KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2022-2023 MÔN: TIN HỌC KHỐI: 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng T chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK T TNK T TNK T TNK T Q L Q L Q H Q H 1 7,5% Chủ đề 1. Thông tin và dữ liệu 2 1 (0,75 Máy tính điểm) và cộng 12,5% Biểu diễn thông tin và lưu trữ đồng 3 2 dữ liệu trong máy tính (1,25 điểm) 2 Chủ đề 2. 12,5% Mạng máy Giới thiệu về mạng máy tính 3 2 tính và và Internet (1,25 Internet điểm) 3 Chủ đề 3. Tổ chức 67,5% lưu trữ, tìm World Wide Web, thư điện tử 8 7 2 1 kiếm và và công cụ tìm kiếm thông tin (6,75 trao đổi điểm) thông tin Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I NĂM 2022-2023 MÔN: TIN HỌC KHỐI: 6 Số câu hỏi thEo mứcộ đ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức ộđ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1. Thông tin và dữ Nhân biết Máy tính liệu Trong các tình huống cụ thể : và cộng - Phân biệt được thông tin với vật đồng mang tin. - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu 2 (TN) 1 (TN) - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Biểu diễn thông Nhân biết 3 (TN) 2 (TN) tin và lưu trữ dữ - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất liệu trong máy trong lưu trữ thông tin. tính - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhó',... 2 Chủ đề 2. Giới thiệu về Nhận biết Mạng mạng máy tính - Nêu được khái niệm và lợi ích của máy tính và Internet mạng máy tính. và - Nêu được các thành phần chủ yếu Internet của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, 3(TN) 2(TN) cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3. World Wide Nhận biết 8(TN) 7(TN) 1(TH) 1(TH) Tổ chức Web, thư điện tử - Trình bày được sơ lược về các khái lưu trữ, và công cụ tìm niệm WWW, website, địa chỉ của tìm kiếm kiếm thông tin website, trình duyệt. và trao Xem và nêu được những thông tin đổi thông chính trên trang web cho trước. tin - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... theo yêu cầu. Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư. Vận dụng cao - Khai thác đứợc thông tin trên một số trang web thông dụng để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Tổng 16 TN 12 TN 1TH 1 TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2022-2023 HOÀNG THU PHỐ MÔN: TIN HỌC 6 TỔ TỰ NHIÊN THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM- THỰC HIỆN TRÊN AZOTA.VN) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông. Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 5. Một MB tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. C. Máy tính và các thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Trình chỉnh sửa web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web. Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói. Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà. D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. www\\tienphong.vn C. D. https\\:www.tienphong.vn Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có tiết thể dục”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giầy thể dục. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000101110. B. 010 000110101. C. 000 010110101. D. 011 000 110110. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến Điện biên Phủ trên không, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Điện biên Phủ trên không. B. Trận chiến Điện biên Phủ trên không. C. Trận chiến trên Điện biên Phủ trên không. D. “Điện biên Phủ trên không”. Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. B. Thời tiết Nha Trang. C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”. Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. C. Không bị làm phiền bởi thư rác D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. II. PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29. Em hãy sử dụng Internet tìm kiếm thông tin cụm từ “Chợ phiên Bắc Hà” Câu 30. Lưu 2 hình ảnh liên quan đến cụm từ “Chợ phiên Bắc Hà” vừa tìm kiếm được vào Thư mục của e đã tạo hoặc ổ đĩa D:\ TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2022-2023 HOÀNG THU PHỐ MÔN: TIN HỌC 6 TỔ: TỰ NHIÊN THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM- THỰC HIỆN TRÊN AZOTA.VN) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D Cột đèn giao thông. Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị lớn nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? B. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? B. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 5. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. C. Máy tính và các thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Trình chỉnh sửa web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web. Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói. Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà. D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. www\\tienphong.vn C. D. https\\:www.tienphong.vn Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000 101 110. B. 010 000110101. C. 000 010110101. D. 011 000 110110. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Sông Bạch Đằng. B. Trận chiến trên sông. C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng. D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”. Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. B. Thời tiết Nha Trang. C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”. Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. C. Không bị làm phiền bởi thư rác D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. II. PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29. Em hãy sử dụng Internet tìm kiếm thông tin cụm từ “Du lịch Bắc Hà” Câu 30. Lưu 2 hình ảnh liên quan đến cụm từ “Du lịch Bắc Hà” vừa tìm kiếm được vào Thư mục của e đã tạo hoặc ổ đĩa D:\ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2022-2023 MÔN: TIN HỌC KHỐI: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm): Mỗi câu đúng 0.25đ ĐỀ 1 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 13 1 15 1 17 1 19 2 21 2 23 2 25 2 27 28 0 2 4 6 8 0 2 4 6 ĐÁP B C A D B B B D B C B A D C D A B A B A D D C B D C A A ÁN ĐỀ 2 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 1 17 18 1 20 21 2 23 24 2 26 27 28 2 6 9 2 5 ĐÁP B C D D C B B D B C B A D C D A B A B A D D C B D C A A ÁN II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm): CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM B1: Mở trình duyệt Web 0,5 điểm B2: Kích chuột vào thanh địa chỉ và nhập vào máy tìm kiếm Google.com 0,5 điểm Câu 29: B3: Nhập vào cụm từ cần tìm kiếm “Chợ phiên Bắc Hà”, “Du lịch Bắc Hà” 0,5 điểm B4: Enter 0,5 điểm Câu 30: Sau khi tìm kiếm được thông tin“Chợ phiên Bắc Hà”, “Du lịch Bắc Hà” B2: Kích chuột chọn Hình ảnh B3: Nháy chuột phải chọn “Lưu hình ảnh thành” 0,5 điểm B4: Chọn thư mục hoặc ổ đĩa D:\ B5: Save 0,5 điểm BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Tài liệu đính kèm: