29 ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2(2011 – 2012) Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp: 216; 217; 228; ..........; ..............; 310; 320; 330; ..........; ...............; 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết thep thứ tự từ bé đến lớn là: 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = .........dm 519cm = .m....cm 2m 6 dm = ..dm 14m - 8m = ............ Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông. B D C A Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8 Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: B A 3cm 2cm 4cm D C 6cm a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. B ài giải Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN TOÁN– KHỐI 2 Thời gian: 40 phút (không kể chép đề) Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm ) a) < 70 50 80 90 6 00000000000666 0000 b) > 40 30 50 40 70 Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) 52 + 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm ) X – 29 = 32 b)X + 55 = 95 . Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = . cm 40 cm = . dm b) 1m = cm 60 cm = .. dm Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 6 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có .. hình tứ giác Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . .. ... . . .. . . .. ... Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =........................... 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=........................... Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . .... .. .. .. Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Bài 7: Điền số ? 1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 3 5 15 = 30 4 5 2 = 10 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: tứ giác. tam giác ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2 A. PHẦN CƠ BẢN Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: 322 Bốn trăm linh năm 405 Năm trăm hai mươi mốt 450 Ba trăm hai mươi hai 521 Bốn trăm năm mươi Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm > < = Bài 3/ 401 ..... 399 701 ..... 688 359 ..... 505 456 ..... 456 Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 .................. ............... .................... ................ .................. ................ ..................... ................ .................. ................ .................... ................ .................. ................ .................... ................ Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6/ Tìm x. 124 100 + x = Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105:.. b/ 234:.. c/ 396:.. c/ 424:.. Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 9/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 10/ Đặt tính rồi tính 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . Câu 11/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 .. .. .. .. .. .. Câu 12/ Tính 24 + 16 – 26 =. 3 x 6 : 2 = =. = . Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Bài toán Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải .. .. .. .. B. PHẦN NÂNG CAO C©u 1/ a. TÝnh nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 ... b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456 C©u 2/ Víi bèn ch÷ sè 0, 5, 8, 1. H·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ? ... T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau. ... ... ... C©u 3/ T×m a, b, c, d = ? 9 11 14 18 a b c 44 d b/ Tìm các giá trị của x biÕt: 38 < x + 31 < 44 ... C©u 4/ Tæng kÕt n¨m häc, líp 2A, 2B, 2C cã tÊt c¶ 19 häc sinh giái. BiÕt líp 2B cã 7 häc sinh giái vµ líp 2C cã 5 häc sinh giái. Hái líp 2A cã bao nhiªu häc sinh giái ? Bài giải .. .. .. .. .. C©u 5/ Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¹nh AB b»ng 12 cm. Tæng ®é dµi 2 c¹nh BC vµ CA h¬n ®é dµi c¹nh AB lµ 7 cm. T×m tæng ®é dµi hai c¹nh BC vµ CA. TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC. Bài giải .. .. .. .. .. Tên : .. Môn : Toán Thời gian : 30 phuùt Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = . . .. .. . . .. .. ---------------- ------------------ ------------------ ------------------ .. .. .. .. Câu 2 : Số ? (1,5đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; ; .. b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; .. c) 18 ; 19 ; 20 ; .; Câu 3: Tìm X (1đ) a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27 .. .. Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Giải . . . Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải . . . Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2010-2011 Môn : Toán Lớp 2 Trường Tiểu học Hưng Thịnh Tên:. Lớp: Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 =....... 752-569 =... 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 Bài 3 : Tìm X a, X-428 = 176 X+215=772 .. .. Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 .. Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2 Bài làm Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 > < = Bài 2. 457 500 248 265 ? 401 397 701 663 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 . . .. .. . . . .. . . .. ... Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài giải Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C
Tài liệu đính kèm: