2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

docx 11 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 17/11/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
 TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng
 thức Nhận Thông Vận Vận Số CH % tổng 
 biết hiểu dụng dụng điểm
 Số Số Số caoSố TN TL
 CH CH CH CH
1 I. Nhà ở (5 tiết) - Nhà ở đối với con người 2TN 1TN
 1,5 điểm - Xây dựng nhà ở (1 (0,5 
 - Ngôi nhà thông minh điểm) điểm)
 - Sử dụng năng lượng trong gia đình
2 II. Bảo quản và 
 5 TN 3TN 1TL 1TL
 chế biến thực - Thực phẩm và dinh dưỡng
 (2,5 (1,5 (1,5 (1 
 phẩm (2 tiết) - Bảo quản và chế biến thực phẩm
 điểm) điểm) điểm) điểm)
 1,0 điểm
3 III. Trang phục và - Trang phục và đời sống 2 TN 1TN 1TL
 đời sống(2 tiết) (1 (0,5 (0,5 
Tổng điể9m) điể5m) điể1m) 1 14 2 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Nội thức
T Chương/
 dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông Vận 
T Chủ đề Nhận Vận 
 vị kiến thức hiểu dụng 
 biết dụng
 cao
1 Nhận biết:
 Nêu được vai trò của nhà ở.
 - Nhà ở đối Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
 với con Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
 người Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
 - Xây dựng Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà
 I. Nhà ở nhà ở - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1TN
 2TN
 1,5 điểm - Ngôi nhà Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia (0,5 
 (1 điểm)
 thông minh đình tiết kiệm, hiệu quả. điểm)
 - Sử dụng Thông hiểu:
 năng lượng Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt 
 trong gia Nam.
 đình Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi 
 nhà.
 Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
 - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
 Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình 
 tiết kiệm, hiệu quả.
 Nhận biết:
 - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
 - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính.
 - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
 - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
 - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo 
 phương pháp không sử dụng nhiệt.
 - Thực 
 - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực 
 phẩm và 
 II. Bảo phẩm trong chế biến.
 dinh dưỡng 5 TN 3TN 1TL 1TL
2 quản và - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa 
 - Bảo quản (2,5 (1,5 (1,5 (1 
 chế biến ăn gia đình.
 thực phẩm điểm) điểm) điểm) điểm)
 thực - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
 - Chế biến 
 phẩm - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
 thực phẩm
 (4 tiết) Thông hiểu:
 1,0 điểm - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính.
 - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối 
 với sức khoẻ con người.
 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ 
 biến.
 - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
 - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số 
 phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử 
 dụng nhiệt.
 Vận dụng:
 - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn 
 gia đình.
 - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, 
 uống khoa học.
 - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực 
 tiễn gia đình.
 - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn 
 giản sử dụng nhiệt.
 - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo 
 an toàn vệ sinh thực phẩm.
 Vận dụng cao:
 - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
 - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia 
 đình.
3 III.Trang Trang phục Nhận biết: 1TN 1TL
 2 TN
 phục và và đời sống - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc (0,5 (0,5 
 (1 điểm)
 đời sống sống; các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. điểm) điểm) ( 2 tiết) Thông hiểu:
 1,0 điểm - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông 
 dụng dùng để may trang phục.
 Vận dụng:
 Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục 
 phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc.
Số câu/ loại câu 9 câu 5 câu 1 câu 
 1 câu 
 TNKQ TNK TL 
 TL
 Q (a,b)
Tỉ lệ % 40 30 20 10 TRƯỜNG PTDTBT TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 CỦ TỶ 1 Năm học 2022-2023
 Môn : Công nghệ 6
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ĐỀ 1
 I.Trắc nghiệm (7.0 điểm)
 Câu 1 (Em hãy khoanh tròn vào lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau
 1.1. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách ?
 A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng.
 C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi.
 1.2. Khu vực chức năng nào là nơi để gia thờ cúng ?
 A. Khu vực vệ sinh. B. Khu vực thờ cúng.
 C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi.
 1.3. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư 
 cao là
 A. nhà ba gian. B. nhà nổi. C. nhà chung cư. D. nhà sàn.
 1.4. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng?
 A. Nấu thức ăn khi thực phẩm chưa rã đông. B. Tắt bếp khi nước sôi.
 C. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn.
 1.5. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm?
 A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa.
 C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây.
 1.6. Các phương pháp bảo quản thực phẩm là:
 A. Làm lạnh. B. làm khô. 
 C. Ướp muối. D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối.
 1.7. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm:
 A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
 B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá 
 trình hư hỏng của thực phẩm.
 C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
 D. Kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chát lượng và dinh dưỡng 
 của thực phẩm.
 1.8. Ưu điểm của món luộc:
 A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện.
 B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà.
 C. Món ăn có hương vị hấp dẫn.
 D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
 1.9. Ưu điểm của món Kho:
 A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện.
 B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. Món ăn có hương vị hấp dẫn.
 D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
 1.10.Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
 A. Hấp B. Muối chua
 C. Nướng D. Kho
 1.11. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây sử dụng nhiệt?
 A. Rau chộn dầu giấm B. Muối chua
 C. Nộm D. Kho
 1.12. Phân loại trang phục theo giới tính bao gồm:
 A.Trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.
 B.Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên.
 C.Trang phục mùa lạnh; trang phục mùa hè.
 D. Trang phục nữ, trang phục nam.
 1.13. Phân loại trang phục theo lứa tuổi bao gồm:
 A.Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục 
 người cao tuổi.
 B.Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên.
 C.Trang phục mùa lạnh; trang phục mùa hè.
 D. Trang phục nữ, trang phục nam.
 1.14. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu là tính chất của loại vải:
 A.Vải sợi hóa học. B. Vải sợi tổng hợp. 
 C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên
 II. Tự luận (3.0 điểm)
 Câu 2. (2,5 điểm) 
 a. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần 
 chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
 Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo
 Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5
Giá tiền cho 1 kg (đồng) 16 000 60 000 30 000 130 000
 Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn 
 đó là bao nhiêu tiền?
 b. Mẹ bạn Nhi đi chợ mua các loại thực phẩm: cá chép, thịt lợn, xương lợn, thịt 
 gà, rau ngót, giò bò, mùng tơi, bắp cải, ổi, nho, cam, dưa hấu, quả vải, chery. Để 
 ăn trong một tuần
 Em hãy giúp bạn Nhi đưa ra các phương pháp bảo quản các loại thực phẩm 
 trên?
 Câu 3. (0,5 điểm) Mùa hè em thường chọn loại vải nào để mặc? Giải thích tại 
 sao?
 ...........Hết............. TRƯỜNG PTDTBT TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 CỦ TỶ 1 Năm học 2022-2023
 Môn : Công nghệ 6
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ĐỀ 2
 I.Trắc nghiệm (7.0 điểm)
 Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
 1.1. Khu vực chức năng nào là nơi để vệ sinh?
 A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực vệ sinh.
 C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi.
 1.2. Khu vực chức năng nào là nơi để nghỉ ngơi ?
 A. Khu vực vệ sinh. B. Khu vực thờ cúng.
 C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi.
 1.3. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng?
 A. Bật đèn trong nhà cả ngày và đêm. B. Tắt bếp khi nước sôi.
 C. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn.
 1.4. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất tinh bột?
 A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa.
 C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây.
 1.5. Các loại quả có múi cung cấp vitamin:
 A. vitamin A B. vitamin B C. vitamin C D. vitamin D
 1.6. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
 A. Giúp thực phẩm chín mềm. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
 D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, C. Tăng tính đa dạng của món ăn 
 đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm
 1.7. Phơi thực phẩm dưới nắng mặt trời để làm bay hơi nước là phương 
 pháp bảo quản thực phẩm:
 A. Làm lạnh. B. Đông lạnh
 C. Làm khô. D. Ướp.
 1.8. Ưu điểm của món nướng:
 A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện.
 B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà.
 C. Món ăn có hương vị hấp dẫn.
 D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
 1.9. Ưu điểm của món rán (chiên):
 A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện.
 B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà.
 C. Món ăn có hương vị hấp dẫn.
 D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
 1.10. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách:
 A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
 B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
 D. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vùa phải với vị mặn đậm đà
 1.11. Nhược điểm của món nướng:
 A. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất.
 B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà.
 C. Món ăn có hương vị hấp dẫn.
 D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
 1.12. Phân loại trang phục theo thời tiết bao gồm:
 A.Trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.
 B.Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên.
 C.Trang phục mùa lạnh; trang phục mùa hè.
 D. Trang phục nữ, trang phục nam.
 1.13. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm:
 A.Trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.
 B.Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên.
 C.Trang phục mùa lạnh; trang phục mùa hè.
 D. Trang phục mặc thường ngày, lễ hội, thể thao, đồng phục, bảo hộ lao động...
 1.14. Nhược điểm của loại vải thiên nhiên:
 A. Đễ bị nhàu. B.Ít nhàu.
 C.Độ hút ẩm thấp. D. Mặc không thoáng mát. 
 II. Tự luận (3.0 điểm)
 Câu 2. (2,5 điểm) 
 a. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần 
 chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
 Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo
 Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5
Giá tiền cho 1 kg (đồng) 16 000 60 000 30 000 130 000
 Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn 
 đó là bao nhiêu tiền?
 b. Mẹ bạn Ngọc đi chợ mua các loại thực phẩm: cá trắm, thịt lợn, Thịt Trâu, thịt 
 gà, Tôm, Mực, rau dền, su hào, quýt, dưa chuột, dâu tây, quả bơ, măng cụt nhãn. 
 Để ăn trong một tuần.
 Em hãy giúp bạn Ngọc đưa ra các phương pháp bảo quản các loại thực phẩm 
 trên?
 Câu 3. (0,5 điểm) Mùa hè em thường chọn loại vải nào để mặc? Giải thích tại 
 sao?
 ...........Hết............. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
 Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1. 1. 1. 1. 1.
 10 11 12 13 14
 Đáp A B C A B D D A B B B D A D
 án
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 2 a. chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là: 133 000 đồng 1,0
 b. Cách bảo quản thực phẩm:
 - Làm lạnh: rau ngót, giò bò, mùng tơi, bắp cải, ổi, nho, cam, dưa hấu, 0,75
 quả vải, chery.
 - Đông lạnh: cá chép, thịt lợn, xương lợn, thịt gà. 0,75
 3 - Mùa hè em thường chọn loại vải sợi pha 0,25
 - Vì mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, 0,25
 dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, giá thành hợp 
 lí.
 Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1. 1. 1. 1. 1.
 10 11 12 13 14
 Đáp B D A A C D C C D C A D D A
 án
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 2 a. chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là: 133 000 đồng 1,0
 b. Cách bảo quản thực phẩm:
 - Làm lạnh: rau dền, su hào, quýt, dưa chuột, dâu tây, quả bơ, măng cụt 0,75
 nhãn. 
 - Đông lạnh: cá trắm, thịt lợn, Thịt Trâu, thịt gà, Tôm, Mực 0,75
 3 - Mùa hè em thường chọn loại vải sợi pha 0,25
 - Vì mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, dễ 0,25
 thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, giá thành hợp lí. 

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_ki_i_cong_nghe_6_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdt.docx