PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ NĂM HỌC 2022 - 2023 CỦ TỶ 2 MÔN: MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ I I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Câu 1 ( 0,25 điểm ): Cấu tạo của tế bào gồm. A. Màng sinh chất, lưới nội chất, nhiễm sắc thể. B. Ribôxôm, bộ máy Gôngi, trung thể, nhiễm sắc thể. C. Bộ máy Gôngi, trung thể, lưới nội chất. D .Màng sinh chất, chất tế bào, nhân. Câu 2.( 0,25 điểm): Đặc điểm cấu tạo của xương dài là: A. Ngoài là mô xương cứng (mỏng), trong toàn là mô xương xốp, chứa tuỷ đỏ. B. Đầu xương cấu tạo gồm sụn bọc đầu xương, mô xương xốp gồm các nan xương. C. Thân xương cấu tạo gồm màng xương, mô xương cứng, khoang xương. D. Cả B và C Câu 3. (0,5 điểm): Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: A. Thực bào, tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên. B. Tham gia quá trình đông máu. C. Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh. D. Duy trì máu ở thể lỏng. Câu 4. ( 1 điểm): Hãy kết nối một ô ở cột trái ( đặc điểm cấu tạo) với một ô ở cột phải (chức năng) sao cho đúng nhất. Đặc điểm cấu tạo Chức năng A. Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế 1. Không khí qua mũi được làm ấm, làm nang có tới 700 – 800 triệu phế nang. ẩm; còn bụi , vi khuẩn được giữ lại. B. Mũi có nhiều lông, có lớp niêm mạc 2. Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hoá tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc các tác nhân gây nhiễm. C. Họng có tuyến Amiđan, và tuyến 3. Để tránh thức ăn lọt vào đường hô V.A chứa nhiều tế bào limpho. hấp. D. Thanh quản có nắp, có thể cử động 4. Làm tăng diện tích bề mặt trao đổi để đậy kín đường hô hấp. khí. II. Tự luận. ( 8 điểm). Câu 5 (1,5 điểm) Em hãy trình bày các biện pháp chống mỏi cơ? Câu 6 (1,5 điểm). Em hãy trình bày các bước sơ cứu băng bó vết thương chảy máu ở mao mạch và tĩnh mạch. DUNG TÍCH SỐNG Dung tích sống ký hiệu VC (Vital Capacity) là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã hít vào tối đa. Dung tích sống bao gồm thể tích khí lưu thông, thể tích khí dự trữ hít vào và thể tích khí dự trữ thở ra. Dung tích sống thể hiện khả năng tối đa của một lần hô hấp. Người Việt Nam trưởng thành bình thường có dung tích sống khoảng 3,5- 4,5 lít ở nam giới và 2,5-3,5 lít ở nữ giới. Dung tích sống phụ thuộc vào một số yếu tố. Dung tích sống tăng lên nhờ luyện tập, giảm nhiều ở một số bệnh phổi hay bệnh của lồng ngực. Câu 7: (2 điểm): PISA Dựa vào đoạn thông tin trên em hãy giải thích vì sao khi luyện tập TDTT đúng cách từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng? Câu 8: (1,0 điểm) Nêu quá trình biến đổi thức ăn về mặt hoá học ở ruột non ? Câu 9: ( 1,0 điểm): Vận dụng kiến thức đã học em hãy xây dựng thói quen ăn uống để bảo vệ hệ tiêu hóa của bản thân. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ NĂM HỌC 2022 - 2023 CỦ TỶ 2 MÔN: MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 I Trắc nghiệm khách quan Câu Đáp án Điểm 1 D 0,25 điểm 2 D 0,25 điểm 3 A, C Mỗi ý đúng 0,25 điểm 4 A – 4; B – 1; C – 2; D - 3 Mỗi ý đúng 0,25 điểm II Tự luận Câu Đáp án Điểm 5 * Các biện pháp chống mỏi cơ. - Nghỉ ngơi, thở sâu kết hợp với xoa bóp cho máu lưu thông 0,5 nhanh. - Cần làm việc vừa sức. 0,5 - Rèn luyện thân thể thường xuyên qua lao động, thể dục thể 0,5 thao. 6 * Các bước sơ cứu băng bó vết thương chảy máu ở mao mạch và tĩnh mạch. - Dùng ngón tay cái bịt chặt vết thương trong vài phút( cho 0,5 đến khi không thấy máu chảy ra nữa). - Sát trùng vết thương bằng cồn iốt. 0,25 - Vết thương nhỏ có thể dùng băng dán, vết thương lớn thì 0,5 cho ít bông vào giữa 2 miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết thương sau đó dùng băng buộc chặt lại. - Lưu ý: Sau khi băng, vết thương vẫn chảy máu cần đưa 0,25 ngay đến bệnh viện cấp cứu. 7 * Khi luyện tập TDTT đúng cách từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng vì: - Dung tích sống là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã hít 0,5 vào tối đa. Do đó dung tích sống phụ thuộc vào dung tích phổi và dung tích khí căng. - Dung tích phổi lại phụ thuộc vào dung tích lồng ngực. 0,5 - Dung tích lồng ngực lại phụ thuộc vào sự phát triển của 0,5 xương ở độ tuổi phát triển. - Luyện tập TDTT đúng cách ở độ tuổi phát triển giúp cơ, 0,5 xương phát triển tốt. Học sinh trình bày 4/4 ý – đạt chuẩn. Học sinh trình bày được 2 đến 3 ý – đạt. Học sinh trả lời được 1 ý hoặc không trả lời được ý nào – chưa đạt. 8 * Sự biến đổi thức ăn về mặt hóa học ở ruột nôn là: + Tinh bột, đường đôi enzimĐường đôi enzim Đường đơn ( 0,5 glucô) + Prôtêin enzim Peptit enzim Axit amin. 0,5 0,5 + Lipit dịch mật Các giọt lipit nhỏ Enzim A xit béo và glixêin. 0,5 + Axit nucleic Các thành phần của nucleotit * Thói quen ăn uống tự bảo vệ hệ tiêu hóa: 9 - Ăn đủ 3 bữa, đúng giờ. 0,25 - Ăn chậm, nhai kĩ.Tạo tâm lí thoải mái khi ăn. 0,25 - Bữa ăn kết hợp rau, ngũ cốc và một chút protein. 0,25 - Hạn chế thực phẩm chế biến sẵn, hạn chế đường, mỡ 0,25 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ NĂM HỌC 2022- 2023 CỦ TỶ 2 MÔN: MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ II ĐỀ II I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Câu 1 ( 0,25 điểm ): Trong cơ thể người có mấy loại mô chính? A. 1 B. 2 C. 3 D .4 Câu 2.( 0,25 điểm): Xương to ra về bề ngang là nhờ: A. Nhờ các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương. B. Nhờ sự phát triển của các mô xương xốp. C. Nhờ sự phát triển của các mô xương cứng. D. Nhờ sự phát triển của các lớp sụn. Câu 3. (0,5 điểm): Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tế bào hồng cầu: A. Màu hồng, hình đĩa, lõm hai mặt. B. Trong suốt, kích thước khá lớn. C. Không có nhân. D. Chỉ là các mảnh chất tế bào. Câu 4. ( 1 điểm): Hãy kết nối một ô ở cột trái ( đặc điểm cấu tạo) với một ô ở cột phải (chức năng) sao cho đúng nhất. Đặc điểm cấu tạo Chức năng A. Khí quản cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn 1. Không khí qua mũi được làm ấm, làm khuyết xếp chồng lên nhau. ẩm; còn bụi , vi khuẩn được giữ lại. B. Mũi có nhiều lông, có lớp niêm mạc 2. Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hoá tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc các tác nhân gây nhiễm. C. Họng có tuyến Amiđan, và tuyến 3. Để tránh thức ăn lọt vào đường hô V.A chứa nhiều tế bào limpho. hấp. D. Thanh quản có nắp, có thể cử động 4. Đường dẫn khí luôn rộng mở giúp để đậy kín đường hô hấp. không khí lưu thông dễ dàng. II. Tự luận. ( 8 điểm). Câu 5 (1,5 điểm) Em hãy trình bày các biện pháp chống cong vẹo cột sống? Câu 6 (1,5 điểm). Em hãy trình bày các bước sơ cứu băng bó vết thương chảy máu động mạch ở cổ tay. DUNG TÍCH SỐNG Dung tích sống ký hiệu VC (Vital Capacity) là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã hít vào tối đa. Dung tích sống bao gồm thể tích khí lưu thông, thể tích khí dự trữ hít vào và thể tích khí dự trữ thở ra. Dung tích sống thể hiện khả năng tối đa của một lần hô hấp. Người Việt Nam trưởng thành bình thường có dung tích sống khoảng 3,5- 4,5 lít ở nam giới và 2,5-3,5 lít ở nữ giới. Dung tích sống phụ thuộc vào một số yếu tố. Dung tích sống tăng lên nhờ luyện tập, giảm nhiều ở một số bệnh phổi hay bệnh của lồng ngực. Câu 7: (2 điểm): PISA Dựa vào đoạn thông tin trên em hãy giải thích vì sao khi luyện tập TDTT đúng cách từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng? Câu 8: ( 2,0 điểm): Em hãy tóm tắt đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ. Câu 9: ( 1,0 điểm): Vận dụng kiến thức đã học em hãy xây dựng thói quen ăn uống để bảo vệ hệ tiêu hóa của bản thân. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ NĂM HỌC 2022 - 2023 CỦ TỶ 2 MÔN: MÔN: SINH HỌC 8 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I Trắc nghiệm khách quan Câu Đáp án Điểm 1 D 0,25 điểm 2 A 0,25 điểm 3 A, C 0,5 điểm 4 A – 4; B – 1; C – 2; D - 3 Mỗi ý đúng 0,25 điểm II Tự luận Câu Đáp án Điểm 5 * Các biện pháp chống cong vẹo cột sống: + Khi mang vác vật nặng không nên vượt quá sức chịu đựng 0,5 + Mang vác đều hai vai. 0,5 + Tư thế ngồi học, làm việc ngay ngắn, không nghiêng vẹo. 0,5 6 * Các bước sơ cứu băng bó vết thương chảy máu động mạch ở cổ tay. - Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi 0,5 thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu ở vết thương vài ba phút. - Buộc garô: Dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở 0,5 vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương( về phía tim) với lực vừa đủ để cầm máu. - Sát trùng vết thương, đặt gạc và bông lên miệng vết 0,5 thương rồi băng lại. Sau đó đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu. 7 * Khi luyện tập TDTT đúng cách từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng vì: - Dung tích sống là thể tích khí thở ra tối đa sau khi đã hít 0,5 vào tối đa. Do đó dung tích sống phụ thuộc vào dung tích phổi và dung tích khí căng. - Dung tích phổi lại phụ thuộc vào dung tích lồng ngực. 0,5 - Dung tích lồng ngực lại phụ thuộc vào sự phát triển của 0,5 xương ở độ tuổi phát triển. - Luyện tập TDTT đúng cách ở độ tuổi phát triển giúp cơ, 0,5 xương phát triển tốt. 8 * Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ: + Niªm m¹c ruét cã nhiÒu nÕp gÊp. + Cã nhiÒu l«ng ruét vµ l«ng ruét cùc nhá. 0,5 0,5 + M¹ng líi mao m¹ch m¸u vµ b¹ch huyÕt dµy ®Æc tới từng 0,5 lông ruột, tæng diÖn tÝch bÒ mÆt 500m2. 0,5 + Ruột non dài 2,8 đến 3 m là đoạn dài nhất trong ống tiêu hóa. 9 * Thói quen ăn uống để bảo vệ hệ tiêu hóa: - Ăn đủ 3 bữa, đúng giờ. 0,25 - Ăn chậm, nhai kĩ.Tạo tâm lí thoải mái khi ăn. 0,25 - Bữa ăn kết hợp rau, ngũ cốc và một chút protein. 0,25 - Hạn chế thực phẩm chế biến sẵn, hạn chế đường, mỡ. 0,25 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Môn: sinh học Lớp 8, học kỳ I,năm học 2022– 2023 Thời gian: 45 phút Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng đề/ Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nội nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận dung Khái Số câu: 1 Số câu: quát ( câu 1) 1 về cơ Số điểm Số điểm thể 0,25 0,25 người Vận Số câu: 1 Số Số câu: Số động ( câu 2) câu: 1 1 câu: 1 Số điểm ( câu Số điểm Số 0,25 5) 0,25 điểm Số 1,5 điểm 1,5 Tuần Số câu: 1 Số Số câu: Số hoàn ( câu 3) câu: 1 1 câu: 1 Số điểm ( câu Số điểm Số 0,5 6) 0,5 điểm Số 1,5 điểm 1,5 Hô Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số hấp ( câu 4) 1(Pisa) 1 câu: 1 Số điểm ( câu 7) Số điểm Số 1,0 Số 1,0 điểm điểm 2,0 2,0 Tiêu Số Số câu: Số hóa câu: 1 1 câu: 2 ( câu ( câu 9) Số 8) Số điểm Số điểm 2,0 điểm 1,0 1,0 Trao Số Số đổi câu: 1 câu: 1 chất ( câu Số và 10) điểm năng Số 1,0 lượng điểm 1,0 Tổng Số câu: 4 Số Số Số câu: Số câu: Số Số điểm câu:1 câu: 3 2 4 câu: 6 : 2,0 Số Số Số Số điểm Số điểm: điểm: điểm : : 2,0 điểm : 1,5 3,5 3,0 8,0
Tài liệu đính kèm: