PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Môn: Toán – Lớp 8 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 2. Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả phép toán 15y5 : 5y2 là A. 25y2 B. 3y3 C. 5y5 D. 5y2 Câu 2: Khai triển của hằng đẳng thức A3 – B3 là : A. A3+ 3A2B +3AB2 + B3 B. (A - B)(A2 + AB +B2) C. A3- 3A2B +3AB2 - B3 D. (A + B)(A2 - AB +B2) Câu 3: Phân tích đa thức 5y3 – 10y2 + 5y thành nhân tử được đa thức là A. 5( y2 + 2y2 +1) B. 5y( y2 + 2y2 +1) C.5y ( y- 1)2 D. 5( y2+1)2 Câu 4: Tổng hai phân thức + là A. B. C. D. Câu 5: Các hình sau hình nào không có tâm đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. Câu 6: ABCD là chữ nhật nếu thỏa mãn các điều kiện sau: A. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau B. Là hình bình hành có góc A là góc vuông C. Là hình bình hành có 2 cạnh kề AB và BC bằng nhau D. Là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau Câu 7: NMP vuông lại P có MP = 3cm, MN = 5cm diện tích NMP là: A. 15cm2 B. 8cm2 C. 5,7 cm2 D. 6cm2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 8 : (2 điểm.) Thực hiện phép tính. a. 3x3( 5x2 - 2) b. ( 6x2 y2 + 9x2y3 - 18x2y) : 3xy Câu 9: (1 điểm). a. Tìm x biết: 3x2 - 6x = 0 b. Phân tích đa thức thành nhân tử : 4xy + x2 – 3x – 12y. Câu 10: (2 điểm): Cho Q = + a.Tìm điều kiện xác định của Q b. Thu gọn biểu thức Q Câu 11: (2 điểm). PISA: Vườn thuốc nam Vườn thuốc nam trường THCS Tà Chải có 1 mảnh vườn trồng cây thuốc như hình vẽ. Sau khi C thu hoạch đương quy xong thầy Thực muốn trồng thêm hoa. Để trồng hoa và cây thuốc trên mảnh đất đó thầy Thực đã làm như sau: Đầu tiên thầy Thực lấy điểm M trên cạnh BC và điểm E trên cạch AC sao cho M, E lần lượt là trung điểm của BC, AC để chia mảnh đất làm 2 phần thầy 60 Thực dùng lưới để ngăn mảnh vườn thành hai mảnh. Biết độ dài đoạn AC là 60m, độ dài đoạn AB là A 80 B 80m a. Tính độ dài lưới phải dùng? b. Mảnh vườn AEBM là hình gì? Vì sao? c. Tính diện tích mảnh vườn MCE Câu 12 (1 điểm). a) Tìm x để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 6x + 1 b) Tìm n Z để A= 2n3 + n2 + 7n + 1 chia hết cho 2n -1 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Môn: Toán 8 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B B C A A B, D D II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm a. 3x3( 5x2 - 2) = 15x5- 6x3 1đ 8 2 2 2 3 2 2 2 điểm b. ( 6x y + 9x y - 18x y) : 3xy = 2xy + 3xy – 6x 1 đ a. 3x2 - 6x = 0 0,25 đ 3x( x -2) = 0 Vậy x= 0 hoặc x= 2 0,25 đ 9 1 điểm b. 4xy + x2 - 3x - 12y.= ( 4xy + x2) - (3x + 12y) 0,25 đ = x( x +4y) - 3( x+4y) 0,25 đ = (x + 4y) (x- 3) a. Điều kiện xác định là: x + 3 ≠ 0 Vậy x ≠ -3 0,5đ b. A = + 0,5đ Câu 10: = (2 điểm) = 0,5đ 0,5đ 0,5đ a. Vì M, E lần lượt là trung điểm của BC, AC nên BE là đường trung bình của ABC nên BE// AB và BE = AB = 40m 0,5đ b. Mảnh vườn AEBM là hình thang vì BE// AB c. Tính diện tích mảnh vườn MCE 0,5đ ABC vuông tại A : Theo Pi Ta Go ta có AB2 + AC2 = BC2 BC2 = 602+802 = 10000 BC = 100 Vậy MC = 50, CE = 30 11 MCE là tam giác vuông 0,5đ 2 điểm Diện tích MCE = = 750 m2 2 2 a) A = 2(x – 3x + 9) – 8 = 2(x – 3) – 8 - 8 0,25đ min A = - 8 x = 3 0,25đ b) 2n3 + n2 + 7n + 1 = (n2 + n + 4) (2n - 1) + 5 Để 2n3 + n2 + 7n + 1 2n - 1 thì 5 2n - 1 hay 2n - 1 là Ư(5) 2n 1 = - 5 n = - 2 0,25đ 2n 1 = -1 n = 0 12 2n 1 = 1 n = 1 1 điểm 2n 1 = 5 n = 3 0,25đ Vậy: n 2; 0; 1; 3 thì 2n3 + n2 + 7n + 1 chia hết cho 2n - 1 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Môn: Toán – Lớp 8 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 2. Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả phép toán 15y5 : 5y2 là A. 3y2 B. 3y3 C. 3y5 D. 10y2 Câu 2: Khai triển của hằng đẳng thức A3 – B3 là : A. A3+ 3A2B +3AB2 + B3 B. (A - B)(A2 + AB +B2) C. A3- 3A2B +3AB2 - B3 D. (A + B)(A2 - AB +B2) Câu 3: Phân tích đa thức 3x3 - 6x2 + 3x thành nhân tử được đa thức là A. 3( x2 + 2x2 +1) B. 3x( x2 + 2x2 +1) C.3x ( x- 1)2 D. 3( x2+1)2 Câu 4: Tổng hai phân thức + là A. B. C. D. Câu 5: Các hình sau hình nào không có tâm đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. Câu 6: ABCD là chữ nhật nếu thỏa mãn các điều kiện sau: A. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau B. Là hình bình hành có góc A là góc vuông C. Là hình bình hành có 2 cạnh kề AB và BC bằng nhau D. Là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau Câu 7: MNP vuông lại P có PM = 6cm, NM = 10cm diện tích MNP là: A. 48cm2 B. 8cm2 C. 6cm2 D. 24 cm2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 8 : (2 điểm.) Thực hiện phép tính. a. 3x3( 5x2 - 2) b. ( 5x2 y2 + 10x2y3 - 15x2y) : 5x2y Câu 9: (1 điểm). a. Tìm x biết: 4x2 - 8x = 0 b. Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 + xy+ 4x + 4 y Câu 10: (2 điểm): Cho B = + a.Tìm điều kiện xác định của B b. Thu gọn biểu thức B Câu 11: (2 điểm). PISA: Vườn thuốc nam Vườn thuốc nam trường THCS Tà Chải có 1 mảnh vườn trồng cây thuốc như hình vẽ. Sau khi C thu hoạch đương quy xong thầy Thực muốn trồng thêm hoa. Để trồng hoa và cây thuốc trên mảnh đất đó thầy Thực đã làm như sau: Đầu tiên thầy Thực lấy điểm M trên cạnh BC và điểm E trên cạch AC sao cho M, E lần lượt là trung điểm của BC, AC để chia mảnh đất làm 2 phần thầy 60 Thực dùng lưới để ngăn mảnh vườn thành hai mảnh. Biết độ dài đoạn AC là 60m, độ dài đoạn AB là A 80 B 80m a. Tính độ dài lưới phải dùng? b. Mảnh vườn AEBM là hình gì? Vì sao? c. Tính diện tích mảnh vườn MCE Câu 12: (1 điểm). a) Tìm x để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 8x + 1 b) Tìm n Z để A= 2n3 + n2 + 7n + 1 2n -1 chia hết cho 2n -1 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Môn: Toán 8 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B B C A A B, D D II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm a. 3x3( 5x2 - 2)= 15x5 - 6x3 1đ 8 2 điểm 2 2 2 3 2 2 2 b. ( 5x y + 10x y - 15x y) : 5x y = y + 2y - 3 1 đ a. Tìm x biết: 4x2 - 8x = 0 0,25 đ 4x( x - 2) = 0 9 Vậy x= 0 hoặc x= 2 0,25 đ 1 điểm b. x2 + x + 4x + 4 = (x2 + x) + (4x + 4) 0,25 đ = x.(x + 1) + 4.(x + 1) = (x + 1).(x + 4) 0,25 đ a. Điều kiện xác định là: x - 4 ≠ 0 Vậy x ≠ 4 B= + 0,5đ 0,5đ Câu 10: = (2 điểm) 0,5đ = 0,5đ a. Vì M, E lần lượt là trung điểm của BC, AC nên BE là đường trung bình của ABC nên BE// AB và BE = AB = 40m 0,5đ b. Mảnh vườn AEBM là hình thang vì BE// AB 0,5đ c. Tính diện tích mảnh vườn MCE ABC vuông tại A : Theo Pi Ta Go ta có AB2 + AC2 = BC2 0,5đ BC2 = 602+802 = 10000 11 BC = 100 Vậy MC = 50, CE = 30 0,5đ 2 điểm MCE là tam giác vuông Diện tích MCE = = 750 m2 a) A = 2(x2 – 4x + 4) – 7 = 2(x – 2)2 – 7 - 7 0,25đ min A = - 7 x = 2 0,25đ b) 2n3 + n2 + 7n + 1 = (n2 + n + 4) (2n - 1) + 5 Để 2n3 + n2 + 7n + 1 2n - 1 thì 5 2n - 1 hay 2n - 1 là Ư(5) 2n 1 = - 5 n = - 2 0,25đ 2n 1 = -1 n = 0 12 2n 1 = 1 n = 1 1 điểm 2n 1 = 5 n = 3 0,25đ Vậy: n 2; 0; 1; 3 thì 2n3 + n2 + 7n + 1 2n - 1
Tài liệu đính kèm: