2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 2 (Có đáp án + Ma trận)

docx 16 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 17/11/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 2 (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ NĂM HỌC: 2022 – 2023
TỶ 2 MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 7 - THỜI 
 GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
 1. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh 
 TT Đơn vị kiến thức
 kiến thức giá
 Nhận Thông Vận Vận dụng 
 biết hiểu dụng cao
 1 I. Mở 1.1. Vai trò, triển Nhận biết:
 đầuvề vọng của trồng trọt - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống 
 trồng trọt. con người và nền kinh tế.
 - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
 1.2. Các nhóm cây Nhận biết:
 trồng - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam 
 (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau ). Cho ví dụ minh 
 họa. 1
 Thông hiểu :
 - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một 
 số loại cây trồng phổ biến.
 1.3. Phương thức Nhận biết:
 trồng trọt - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước 
 ta. Thông hiểu:
 - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng 
 trọt phổ biến ở nước ta. 1
 Vận dụng cao:
 - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số 
 đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
 1.4. Trồng trọt Nhận biết:
 công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công 
 nghệ cao.
 1.5. Ngành nghề Nhận biết:
 trong trồng trọt - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề 
 phổ biến trong trồng trọt.
 Thông hiểu: 1
 - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân
 với các ngành nghề trong trồng trọt.
2 II. Quy 2.1. Làm đất, bón Nhận biết:
 trình trồng phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
 trọt - Nêuđược các công việc làm đất trồng cây, các cách 
 bón phân lót.
 - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân 
 lót.
 Thông hiểu:
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón 
 phân lót.
 Vận dụng:
 1
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón 
 phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
 - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực
 tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết:
 - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. 1
 - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
 Thông hiểu:
 Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng:
 - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản 
 xuất ở gia đình, địa phương.
2.3. Chăm sóc Nhận biết:
 - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây 
 trồng.
 - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây 
 trồng.
 Thông hiểu:
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc 
 cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, 
 bón phân thúc). 1
 Vận dụng:
 - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực 
 tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
2.4. Phòng trừ Nhận biết:
sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, 
 bệnh hại cây trồng.
 - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, 
 bệnh hại cây trồng.
 - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại 
 cây trồng.
 Thông hiểu:
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp 
 phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
 - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp 
 phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
 Vận dụng cao:
 Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại 
 cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
2.5. Thu hoạch, bảoNhận biết:
quản, chế biến sản - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu 
phẩm hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ 1
trồng trọt minh họa.
 - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến 
 sản phẩm trồng trọt.
 Thông hiểu:
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp 
 thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt.
 Vận dụng cao:
 Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm 
 trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
2.6. Nhân giống câyNhận biết:
trồng bằng giâm - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 
cành Thông hiểu:
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong 
 quy trình giâm cành.
 Vận dụng cao:
 - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản 
 1
 xuất ở gia đình, địa phương.
2.7. Lập kế Thông hiểu: 1
hoạch, tính toán - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, 
chi phí trồng, chăm nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây.
sóc một loại cây Vận dụng:
trồng - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây 
 trồng phù hợp.
 Vận dụng cao:
 Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một 
 loại cây trồng phù hợp. 3 III. 3.1. Vai trò của Nhận biết:
 Trồng, rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính 
 chăm sóc của rừng. 1 1
 và bảo vệ Thông hiểu:
 rừng - Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
 3.2. Các loại rừng Nhận biết:
 phổ biến - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
 Thông hiểu: 1
 - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng 
 phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
 3.3. Trồng, chăm Nhận biết:
 sóc và bảo vệ rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có 
 bầu.
 - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ 
 trần.
 - Nêu được các công việc chăm sóc rừng.
 Thông hiểu:
 - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình 
 trồng rừng.
 - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình 
 1 2
 chăm sóc rừng.
 Vận dụng:
 - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực 
 tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
 3.4. Bảo vệ rừng Nhận biết:
 - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng.
 Thông hiểu: 1
 - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
 - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để 
 bảo vệ rừng.
 Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản 
 xuất ở gia đình, địa phương.
 Tổng 8 6 1 1
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ NĂM HỌC: 2022 – 2023
TỶ 2 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 - THỜI 
 GIAN LÀM BÀI: 45 phút
 2.Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7
 Mức độ nhận thức Tổng % tổng 
 điểm
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
 Nội dung 
 TT Đơn vị kiến thức Thời 
 kiến thức Thời Thời Thời Thời gian 
 Sô CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút)
 (Phút) (Phút) (Phút) (Phút)
 1 Giới Vai trò, triển vọng 
 1 1,5 1 1,5 5,0
 thiệu về của trồng trọt
 trồng 
 trọt Các nhóm cây trồng 
 phổ biến 1 3,0 1 3,0 5,0
 2 Làm đất 1,5
 10,0
 trồng Làm đất bón phân lót 1 1 3,0 2 4,5
 trọt
 Chăm sóc 1 1,5 1 10 1 1 11,5 25,0 Phòng trừ sâu, bệnh 
 1 3 1 3,0 5,0
 hại
4 Thu 
 hoạch 
 Một số phương pháp 
 sản 1 1,5 1 1,5 5,0
 phổ biến
 phẩm 
 trồng 
 trọt
5 Nhân Các phương pháp 
 1 3 1 3,0 5,0
 giống vô nhân giống vô tính
 tính cây 
6 trồngDự án 
 trồng 
 Lập kế hoạch và tính 
 rau an 1 3 1 3,0 5,0
 toán chi phí
 toàn
7 Giới 
 thiệu về 
 Rừng và vai trò của 
 1 1,5 1 5 1 1 6,5 15,0
 rừng rừng
8 Trồng, Trồng rừng 1 1.5 1 1.5 5,0
 chăm sóc 
 và bảo vệ chăm sóc cây rừng 1 1,5 1 3 2 4,5 10,0
 rựng
 Bảo vệ rừng 1 1,5 1 1,5 5,0
Tổng 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 14 2 45
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 2 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
 ( Thời gian : 45 phút, không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ I
 Họ và tên : . Lớp : 
 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (mỗi đáp 
 án đúng 0,5)
 Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
 A. Lúa, ngô, sắn. B. Lúa, ngô, xoài.
 C. Rau muống, cà chua, mồng tơi. D. Sắn, xoài, cây sả.
 Câu 2. Bạn Hùng rất yêu thiên nhiên, thích khám phá quy luật phát sinh, phát 
 triển của côn trùng. Theo em bạn Hùng phù hợp với ngành nghề nào sau đây?
 A. Kĩ sư chăn nuôi B. Kĩ sư trồng trọt.
 C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư lâm nghiệp.
 Câu 3. Cày đất có tác dụng nào sau đây?
 A. San phẳng mặt ruộng. B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
 C. Thuận tiện cho việc chăm sóc. D. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí
 Câu 4. Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt?
 A. Lúa, ngô, đỗ B. Xoài, khoai tây, lúa
 C. Cam, ngô, sắn D. Bưởi, khoai lang, cà chua
 Câu 5. Mục đích của việc vun xới cây trồng?
 A. Giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp B. Diệt trừ sâu, bệnh
 C. Cung cấp đủ nước cho cây D. Đảm bảo mật độ cây trồng
 Câu 6. Các phương pháp thu hoạch nông sản?
 A. Hái, cắt, nhổ, dặm cây. B. Nhổ, đào, xới, tưới nước.
 C. Cắt, hái, nhổ, đào D. Cắt, hái, đào, tỉa
 Câu 7: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa 
 nào sau đây?
 A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
 C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường.
 Câu 8. Tác dụng của rừng phòng hộ?
 A. Cung cấp lương thực B. Chắn gió bão, sóng biển
 C. Cung cấp sức kéo D. Cung cấp thực phẩm
 Câu 9. Nội dung nào sau đây Không phải là một trong những vai trò của rừng?
 A. Điều hòa không khí B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
 C. Là nơi sống của động, thực vật rừng D. Cung cấp gỗ cho con 
 người
 Câu 10. Các loại rừng phổ biến ở nước ta?
 A. Rừng phòng hộ, rừng kinh tế. B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
 C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
 D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng kinh tế.
 Câu 11. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu có mấy bước?
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
 Câu 12. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần không có bước nào sau 
 đây?
 A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Đặt cây vào hố
 C. Đào hố trồng cây D. Lấp đất kín gốc cây.
 Câu 13. Vì sao phải làm hàng rào bảo vệ cây rừng?
 A. Tránh sự cạnh tranh về ánh sáng B. Tránh sự phá hoại của thú rừng
 C. Để bảo mật độ cây rừng D. Hạn chế cỏ dại phát triển
 Câu 14. Để bảo vệ rừng, chúng ta "không" nên làm việc nào sau đây
 A. Bảo vệ rừng đầu nguồn B. Khai thác gỗ càng nhiều càng 
 tốt
 C. Tích cực trồng rừng D. Chăm sóc rừng thường xuyên.
 B. TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu 15 (2 điểm). 
 Em hãy giải thích vì sao khi khai thác rừng bừa bãi gây xói mòn, lũ lụt, sạt 
 lở? Từ đó em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ rừng?
 Câu 16 (1 điểm).
 Ông của An đang cắt một đoạn thân gần phần ngọn của cây hoa hồng để 
 giâm cành tạo ra một cây mới. Em hãy cho biết ông của An đã làm đúng hay 
 chưa? Giải thích?
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 2 ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
 ĐỀ I
 I. Phần trắc nghiệm 7 điểm
 Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án A C D A A C B B B B D A B B II. Phần tự luận (3 điểm). 
 Câu Đáp án Điểm
 - Khi rừng bị khai thác ừa bãi cây không còn làm bay hơi lượng 0,25 
 1 nước, điều này khiến khí hậu trở nên khô hạn.
 - Phá rừng làm giảm lượng nước trong lòng đất, lượng nước 
 0,5
 (2 điểm) ngầm và độ ẩm của không khí.
 - Phá rừng làm giảm độ kết dính của đất từ đó dẫn đến xói mòn, 
 lũ lụt, sạt lở đất. 0,25
 * Biện pháp bảo vệ rừng:
 - Phòng chống cháy rừng
 0,25
 - Tuyên truyền bảo vệ rừng
 0,25
 - Trồng rừng đầu nguồn
 - Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng. 0,25
 * Lưu ý học sinh trả lời đúng không trùng đáp án nhưng đúng nội dung 0,25
 vẫn cho điểm 
 2 - Ông của An đã làm sai 0,25
 (1điểm ) Giải thích: Ông của An dùng đoạn thân gần phần ngọn chứ không 
 0,75 
 phải đoạn thân bánh tẻ ( không già, không non) nên đoạn thân đó 
 không có khả năng sinh sản sinh dưỡng để hình thành cơ thể mới. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 2 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
 ( Thời gian : 45 phút, không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ II
 Họ và tên : . Lớp : 
 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (mỗi đáp án đúng 
 0,5)
 Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị?
 A. Gừng, hạt tiêu, sắn. B. Rau cải, vải, xoài.
 C. Rau muống, cà chua, mồng tơi. D. Nghệ, gừng, cây sả.
 Câu 2. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau 
 này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, 
 phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây?
 A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng.
 C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi.
 Câu 3. Một trong những mục đích của việc cày đất là:
 A. San phẳng mặt ruộng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
 C. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
 Câu 4. Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng cây?
 A. Lạc, ngô, đậu tương B. Xoài, su hào, chuối 
 C. Thanh long,chuối,sắn D. Bưởi, khoai lang, su hào
 Câu 5. Mục đích của việc làm cỏ?
 A.Giảm cạnh tranh dinh dưỡng, hạn chế sâu bệnh
 B. Diệt trừ sâu, bệnh
 C. Cung cấp đủ nước cho cây 
 D. Đảm bảo mật độ cây trồng
 Câu 6. Các phương pháp thu hoạch nông sản?
 A. Hái, cắt, nhổ, dặm cây. B. Nhổ, đào, xới, tưới nước.
 C. Cắt, hái, nhổ, đào D. Cắt, hái, đào, tỉa
 Câu 7: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa 
 nào sau đây?
 A. Giúp cây nhanh lớn. B. Bảo vệ môi trường.
 C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
 Câu 8. Nội dung nào sau đây Không phải là một trong những vai trò của rừng?
 A. Điều hòa không khí B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
 C. Là nơi sống của động, thực vật rừng D. Cung cấp gỗ cho con 
 người
 Câu 9. Tác dụng của rừng đặc dụng?
 A. Bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật. B. Cung cấp lương thực 
 C. Kinh doanh gỗ
 D. Cung cấp thực phẩm
 Câu 10. Các loại rừng phổ biến ở nước ta?
 A. Rừng phòng hộ, rừng kinh tế.
 B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
 C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
 D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng kinh tế.
 Câu 11. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần có mấy bước?
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
 Câu 12: Tại sao trong trồng rừng bằng cây con có bầu cần phải nén đất.
 A. Giúp cây đứng vững B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
 C. Diệt trừ sâu bệnh D. Diệt trừ cỏ dại
 Câu 13: Mục đích của bón phân cho cây rừng?
 A. Diệt cỏ dại 
 C.Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây
 B. Tránh sự cạnh tranh ánh sáng 
 D. Bảo vệ rừng khỏi các loại động vật gây hại. 
 Câu 14. Để bảo vệ rừng, chúng ta "không" nên làm việc nào sau đây
 B. Bảo vệ rừng đầu nguồn B. Chăm sóc rừng thường xuyên
 C. Tích cực trồng rừng D. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt
 B. TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu 15 (2 điểm). 
 Em hãy giải thích vì sao khi khai thác rừng bừa bãi gây xói mòn, lũ lụt, sạt 
 lở? Từ đó em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ rừng?
 Câu 16 (1 điểm).
 Khi giâm cành người ta thường tỉa bớt lá hoặc ngắt ngọn? Giải thích?
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 2 ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
 ĐỀ II
 I. Phần trắc nghiệm 7 điểm
 Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án D A C B A C D B A B C A C D II. Phần tự luận (3 điểm). 
 Câu Đáp án Điểm
 - Khi rừng bị khai thác bừa bãi cây không còn làm bay hơi 0,25 
 1 lượng nước, điều này khiến khí hậu trở nên khô hạn.
 - Phá rừng làm giảm lượng nước trong lòng đất, lượng nước 
 0,5
 (2 điểm) ngầm và độ ẩm của không khí.
 - Phá rừng làm giảm độ kết dính của đất từ đó dẫn đến xói 
 mòn, lũ lụt, sạt lở đất. 0,25
 * Biện pháp bảo vệ rừng:
 - Phòng chống cháy rừng
 0,25
 - Tuyên truyền bảo vệ rừng
 0,25
 - Trồng rừng đầu nguồn
 - Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng. 0,25
 * Lưu ý học sinh trả lời đúng không trùng đáp án nhưng đúng nội 0,25
 dung vẫn cho điểm 
 2 Giải thích: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, đảm bảo cân bằng giữa 
 1 đ
 (1điểm ) số nước hút vào và số nước mất đi có thể mới nâng cao được tỷ lệ 
 cây sống 

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_ki_i_cong_nghe_7_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdt.docx