đầu mút C) Đường trung trực 
 D) Hai đầu mút 
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại C, biết B = 500. Số đo góc C bằng bao nhiêu ? 
 A) 800 B) 700 C) 600 
 D) 1000 
Câu 12: Để tìm hiểu về kỹ năng tính toán của học sinh lớp 7 năm học 2022 – 2023 
 nhà trường đã tiến hành khảo sát các học sinh. Trong các cách thu thập dữ liệu 
 sau dữ liệu nào không hợp lý 
 A) Khảo sát toàn bộ học sinh trong lớp 
 B) Khảo sát bằng bài tập tính toán 
 C) Khảo sát bằng phiếu thăm dò ý kiến thích hay không thích học môn toán 
 D) Khảo sát bằng cách tính nhẩm 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 
Câu 13 (1đ) Tính: 
 1 3
 a) 0,25 - b) 0,5. + 0,35 
 8 2
Câu 14(1đ): Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng 
số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi 
đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) 
Câu 15 (3đ): Cho tam giác ABC, có AB = AC, A 400 . 
 a) Từ A vẽ AD là phân giác của góc A (D thuộc cạnh BC) 
 b) Tính số đo góc B và góc C 
 c) Chứng minh BD = DC 
Câu 16 (2đ): 
 Biểu đồ hình B cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể 
thao của lớp 7A. Biết rằng lớp 7A có 32 học sinh. 
a) Các môn thể thao trên cạn mà các bạn học sinh lớp 7A tham gia là những môn 
nào? 
b) Các môn Cầu lông, Nhảy dây và Cờ vua chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? 
c) Tính số bạn tham gia các môn thể thao trên cạn? 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 
 MÔN TOÁN 
 LỚP 7 
 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ SỐ 2 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) 
 Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 
 −5 4 1,3 2
 A. B. C. D. − 
 4 0 5 1,3
 −1
 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 
 3
 1 1
 A. −3 B. 3 C. D. 
 3 −3
 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là 
 A. 3 B. -3 C. 3 D. 81. 
 Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 
 1
 A. 3,5 B. -2,54325 C. D. 2 
 11
 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ 
 A. 0 B. 2 C. 2,5 D. 81 
 Câu 6: Làm tròn số 357,256 với độ chính xác 0,05 là: 
 A. 357,3 B. 357,2 C. 357,23 D. 357,24 
 Câu 7: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y'
 A. 1 B. 2 x
 2
 C. 3 D. 4 1 3
 K 4
 y x'
 Câu 8: Từ điểm A không thuộc đường thẳng d có thể vẽ được mấy đường thẳng song 
 song với đường thẳng d 
 A) 2 B) 3 C) 4 D) 1 
 Câu 9: Cho hình vẽ, biết xy // uv. Số đo vBA là bao nhiêu ? c
 x A y
 A) 1200 B) 600 
 120°
 C) 300 D) 1800 
 u v
 B
 Câu 10: “Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng cách đều hai đầu mút” phần 
 giả thiết của định lý là 
 A) Cách đều hai đầu mút 
 B) Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng C) Đường trung trực 
 D) Hai đầu mút 
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại C, biết B = 600. Số đo góc C bằng bao nhiêu ? 
 A) 600 B) 700 C) 800 
 D) 1000 
Câu 12: Để tìm hiểu về kỹ năng tính toán của học sinh lớp 7 năm học 2022 – 2023 
 nhà trường đã tiến hành khảo sát các học sinh. Trong các cách thu thập dữ liệu 
 sau dữ liệu nào không hợp lý 
 A) Khảo sát toàn bộ học sinh trong lớp 
 B) Khảo sát bằng bài tập tính toán 
 C) Khảo sát bằng phiếu thăm dò ý kiến thích hay không thích học môn toán 
 D) Khảo sát bằng cách tính nhẩm 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 
Câu 13 (1đ) Tính: 
 1 3
 a) 0,5 - b) 0,25. + 0,5 
 4 2
Câu 14(1đ): Ông Sơn gửi ngân hàng 50 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số 
tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó 
sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) 
Câu 15 (3đ): Cho tam giác ABC, có AB = AC, A 500 . 
 a) Từ A vẽ AD là phân giác của góc A (D thuộc cạnh BC) 
 b) Tính số đo góc B và góc C 
 c) Chứng minh BD = DC 
Câu 16 (2đ): 
 Biểu đồ hình B cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể 
thao của lớp 7B. Biết rằng lớp 7B có 42 học sinh. 
a) Các môn thể thao trên cạn mà các bạn học sinh lớp 7B tham gia là những môn 
nào? 
b) Các môn Cầu lông, Nhảy dây và Cờ vua chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? 
c) Tính số bạn tham gia các môn thể thao trên cạn? 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
TRƯỜNG THCS NA HỐI 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 
 MÔN TOÁN 
 LỚP 7 
 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ SỐ 3(DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT) 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) 
 Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 
 −5 4 1,3 2
 A. B. C. D. − 
 4 0 5 1,3
 −1
 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 
 3
 1 1
 A. −3 B. 3 C. D. 
 3 −3
 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là 
 A. 3 B. -3 C. 3 D. 81. 
 Câu 4: Trong các11 số sau, số nào là số thập phân 3 vô hạn tuần hoàn ? 
 48 2 1
 A. 3,5 B. -2,54325 C. D. 2 
 11
 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ 
 A. 0 B. 2 C. 2,5 D. 81 
 Câu 6: Làm tròn số 357,256 với độ chính xác 0,05 là: 
 A. 357,3 B. 357,2 C. 357,23 D. 357,24 
 Câu 7: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y'
 A. 1 B. 2 x
 2
 C. 3 D. 4 1 3
 K 4
 y x'
 Câu 8: Từ điểm A không thuộc đường thẳng d có thể vẽ được mấy đường thẳng song 
 song với đường thẳng d 
 A) 2 B) 3 C) 4 D) 1 
 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 
 Câu 9 Tính: 
 a) 0,5 - b) 0,25. + 0,5 
 c) 0,25 - 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 
 MÔN TOÁN 7 
 ĐỀ SỐ 1 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Mối câu đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đ.án A C C C B A B D B B A C 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Câu ý Nội dung Điểm 
 0,25 - = 1 - 1 = 1 
 a 4 8 8 0,5 
13 
 1 7 3 8 4
 b 0,5. + 0,35 = . + = + = = 0,5 
 2 20 4 20 5
 36 tháng = 3 năm 
 1 3
 Năm đầu, ông lãi được số tiền là: 
 8 2 
 100 000 000⋅8% = 8 000 000(đồng) 0,25 
 Năm thứ 2, ông lãi được số tiền là: 
 0,25 
14 (100 000 000+8 000 000)⋅8% = 8 640 000(đồng) 
 Năm thứ 3, ông lãi được số tiền là: 
 (100 000 000+8 000 000+8 640 000)⋅8% = 9 331 200(đồng) 0,25 
 Sau 36 tháng, ông Quang rút ra cả vốn cả lãi là: 
 100 000 000+8 000 000+8 640 000+9 331 200=125 971 0,25 
 200(đồng) 
 a Vẽ đúng tia phân giác 1 
 0 00 0
 Ta có: ABC = 180 B C 180 40 = 140 0,5 
 b Vì ABC có AB = AC nên cân tại A 
 Suy ra BC = 1400:2 = 700 0,5 
 Xét hai tam giác ADB và ADC có: 
15 
 AD là cạnh chung 
 BAD CAD (Vì AD là tia phân giác của góc A) 
 c 
 AB = AC(gt) 0,5 
 BAD CAD (c.g.c) 0,25 
 BD = DC(cạnh tương ứng) 0,25 
 a Môn thể thao trên cạn bao gồm: Cầu lông, Nhảy dây và Cờ vua. 0,5 
 Các môn Cầu lông, Nhảy dây và Cờ vua chiếm tỉ lệ phần trăm là: 0,5 
 b 
16 25 50 12,5 87,5 % 
 Số bạn tham gia các môn thể thao trên cạn là: 32.87,5% 28 ( học 1 
 c 
 sinh) 
 ĐỀ SỐ 2 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Mối câu đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đ.án A C C C B A B D B B A C 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Câu Ý Nội dung Điểm 
 1
 a 0,5 - = - = 0,5 
 2
 13 
 3 1
 b 0,25. + 0,5 = . + = + = 0,5 
 8 8
 36 tháng = 3 năm 
 Năm đầu, ông lãi được số tiền là: 
 1 3 0,25 
 50 000 000⋅8% = 4 000 000 (đồng) 
 Năm4 thứ 2, ông lãi được số tiền là:2 
 0,25 
 14 (50 000 000+4 000 000)⋅8% = 4 320 000(đồng) 
 Năm thứ 3, ông lãi được số tiền là: 
 (50 000 000+ 4 000 000+ 4 320 000)⋅8% = 4 665 600(đồng) 0,25 
 Sau 36 tháng, ông Sơn rút ra cả vốn cả lãi là: 
 50 000 000+4 000 000+4 320 000+ 4 665 600 = 62 985 0,25 
 600(đồng) 
 a Vẽ đúng tia phân giác 1 
 0 00 0
 Ta có: = 180 B C 180 50 = 130 0,5 
 Vì có AB = AC nên cân tại A 
 b ABC 
 0 0 0,5 
 SuyABC ra = 130 :2 = 65 
 Xét hai tam giác ADB và ADC có: 
 15 BC 
 AD là cạnh chung 
 (Vì AD là tia phân giác của góc A) 
 c 
 AB = AC(gt) 
 BAD CAD 0,5 
 (c.g.c) 0,25 
 0,25 
 BADBD = DC(c CADạnh tương ứng) 
 a Môn thể thao trên cạn bao gồm: Cầu lông, Nhảy dây và Cờ vua. 0,5 
 Các môn Cầu lông, Nhảy dây và Cờ vua chiếm tỉ lệ phần trăm là: 
 b 0,5 
 16 
 Số bạn tham gia các môn thể thao trên cạn là: 42.87,5% 37 ( học 
 c 25 50 12,5 87,5 % 1 
 sinh) 
 ĐỀ SỐ 3 
 (Dành cho học sinh khuyết tật) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Mối câu đúng được 0,5 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đ.án A C C C B A B D 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Câu Ý Nội dung Điểm 
 0,5 - = 1 - = 
 a 1 1 1 2 
 2
 4 8 8
 b 0,25. + 0,5 = . + = 3 + = 1 2 
 9 8 8
 0,25 - = - = 
 c 2 
 11 3
 48 2
Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của Nhà trường 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf3_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf