260 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG CÁC ĐỀ THI 1/ Giải phương trình: x x x x x22 3 1 3 2 2 5 3 16 . Giải: Đặt t x x2 3 1 > 0. (2) x 3 2/ Giải bất phương trình: x x x 1 2 2 1 0 2 1 Giải: x0 1 3/ Giải phương trình: x x x8 4 82 1 1 log ( 3) log ( 1) 3log (4 ) 2 4 . Giải: (1) x x x( 3) 1 4 x = 3; x = 3 2 3 4/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0; 1 3 : m x x x x2 2 2 1 (2 ) 0 (2) Giải: Đặt 2t x 2x 2 . (2) 2 t 2 m (1 t 2),dox [0;1 3] t 1 Khảo sát 2 t 2 g(t) t 1 với 1 t 2. g'(t) 2 2 t 2t 2 0 (t 1) . Vậy g tăng trên [1,2] Do đó, ycbt bpt 2 t 2 m t 1 có nghiệm t [1,2] t m g t g 1;2 2 max ( ) (2) 3 5/ Giải hệ phương trình : x x y y x y x y 4 2 2 2 2 4 6 9 0 2 22 0 (2) Giải: (2) 2 2 2 2 2 ( 2) ( 3) 4 ( 2 4)( 3 3) 2 20 0 x y x y x . Đặt 2 2 3 x u y v Khi đó (2) 2 2 4 . 4( ) 8 u v u v u v 2 0 u v hoặc 0 2 u v 2 3 x y ; 2 3 x y ; 2 5 x y ; 2 5 x y 6/ 1) Giải phương trình: 2 1 1 15.3 7.3 1 6.3 9 0x x x x (1) 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: x x x x a x x m b2 33 3 2 2 ( 2 5) log ( 1) log ( 1) log 4 ( ) log ( 2 5) log 2 5 ( ) Giải: 1) Đặt 3 0xt . (1) 25 7 3 3 1 0 t t t 3 3 3 log ; log 5 5 x x 2) 2 33 3 2 2 ( 2 5) log ( 1) log ( 1) log 4 ( ) log ( 2 5) log 2 5 ( ) x x x x a x x m b Giải (a) 1 < x < 3. Xét (b): Đặt 2 2log ( 2 5) t x x . Từ x (1; 3) t (2; 3). (b) 2 5 t t m . Xét hàm 2( ) 5 f t t t , từ BBT 25 ; 6 4 m 7/ Giải hệ phương trình: 3 3 3 2 2 8 27 18 4 6 x y y x y x y Giải: (2) x y x x y y 3 3 3 (2 ) 18 3 3 2 . 2 3 . Đặt a = 2x; b = y 3 . (2) a b ab 3 1 Hệ đã cho có nghiệm: 3 5 6 3 5 6 ; , ; 4 43 5 3 5 8/ Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 1 1 2 3 5 2 x x x (1) Giải: Với 1 2 2 x : 2 3 0, 5 2 0 x x x , nên (1) luôn đúng Với 1 5 2 2 x : (1) 2 3 5 2 x x x 5 2 2 x Tập nghiệm của (1) là 1 5 2; 2; 2 2 S 9/ Giải hệ phương trình: 2 2 1 ( ) 4 ( 1)( 2) x y y x y x y x y (x, y ) Giải: (2) 2 2 2 1 2 2 1 1 1 ( 2) 1 2 1 x y x x y y x y x y x y 1 2 x y hoặc 2 5 x y 10/ Giải bất phương trình: )3(log53loglog 24 2 2 2 2 xxx Giải: BPT 2 22 2 2log log 3 5(log 3) (1) x x x Đặt t = log2x. (1) 2 2 3 5( 3) ( 3)( 1) 5( 3) t t t t t t 2 22 1 log 11 3 3 4 3 log 4 ( 1)( 3) 5( 3) t xt t t x t t t 1 0 2 8 16 x x 11/Giải phương trình: 2 2 2 2 2log ( 1) ( 5)log( 1) 5 0 x x x x Giải: Đặt 2log( 1) x y . PT 2 2 2 2( 5) 5 0 5 y x y x y y x ; Nghiệm: 99999 x ; x = 0 12/ Giải phương trình: 3 18 1 2 2 1 x x Giải: Đặt 3 12 0; 2 1 x xu v . PT 3 3 33 2 2 01 2 1 2 2 1 01 2 ( )( 2) 0 u vu v u v u uv u u v u uv v 2 0 1 5 log 2 x x 13/ Tìm m để hệ phương trình: 2 2 2 2 2 4 x y x y m x y x y có ba nghiệm phân biệt Giải: Hệ PT 4 2 2 2 ( 1) 2( 3) 2 4 0 (1) 2 1 m x m x m x y x . Khi m = 1: Hệ PT 2 2 2 2 1 0 ( )2 1 x VNx y x Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , 0t . Xét 2( ) ( 1) 2( 3) 2 4 0 (2) f t m t m t m Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt (1) có ba nghiệm x phân biệt (2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 (0) 0 ... 22 3 0 1 f mm S m . 14/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: 1 1 3 x y x x y y m . Giải: Đặt , ( 0, 0) u x v y u v . Hệ PT 3 3 1 1 1 3 u v u v uv mu v m . ĐS: 1 0 4 m . 15/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: ( 1) 4( 1) 1 x x x x m x Giải: Đặt ( 1) 1 x t x x . PT có nghiệm khi 2 4 0t t m có nghiệm, suy ra 4m . 16/ Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 Giải: Nhận xét; x = 1 là các nghiệm của PT. PT 2 1 3 2 1 x x x . Dựa vào tính đơn điệu PT chỉ có các nghiệm x = 1. 17/ Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 ( ) 1 1 4 ( ) x y xy a x y b Giải (b) 2 2 2 2 22 ( 1).( 1) 14 2 ( ) 4 11 x y x y xy xy xy (c) Đặt xy = p. 2 2 3 11 ( ) 2 4 11 35 3 26 105 0 3 p p c p p p pp p (a) 2 3 3 x y xy p = xy = 35 3 (loại) p = xy = 3 2 3 x y 1/ Với 3 3 2 3 xy x y x y 2/ Với 3 3 2 3 xy x y x y Vậy hệ có hai nghiệm là: 3; 3 , 3; 3 18/ Giải bất phương trình: 2 2 1 2 1 log (4 4 1) 2 2 ( 2)log 2 x x x x x Giải: BPT 01)x21(logx 2 1 2 x 2 1 x 4 1 hoặc x < 0 19/ Giải hệ phương trình: 2 2 1 ( ) 4 ( 1)( 2) x y x y y x x y y (x, y R ) Giải: y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT 2 2 1 2 2 1 ( 2) 1 x x y y x x y y Đặt 2 1 , 2 x u v x y y . Ta có hệ 2 1 1 u v u v uv 2 1 1 2 1 x y x y Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5). 20/ Tìm m sao cho phương trình sau có nghiệm duy nhất: ln( ) 2ln( 1) mx x Giải: 1) ĐKXĐ: 1, 0 x mx . Như vậy trước hết phải có 0m . Khi đó, PT 2 2( 1) (2 ) 1 0 mx x x m x (1) Phương trình này có: 2 4 m m . Với (0;4)m < 0 (1) vô nghiệm. Với 0m , (1) có nghiệm duy nhất 1 x < 0 loại. Với 4m , (1) có nghiệm duy nhất x = 1 thoả ĐKXĐ nên PT đã cho có nghiệm duy nhất. Với 0m , ĐKXĐ trở thành 1 0 x . Khi đó 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt 1 2 1 2, x x x x . Mặt khác, ( 1) 0, (0) 1 0 f m f nên 1 21 0 x x , tức là chỉ có 2x là nghiệm của phương trình đã cho. Như vậy, các giá trị 0m thoả điều kiện bài toán. Với 4m . Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân biệt 1 2 1 2, x x x x . Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đều dương nên các giá trị 4m cũng bị loại. Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: ( ;0) 4 m . 21/ Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 91 2 (1) 91 2 (2) x y y y x x Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2 2 2 291 91 2 2 x y y x y x 2 2 2 2 ( )( ) 2 291 91 x y y x y x y x y xx y 2 2 1 ( ) 0 2 291 91 x y x y x y x yx y x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2) Vậy từ hệ trên ta có: 2 291 2 x x x 2 291 10 2 1 9 x x x 2 2 9 3 ( 3)( 3) 2 191 10 x x x x xx 2 1 1 ( 3) ( 3) 1 0 2 191 10 x x xx x = 3 Vậy nghiệm của hệ x = y = 3 22/ Giải bất phương trình: 2 2log ( 3 1 6) 1 log (7 10 ) x x Giải: Điều kiện: 1 10 3 x BPT 2 2 3 1 6 log log (7 10 ) 2 x x 3 1 6 7 10 2 x x 3 1 6 2(7 10 ) x x 3 1 2 10 8 x x 49x2 – 418x + 369 ≤ 0 1 ≤ x ≤ 369 49 (thoả) 23/ Giải phương trình: 2 22 1 2 ( 1) 2 3 0 x x x x x x Giải: Đặt: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 1 2, 0 2 1 2 32 3, 0 2 v u x u x u u x v u v x x xv x x v PT 0 ( ) 1 ( ) ( ) 1 0 1 ( ) 1 0 ( )2 2 2 2 v u b v u v u v u v u v u c Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó: PT 2 2 10 2 3 2 2 v u v u x x x x 24/ Giải bất phương trình: 2 23 2 2 3 1 1 x x x x x Giải: Tập xác định: D = 1 ; 1 2; 2 x = 1 là nghiệm x 2: BPT 2 1 2 1 x x x vô nghiệm x 1 2 : BPT 2 1 1 2 x x x có nghiệm x 1 2 BPT có tập nghiệm S= 1 ; 1 2 25/ Giải phương trình: 2 22( 1) 3 1 2 2 5 2 8 5 x x x x x x . Giải: Điều kiện: 1 3 x . PT 2 2 2 2 2( 1) 2( 1) 3 1 3 1 2 2 2 5 2 2 1 0 x x x x x x x x 26/ Giải hệ phương trình: x x y xy y x y x y 3 2 2 3 6 9 4 0 2 Giải: x x y xy y x y x y 3 2 2 3 6 9 4 0 (1) 2 (2) . Ta có: (1) x y x y 2 ( ) ( 4 ) 0 x y x y4 Với x = y: (2) x = y = 2 Với x = 4y: (2) x y32 8 15; 8 2 15 27/ Giải phương trình: x x x x2 2 23 1 tan 1 6 Giải: PT x x x x 2 4 23 3 1 1 3 (1) Chú ý: x x x x x x 4 2 2 2 1 ( 1)( 1) , x x x x x x 2 2 2 3 1 2( 1) ( 1) Do đó: (1) x x x x x x x x 2 2 2 23 2( 1) ( 1) ( 1)( 1) 3 . Chia 2 vế cho x x x x 2 2 2 1 1 và đặt x x t t x x 2 2 1 , 0 1 Ta được: (1) t t 2 3 2 1 0 3 t t 3 0 2 3 1 3 x x x x 2 2 1 1 31 x 1 . 28/ Giải hệ phương trình: x x y x x y xy x 2 3 2 2 5 9 3 2 6 18 Giải: Hệ PT y x x x x x x+ 2 4 3 2 9 5 4 5 18 18 0 x y x y x y x y 1; 3 3; 15 1 7; 6 3 7 1 7; 6 3 7 29/ Giải bất phương trình: x x x3 12 2 1 Giải: BPT x3 4 . 30/ Giải hệ phương trình: x y xy x y 2 0 1 4 1 2 . Giải : Hệ PT x y x y x y 2 0 1 4 1 2 x y x y 2 0 1 4 1 2 x y y 4 4 1 1 y x x x x x 2 9 5 1 3 1 7 x y 2 1 2 31/ Giải hệ phương trình: x y y x y x y 3 3 3 2 2 8 27 7 (1) 4 6 (2) Giải: Từ (1) y 0. Khi đó Hệ PT x y y x y xy y 3 3 3 2 2 3 8 27 7 4 6 t xy t t t 3 2 8 27 4 6 t xy t t t 3 1 9 ; ; 2 2 2 Với t 3 2 : Từ (1) y = 0 (loại). Với t 1 2 : Từ (1) x y 3 3 1 ; 4 2 4 Với t 9 2 : Từ (1) x y 3 3 3 ; 3 4 2 4 32/ Giải phương trình: x xx x3 .2 3 2 1 Giải PT x x x3 (2 1) 2 1 (1). Ta thấy x 1 2 không phải là nghiệm của (1). Với x 1 2 , ta có: (1) x x x 2 1 3 2 1 x x x 2 1 3 0 2 1 Đặt x x x f x x x 2 1 3 ( ) 3 3 2 2 1 2 1 . Ta có: x f x x x 2 6 1 ( ) 3 ln3 0, 2(2 1) Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng 1 ; 2 và 1 ; 2 Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên từng khoảng 1 1 ; , ; 2 2 . Ta thấy x x1, 1 là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x x1, 1 . 33/ Giải phương trình: x x x x 4 2 2 1 1 2 Giải: Điều kiện: x x x 2 2 1 0 1 x 1. Khi đó: x x x x x x 42 2 2 1 1 1 (do x 1) VT > Coâ Si x x x x x x x x 4 4 82 2 2 2 1 1 2 1 1 = 2 PT vô nghiệm. 34/ Giải hệ phương trình: xy x y x y x y x y 2 2 2 2 1 Giải: xy x y x y x y x y 2 2 2 2 1 (1) (2) . Điều kiện: x y 0 . (1) x y xy x y 2 1 ( ) 1 2 1 0 x y x y x y2 2( 1)( ) 0 x y 1 0 (vì x y 0 nên x y x y2 2 0 ) Thay x y1 vào (2) ta được: x x21 (1 ) x x2 2 0 x y x y 1 ( 0) 2 ( 3) Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3). 35/ Giải hệ phương trình: x x32 3 2 3 6 5 8 0 Giải: Điều kiện: x 6 5 . Đặt u x v x 3 3 2 6 5 u x v x 3 2 3 2 6 5 . Ta có hệ PT: u v u v 3 2 2 3 8 5 3 8 . Giải hệ này ta được u v 2 4 x x 3 2 2 6 5 16 x 2 . Thử lại, ta thấy x 2 là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm x 2 . 36/ Giải hệ phương trình: 2 2 3 3 2 1 2 2 y x x y y x Giải: Ta có: 3 3 2 2 3 2 2 32 2 2 2 2 5 0x y y x y x x x y xy y Khi 0y thì hệ VN. Khi 0y , chia 2 vế cho 3 0y ta được: 3 2 2 2 5 0 x x x y y y Đặt x t y , ta có : 3 22 2 5 0 1t t t t 2 1, 1 1 y x x y x y y 37/ Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình y x m y xy 2 1 có nghiệm duy nhất. Giải: y x m y xy 2 (1) 1 (2) . Từ (1) x y m2 , nên (2) y my y 2 2 1 y m y y 1 1 2 (vì y 0) Xét f y y f y y y 2 1 1 2 ' 1 0 Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất m 2 . 38/ Giải hệ phương trình: x y xy x y 3 3 2 2 3 4 9 Giải: Ta có : 2 2 9 3x y xy . Khi: 3xy , ta có: 3 3 4x y và 3 3. 27 x y Suy ra: 3 3; x y là các nghiệm của phương trình: 2 4 27 0 2 31X X X Vậy nghiệm của Hệ PT là: 3 32 31, 2 31x y hoặc 3 32 31, 2 31x y . Khi: 3xy , ta có: 3 3 4x y và 3 3. 27 x y Suy ra: 3 3;x y là nghiệm của phương trình: 2 4 27 0 ( ) X X PTVN 39/ Giải hệ phương trình: y xx y x x y y 2 2 2 2 3 2 1 1 4 22 Giải: Điều kiện: x y x y2 20, 0, 1 0 Đặt x u x y v y 2 2 1; . Hệ PT trở thành: u v u v u v u v 3 2 3 2 1 1 (1) 1 4 22 21 4 (2) Thay (2) vào (1) ta được: v v v vv v 2 3 3 2 1 2 13 21 0 7 21 4 2 Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT: x y x xx y x y yx y y 2 2 2 2 1 9 3 310 1 13 3 Nếu v 7 2 thì u = 7, ta có Hệ PT: y yx y x y x x y y x x 2 2 2 2 2 2 4 41 7 8 53 53 7 7 2 2 2 14 142 53 53 So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT. 40/ Giải hệ phương trình: 2 3 2 2 8 x y xy x y Giải: 2 3 2 (1) 2 8 (2) x y xy x y . Điều kiện : . 0 ;x y x y Ta có: (1) 23( ) 4 (3 )( 3 ) 0 x y xy x y x y 3 3 y x y hay x Với 3x y , thế vào (2) ta được : 2 6 8 0 2 ; 4y y y y Hệ có nghiệm 6 12 ; 2 4 x x y y Với 3 y x , thế vào (2) ta được : 23 2 24 0y y Vô nghiệm. Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: 6 12 ; 2 4 x x y y 41/ Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1 4 ( ) 2 7 2 x y xy y y x y x y Giải: Từ hệ PT 0y . Khi đó ta có: 2 2 2 2 2 2 2 1 4 1 4 . ( ) 2 7 2 1 ( ) 2 7 x x y yx y xy y y x y x y x x y y Đặt 2 1 , x u v x y y ta có hệ: 2 2 4 4 3, 1 2 7 2 15 0 5, 9 u v u v v u v u v v v u Với 3, 1v u ta có hệ: 2 2 2 1, 21 1 2 0 2, 53 3 3 x yx y x y x x x yx y y x y x . Với 5, 9v u ta có hệ: 2 2 21 9 1 9 9 46 0 5 5 5 x y x y x x x y y x y x , hệ này vô nghiệm. Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), ( 2; 5) . 42/ Giải phương trình: x x x21 1 4 3 Giải: Điều kiện x 0 . PT x x x 2 4 1 3 1 0 x x x x x 2 1 (2 1)(2 1) 0 3 1 x x x x 1 (2 1) 2 1 0 3 1 x2 1 0 x 1 2 . 43 / Giải hệ phương trình: 2 1 2 1 2 2log ( 2 2) log ( 2 1) 6 log ( 5) log ( 4) = 1 x y x y xy x y x x y x Giải: Điều kiện: 22 2 0, 2 1 0, 5 0, 4 0 (*) 0 1 1, 0 2 1 xy x y x x y x x y Hệ PT 1 2 1 2 1 2 1 2 2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6 log ( 2) log (1 ) 2 0 (1) log ( 5) log ( 4) = 1 log ( 5) log ( 4) = 1 (2) x y x y x y x y x y x y x y x y x Đặt 2log (1 )y x t thì (1) trở thành: 21 2 0 ( 1) 0 1.t t t t Với 1t ta có: 1 2 1 (3) x y y x . Thế vào (2) ta có: 21 1 1 4 4 log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0 4 4 x x x x x x x x x x x x 0 2 x x Với x 0 y 1 (không thoả (*)). Với x 2 y 1 (thoả (*)). Vậy hệ có nghiệm duy nhất 2, 1x y . 44/ Giải bất phương trình: x x x x x 1 2 2 4 – 2.2 – 3 .log – 3 4 4 Giải:BPT x x x xx 1 2 (4 2.2 3).log 3 2 4 x x x 2 (4 2.2 3).(log 1) 0 x x x x x x 2 2 2 2 2 2 2.2 3 0 log 1 0 2.2 3 0 log 1 0 x x x x 2 2 2 3 log 1 2 3 log 1 x x x x 2 2 log 3 1 2 log 3 1 0 2 x x 2 log 3 1 0 2 45/ Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: x a x 5 5 log (25 – log ) Giải: PT x xa 5 25 log 5 x x a2 5 5 5 log 0 x t t t t a 2 5 5 , 0 log 0 (*) PT đã cho có nghiệm duy nhất (*) có đúng 1 nghiệm dương t t a2 5 log có đúng 1 nghiệm dương. Xét hàm số f t t t2( ) với t [0; +∞). Ta có: f t t( ) 2 1 f t t 1 ( ) 0 2 . f 1 1 2 4 , f (0) 0 . Dựa vào BBT ta suy ra phương trình f t a 5 ( ) log có đúng 1 nghiệm dương a a 5 5 log 0 1 log 4 a a 4 1 1 5 . 46/ Giải hệ phương trình: x x x2 2 2 3 3 3 2 log – 4 3 log ( 2) log ( – 2) 4 Giải: Điều kiện: x x 2 2 3 4 0 log ( 2) 0 x x 2 2 4 0 ( 2) 1 x x 2 3 (**) PT x x x 2 2 2 2 3 3 3 log – 4 3 log ( 2) log ( – 2) 4 x x2 2 3 3 log ( 2) 3 log ( 2) 4 0 x x2 2 3 3 log ( 2) 4 log ( 2) 1 0 x 2 3 log ( 2) 1 x 2( 2) 3 x 2 3 Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có x 2 3 thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x 2 3 47 / Giải hệ phương trình: x y y x y x 3 3 2 2 4 16 1 5(1 ) . Giải: x y y x y x 3 3 2 2 4 16 (1) 1 5(1 ) (2) Từ (2) suy ra y x2 2– 5 4 (3). Thế vào (1) được: yx x y y x2 23 3– 5 . 16 x x y x3 2– 5 –16 0 x 0 hoặc x xy2 – 5 –16 0 Với x 0 y2 4 y 2 . Với x xy2 – 5 –16 0 x y x 2 16 5 (4). Thế vào (3) được: x x x 2 2 216 5 4 5 x x x x4 2 4 2– 32 256 –125 100 x x4 2124 132 – 256 0 x2 1 x y x y 1 ( 3) 1 ( 3) . Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3) 48/ Giải hệ phương trình: x y x y x y x y 2 8 2 2 2 2 log 3log ( 2) 1 3 Giải: Điều kiện: x y x y0, 0 Hệ PT x y x y x y x y 2 2 2 2 2 1 3 . Đặt: u x y v x y ta có hệ: u v u v u v uv u v u v uv uv 2 2 2 2 2 ( ) 2 4 2 2 3 3 2 2 u v uv u v uv uv 2 2 4 (1) ( ) 2 2 3 (2) 2 . Thế (1) vào (2) ta có: uv uv uv uv uv uv uv28 9 3 8 9 (3 ) 0 . Kết hợp (1) ta có: uv u v u v 0 4, 0 4 (với u > v). Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(thoả đk) Kết luận: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 2). 49/ Giải phương trình: 25x – 6.5x + 5 = 0 Giải: Câu 2: 1) 25x – 6.5x + 5 = 0 2(5 ) 6.5 5 0x x 5x = 1 hay 5x = 5 x = 0 hay x = 1. 50/ Giải hệ phương trình: 2 0 1 4 1 2 x y xy x y Giải: 2 0 (1) 1 4 1 2 (2) x y xy x y Điều kiện: 1 1 4 x y Từ (1) 2 0 x x y y x = 4y Nghiệm của hệ (2; 1 2 ) 51/ Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x. Giải: Đặt X = 5x X > 0 Bất phương trình đã cho trở thành: X2 + (5 + 2m)X + m2 + 5m > 0 (*) Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0 < 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0 Từ đó suy ra m 52/ Giải bất phương trình: 23 1 1 3 3 1 log 5 6 log 2 log 3 2 x x x x Giải: Điều kiện: 3x ; Phương trình đã cho tương đương: 1 123 3 3 1 1 1 log 5 6 log 2 log 3 2 2 2 x x x x 23 3 3 1 1 1 log 5 6 log 2 log 3 2 2 2 x x x x 3 3 3log 2 3 log 2 log 3x x x x 3 3 2 log 2 3 log 3 x x x x 2 2 3 3 x x x x 2 10 9 1 10 x x x Giao với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là 10x 53/ Cho phương trình 341 2 1 2 1x x m x x x x m Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất. Giải: Phương trình 341 2 1 2 1x x m x x x x m (1) Điều kiện : 0 1x Nếu 0;1x thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện 1 1 2 x x x . Thay 1 2 x vào (1) ta được: 3 01 1 2. 2. 12 2 m m m m *Với m = 0; (1) trở thành: 2 4 4 11 0 2 x x x Phương trình có nghiệm duy nhất. * Với m = -1; (1) trở thành 4 4 2 2 4 4 1 2 1 2 1 1 1 2 1 1 2 1 0 1 1 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x + Với 4 4 1 1 0 2 x x x + Với 1 1 0 2 x x x Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất. * Với m = 1 thì (1) trở thành: 2 2 4 441 2 1 1 2 1 1 1x x x x x x x x x x Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm 1 0, 2 x x nên trong trường hợp này (1) không có nghiệm duy nhất. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1. 54/ Giải phương trình : 2 3 4 82 log 1 2 log 4 log 4x x x Giải: 2 3 4 82 log 1 2 log 4 log 4x x x (2) Điều kiện: 1 0 4 4 4 0 1 4 0 x x x x x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16 log 4 1 log 16 4 1 16 x x x x x x x x x + Với 1 4x ta có phương trình 2 4 12 0 (3)x x ; 2 (3) 6 x x lo¹i + Với 4 1x ta có phương trình 2 4 20 0x x (4); 2 24 4 2 24 x x lo¹i ; Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2x hoặc 2 1 6x 55/ 1). Giải phương trình: 2x +1 +x 2 22 1 2x 3 0x x x 2) Giải phương trình: 14 2 2 2 1 sin 2 1 2 0x x x x y . 3) Giải bất phương trình: 2 2 1 2 9 1 10.3 x x x x . Giải 1) Giải phương trình : 2x +1 +x 2 22 1 2x 3 0x x x . (a) * Đặt: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 v u 2x 1 u x 2, u 0 u x 2 v u 1 v x 2x 3 xv x 2x 3, v 0 2 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 v u 1 v u 1 v u u v u v (a) v u .u 1 .v 0 v u .u .v 0 2 2 2 2 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u) (v u) 1 0 v u 1 (v u) 1 0 (c)2 2 2 2 Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó: 2 2 2 2 1 (a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x 2 Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = 1 2 . 2) Giải phương trình 14 2 2 2 1 sin 2 1 2 0x x x x y (*) Ta có: (*) 2 2 2 1 sin 2 1 0(1) 2 1 sin 2 1 os 2 1 0 os 2 1 0(2) x x x x x x y y c y c y Từ (2) sin 2 1 1x y . Khi sin 2 1 1x y , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) Khi sin 2 1 1x y , thay vào (1), ta được: 2x = 2 x = 1. Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = -1 1 , 2 y k k Z . Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1 , 2 k k Z . 3) Giải bất phương trình: 2 2 1 2 9 1 10.3 x x x x . Đặt 2 3x xt , t > 0. Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9) Khi t 1 2 23 1 0 1 0x xt x x x .(i) Khi t 9 2 2 2 3 9 2 0 1 x x x t x x x (2i) Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ). 56/ Giải phương trình, hệ phương trình: 1. 3log1 2 2 2 x x x x ; 2. 2 2 2 2 12 12 x y x y y x y Giải: 1) Phương trình đã cho tương đương: 33 loglog 3 2 0 22 0 111 log ln 0ln 01 222 222 0 xx x xx x xxx xxx 3 2 2 2 log 0 1 1 21 1 3 ln 0 1 2 2 2 2 22 x x x x x x x x x x x xx Điều kiện: | | | |x y Đặt 2 2 ; 0u x y u v x y ; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có 21 2 u y v v . 2) Hệ phương trình đã cho có dạng: 2 12 12 2 u v u u v v 4 8 u v hoặc 3 9 u v + 2 24 4 8 8 u x y v x y (I) + 2 23 3 9 9 u x y v x y (II) Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là 5;3 , 5;4S Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là 5;3 , 5;4S 57/ Giải hệ phương trình: yyxx yyxyx )2)(1( 4)(1 2 2 (x, y R ) Giải: 2) Hệ phương trình tương đương với 2 2 1 ( 2) 2 1 ( 2) 1 x x y y x x y y Đặt 2yxv, y 1x u 2 Ta có hệ 1vu 1uv 2vu Suy ra 12yx 1 y 1x2 . Giải hệ trên ta được nghiệm của hệ phưng trình đã cho là (1; 2), (-2; 5) 58 / Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0 x x m m (1) Giải: * Đk [-1;1]x , đặt t = 2 1 1 3 x ; [-1;1]x [3;9]t Ta có: (1) viết lại 2 2 2 2 1 ( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1 2 t t t m t m t m t t m t Xét hàm số f(t) = 2 2 1 2 t t t , với [3;9]t . Ta có: 2 / / 14 3 ( ) , ( ) 0 3( 2) tt t f t f t tt Lập bảng biến thiên t 3 9 f/(t) + f(t) 48 7 4 Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm [-1;1]x (2) có nghiệm [3;9]t 484 7 m 59/ Giải phương trình: ( ) ( ) ( ) 2 3 3 1 1 1 4 4 4 3 log x 2 3 log 4 x log x 6 2 + - = - + + Giải: bất phương trình: ) 7 1 (log)54(log 2 1 2 1 2 2 x xx (1) Đk: 7 );1()5;( 07 0542 x x x xx )1()5;7( x Từ (1) 7 1 log2)54(log 2 2 2 x xx 2 2 2 2 2 2log ( 4 5) log ( 7) 4 5 14 49 27 10 54 5 x x x x x x x x x Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: ) 5 27 ;7( x 60/ Giải hệ phương trình : 22 1 322 33 yxyyx yx Giải: )2(022 )1(1 22 1 2233 33 322 33 xyyxyx yx yxyyx yx y 0 . Ta có: )4(0122 )3(1 23 33 y x y x y x yx Đặt : t y x (4) có dạng : 2t 3 – t2 – 2t + 1 = 0 t = ,1 t = 2 1 . a) Nếu t = 1 ta có hệ 3 33 2 11
Tài liệu đính kèm: