Ngày kiểm tra: 0/1/2023 Tiết 27+28 : KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Số hữu tỉ, số thực, góc và đường thẳng song song, tam giác bằng nhau, thu thập và biểu diễn dữ liệu Rèn kỹ năng trình bày khoa học, logic và chính xác . 2. Năng lực: Rèn kĩ năng trình bày và giải toán 3. Phẩm chất: Yêu thích môn học II. Thiết bị dạt học và học liệu 1 - GV: Bộ đề thi ( 02 đề ) 2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân. Giấy kiểm tra. III. MA TRẬN ĐỀ THI. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT (4-11) Chủ đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số Câu 1 Câu 2 Số hữu tỉ hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 0,25 0,25 (14 tiết) các số hữu tỉ 1 2,5 điểm Các phép tính với số hữu Câu 3 Câu Câu 13c 2,5 tỉ 0,25 13ab 1,0 0,75 Câu 4 Câu 6 Căn bậc hai số học Số thực 0,25 0,25 2 (10 tiết) Câu 5 Câu 14 1,5 1,5 điểm Số vô tỉ. Số thực 0,25 0,75 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Câu 7 phân giác của một góc 0,25 Hai đường thẳng song Câu 15 song. Tiên đề Euclid về 1,0 đường thẳng song song Các hình Khái niệm định lí, chứng Câu 8 hình học minh một định lí 0,25 4,0 cơ bản (24 Câu Câu 16a tiết) Tam giác. Tam giác bằng 9,10 1,0 3 4,0 điểm nhau. Tam giác cân. 0,5 Câu 16b Giải bài toán có nội dung 1,0 hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học Thu thập, phân loại, Câu Thu thập biểu diễn dữ liệu theo các 11,12 và tổ chức tiêu chí cho trước 0,5 dữ liệu 2,0 Mô tả và biểu diễn dữ Câu 17 (11 tiết) 1,5 4 2,0 điểm liệu trên các bảng, biểu đồ Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10.0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN1 tập hợp các số – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự Thông hiểu: trong tập hợp – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số các số hữu tỉ Vận dụng: TN2 – So sánh được hai số hữu tỉ. Số hữu Thông hiểu: 2/3 1/3 tỉ(14 tiết) – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của TN3 TL13c hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1 – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, TL Các phép tính quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 13ab 2,5 điểm với số hữu tỉ Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1 2 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số TN4 Căn bậc hai không âm. số học Thông hiểu: Số thực – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học TN6 (10 tiết) của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. TL14 Nhận biết: 1 – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô 1,5 điểm hạn tuần hoàn. 2 – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. TN5 – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên Số vô tỉ. Số trục số trong trường hợp thuận lợi. thực – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết 1 Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai đặc biệt. Tia góc đối đỉnh). phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. TN7 một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết 1 Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid, tính chất đường thẳng song TL15 thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông song song qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: 1 Khái niệm định - Nhận biết được thế nào là một định lí, tính chất 2 đường TN8 lí, chứng minh thẳng song song. một định lí. Thông hiểu: Tính chất 2 - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; đường thẳng Vận dụng: Các hình song song - Chứng minh được một định lí. Tính chất 2 đường thẳng song hình học song cơ bản Nhận biết: 2 (24 tiết) – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một 3 tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. TN9 4,0 điểm – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và TN10 tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tam giác. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của Tam giác tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng bằng nhau. nhau). Tam giác Vận dụng: cân. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các ½ đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện TL16a ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Giải bài toán Vận dụng: ½ có nội dung – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những TL16b hình học và trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các vận dụng giải đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện quyết vấn đề ban đầu liên quan đến tam giác,...). thực tiễn liên – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen quan đến thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo hình học dựng các hình đã học. Thông hiểu : 2 Thu thập, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán TN11 Thu thập phân loại, học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận TN12 và tổ biểu diễn dữ trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). chức dữ liệu theo các Vận dụng: liệu tiêu chí cho – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu trước theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: Mô tả và biểu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: 1 diễn dữ liệu biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line TL17 trên các graph). bảng, biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 11 11/3 2 1/3 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BẢO NHAI MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) ĐỀ SỐ1 Họ và tên: ..........................................................................Lớp 7A...... I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: - 3 2,1 3 - 3 A. B. 5 C. ( ) D. 0 2 2 2 Câu 2: Số - được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây 3 5 5 Câu 3: Biểu thức (27) :(- 32) được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: æ 3ö5 æ 27 ö5 æ3ö5 æ27 ö5 A. ç- ÷ B. ç- ÷ C. ç ÷ D. ç ÷ è 2ø è 32 ø è2ø è32 ø Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai: 2 A. 0,36 0,6 ; B. 6 6 2 C. 150 100 50 D. 6 6 2 1 Câu 5: Trong các số ; 0,232323... ; 0,20022... ; số vô tỉ là: 11 4 2 1 A. B. 0,232323... C. 0,20022... D. 11 4 Câu 6: Số 5 làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được A. 2,3 B. 3,23 C. 2,2063 D. 2,2361 Câu 7: Trong hình vẽ dưới đây, góc xOy và x'Oy' là hai góc: A. kề nhau B. đối đỉnh C. kề bù D. bù nhau Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc đồng vị bằng nhau.” A. song song B. vuông góc C. giao nhau D. trùng nhau Câu 9: Cho 2 tam giác ΔMNP và ΔHIK có MP = IK; NP = HK; IH = MN; Nµ Hµ . Câu nào sau đây đúng: A. ΔMNP = ΔHIK B. ΔMNP = ΔIHK C. ΔMNP = ΔKIH D. A, B, C đều sai Câu 10: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy đi qua trung điểm của AB B. xy vuông góc với AB C. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. xy cắt AB. Câu 11. Phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 40 bạn thích bóng đá. Kết luận nào hợp lí? A. Các bạn nữ không thích bóng đá; B. Đa phần học sinh trong trường thích bóng đá; C. Đa phần học sinh trong trường không thích bóng đá; D. Đa phần học sinh nam trong trường thích bóng đá. Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể sắp thứ tự? A. Tên của 4 bạn tổ 1: Nam, Bình, An, Khánh; B. Kiểm tra sức khỏe của học sinh lớp 7: chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị; C. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi. D. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình; II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (1,75 điểm): Thực hiện phép tính: 1 2 a) b) 9,5 + 1,5.6 + (2,8 + 2) : 3 4 5 2 2 2 4 4 4 2 4 c) M 19 43 1943 : 19 41 2941 3 3 3 5 5 5 3 5 19 43 1943 19 41 2941 Câu 14 (0,75 điểm): Tính chu vi một sân đấu hình tròn biết diện tích của nó là 200 m 2 (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05). Câu 15 (1,0 điểm). Cho hình 2, biết a//b. Tìm các cặp góc so le trong bằng nhau, 2 cặp góc đồng vị bằng nhau. Câu 16 (2,0 điểm): Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA < OB; trên tia Oy lấy 2 điểm C, D sao cho OA = OC, OB = OD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = BC b) EAB ECD Câu 17(1,5 điểm): Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích? ---------------------------------Hết-------------------------------- ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM –ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C C D B A B C D D II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 5 8 3 a) 0,5 4 5 20 20 b) 9,5 + 1,5.6 + (2,8 + 2) : 3 0,25 = 9,5 + 9 + 1,6 = 20,1 2 2 2 4 4 4 2 4 Câu 13 c) M 19 43 1943 : 19 41 2941 3 3 3 5 5 5 (1,75 3 5 điểm) 19 43 1943 19 41 2941 1 1 1 1 1 1 0,5 2 1 4 1 19 43 1943 19 43 1943 : 1 1 1 1 1 1 3 1 5 1 19 43 1943 19 43 1943 2 4 10 : 3 5 12 0,5 Ta có: S = 3.14.R2 hay 200 = 3,14.R2 0,25 200 Do đó R2 63,7 R 63,7 7,98 m Câu 14 3,14 0,25 (0,75 Chu vi hình tròn đó là: điểm) C = 3,14 . R 3,14 . 7,98 25,0572 (m) 0,25 25,1 (m) (Làm tròn 25,0572 với độ chính xác 0,05) Câu 15 ¶ ¶ ¶ µ Các cặp góc so le trong bằng nhau: A1 B2 ;A2 B1 0,5 (1,0 ¶ µ ¶ ¶ 0,5 điểm) Các cặp đồng vị bằng nhau: A1 B1;A2 B2 00 x· Oy 900 ; A,B Ox ; OA < OB GT Câu 16 C,D Oy ; OA = OC, OB = OD (2,0 AD BC E 0,25 điểm) KL a) AD = BC b) EAB ECD a) Xét OAD và OCBcó: OA = OC (gt) 0,5 OB = OD(gt) 0,25 Oµ góc chung => OAD = OCB(c.g.c) => AD = BC (2 cạnh tương ứng) 0,25 b) Ta có E· CD 1800 ·CED C· DE · 0 · · EAB 180 AEB ABE 0,25 Mà OAD = OCB=> O· DA O· BC hay C· DE A· BE Mặt khác C· ED A· EB(đối đỉnh) 0,25 Do đó E· CD E· AB Ta lại có CD = OD – OC, AB = OB – OA Mà OD = OB, OA = OC nên AB = CD 0,25 Xét EABvà ECD có: AB = CD, E· CD E· AB ;C· DE A· BE => Xét EAB= ECD (g.c.g) a) Trong biểu đồ trên, có mấy 4 thể loại phim: Phim hài, phim phiêu 0,5 Câu 17 liêu, phim hình sự, phim hoạt hình 0,5 (1,5 b) Phim hài được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất chiếm 0,5 điểm) 36% c) Phim hoạt hình có số bạn yêu thích là 80.14% = 11 bạn PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BẢO NHAI MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) ĐỀ SỐ2 Họ và tên: ..........................................................................Lớp 7A...... I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 1 2,1 3 3 A. 2 B. 5 C. ( ) D. 2 2 0 Câu 2: Điểm A trong hình vẽ sau biểu diễn số hữu tỉ nào? 1 3 3 1 A. B. C. - D. - 4 4 4 4 5 3 Câu 3: Biểu thức (27) :(- 32) được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: æ3ö15 æ 27 ö5 æ 3ö15 æ27 ö5 A. ç ÷ B. ç- ÷ C. ç- ÷ D. ç ÷ è2ø è 32 ø è 2ø è32 ø Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai: 2 2 A. 0,6 0,6; B. 6 6 2 C. 0,36 0,6 D. 6 6 2 1 Câu 5: Trong các số ; 0,232323... ; 2 ; số vô tỉ là: 11 4 2 1 A. B. 0,232323... C. D. 2 11 4 Câu 6: Số 5 làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được A. 2,3 B. 3,23 C. 2,24 D. 2,22 Câu 7: Cho hình 1, góc xOy và xOy' là hai góc: A. đối đỉnh B. kề bù C. kề nhau D. bù nhau Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc so le trong bằng nhau.” A. song song B. vuông góc C. giao nhau D. trùng nhau Câu 9: Cho 2 tam giác ΔMNP và ΔHIK có MP = IK; NP = HK; IH = MN; Nµ Hµ . Câu nào sau đây đúng: A. ΔMNP = ΔHIK B. ΔMNP = ΔIHK C. ΔMNP = ΔKIH D. A, B, C đều sai Câu 10: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy đi qua trung điểm của AB B. xy vuông góc với AB C. xy cắt AB. D. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB Câu 11. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài C. Cho các bạn nữ làm bài D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài. Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể sắp thứ tự? A. Tên của 4 bạn tổ 1: Nam, Bình, An, Khánh B. Kiểm tra sức khỏe của học sinh lớp 7: chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị C. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi. II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (1,75 điểm): Thực hiện phép tính: 1 2 a) 4 5 b) 9,5 - 1,5.6 - (2,8 + 2) : 3 2 2 2 4 4 4 2 4 c) M 19 43 1943 : 19 41 2941 3 3 3 5 5 5 3 5 19 43 1943 19 41 2941 Câu 14 (0,75 điểm): Tính chu vi một sân đấu hình tròn biết diện tích của nó là 300 m 2 (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005). Câu 15 (1,0 điểm). Cho hình 2, biết a//b. Tìm các cặp góc so le trong bằng nhau, 2 cặp góc đồng vị bằng nhau. Câu 16 (2,0 điểm): Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy 2 điểm A, C sao cho OA < OC; trên tia Oy lấy 2 điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a) AD = BC b) EAC EBD Câu 17(1,5 điểm): Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? c) Phim phiêu lưu có bao nhiêu bạn yêu thích? ---------------------------------Hết-------------------------------- ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM –ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C A D C B A B D D C II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 5 8 3 a) 0,5 4 5 20 20 b) 9,5 - 1,5.6 - (2,8 + 2) : 3 0,25 = 9,5 - 9 - 1,6 = -1,1 2 2 2 4 4 4 2 4 Câu 13 c) M 19 43 1943 : 19 41 2941 3 3 3 5 5 5 (1,75 3 5 điểm) 19 43 1943 19 41 2941 1 1 1 1 1 1 0,5 2 1 4 1 19 43 1943 19 43 1943 : 1 1 1 1 1 1 3 1 5 1 19 43 1943 19 43 1943 2 4 10 : 3 5 12 0,5 Ta có: S = 3.14.R2 hay 300 = 3,14.R2 0,25 300 Do đó R2 95,5 R 95,5 9,77 m Câu 14 3,14 0,25 (0,75 Chu vi hình tròn đó là: điểm) C = 3,14 . R 3,14 . 9,77 30,6778 (m) 0,25 30,68 (m) (Làm tròn 30,6778 với độ chính xác 0,005) Câu 15 µ ¶ ¶ ¶ Các cặp góc so le trong bằng nhau: C1 D2 ;C2 D1 0,5 (1,0 µ ¶ ¶ ¶ 0,5 điểm) Các cặp đồng vị bằng nhau: C1 D1;C2 D2 00 x· Oy 1800 ; A,C Ox , OA < OC GT B,D Oy ; OA = OB, OC = OD AD BC E KL a) AD = BC 0,25 Câu 16 b) EAC EBD (2,0 điểm) a) Xét OAD và OBC có: 0,5 OA = OB (gt) OC = OD(gt) 0,25 Oµ góc chung => OAD = OBC (c.g.c) => AD = BC (2 cạnh tương ứng) b) Ta có 0,25 E· BD 1800 ·BED B· DE E· AC 1800 A· EC A· CE Mà OAD = OBC => O· DA O· CB hay A· CE B· DE 0,25 Mặt khác B· ED A· EC (đối đỉnh) Do đó E· BD E· AC 0,25 Ta lại có AC = OC – OA, BD = OD – OB Mà OC = OD, OA = OB nên AC = BD 0,25 Xét EACvà EBD có: AC = BD, A· CE B· DE ; B· DE A· CE => Xét EAC= EBD (g.c.g) a) Trong biểu đồ trên, có mấy 4 thể loại phim: Phim hài, phim phiêu 0,5 Câu 17 liêu, phim hình sự, phim hoạt hình (1,5 b) Phim hài được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất chiếm 0,5 điểm) 36% c) Phim hoạt hình có số bạn yêu thích là 80.36% = 29 bạn 0,5
Tài liệu đính kèm: