PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ Lớp 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % tổng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương 1. Nhà ở đối 1 1 5% I. Nhà ở với con người 2. Sử dụng 2 2 10% năng lượng trong gia đình 3. Ngôi nhà 2 2 10% thông minh 2 Chương 4. Thực phẩm 2 2 1 4 1 30% II. Bảo và dinh dưỡng quản và chế biến 5. Bảo quản và 1 4 1 5 1 45% thực chế biến thực phẩm Tổng 8 12 6 18 1 9 1 6 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung (%) 70 30 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ Lớp 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL kiến thức/kĩ năng (Số câu) (Số ý; câu) (Số câu) (Số ý; câu) Nhận biết - Nêu được vai trò của nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở 1 (Câu 1) 1.1. Nhà ở đối với Nhân Việt Nam con người biết - Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam - Kể tên 1 số vât liệu xây dựng nhà ở - Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà - Trình bày được các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà. - Trình bày được ý nghĩa của việc tiết 1 (Câu 2) 1.2. Sử dụng năng Nhân kiệm năng lượng. lượng trong gia biết - Nhân diện được các thiết bị sử dụng 1 (Câu 3) đình nguồn năng lượng phù hợp. - Nhân diện được tem nhãn tiết kiệm năng lượng. 1.3. Ngôi nhà Nhân Nhân diện đặc điểm của ngôi nhà thông 2 (Câu 4,5) thông minh biết minh. Nhận biết: 1.4. Thực phẩm và Nhân - Nêu được một số nhóm thực phẩm 2 (Câu 6, dinh dưỡng biết chính. câu 7) - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. Thông (Câu 8, - Giải thích được ý nghĩa của từng 2 hiểu câu 9) nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. - Đề xuất được một số loại thực phẩm Vân cần thiết có trong bữa ăn gia đình. dụng - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. Vân dụng - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính 1 (Câu 16) cao cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo 1 (Câu 10) quản thực phẩm phổ biến. Nhân - Nêu được một số phương pháp chế 1.5. Bảo quản và biết biến thực phẩm phổ biến. chế biến thực - Nêu được các bước chính chế biến phẩm món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Thông - Trình bày được một số ưu điểm, 2 (Câu 11, hiểu nhược điểm của một số phương pháp câu 12) bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuât đối 2 (Câu 13, với món ăn không sử dụng nhiệt và sử câu 14) dụng nhiệt. - Vân dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để (Câu 15) 1 Vân chế biến món ăn đơn giản không sử dụng dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ Lớp 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang, 16 câu) I. Trắc nghiệm (7,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng cho 0,5 điểm) Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà. B. Mái nhà. C. Sàn nhà. D. Móng nhà. Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tiết kiệm năng lượng? A. Giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm chi phí. C. Góp phần sản sinh khí thải carbonic. D. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng điện trong gia đình? A. Thắp sáng. B. Gấp quần áo. C. Quét nhà. D. Nhặt rau. Câu 4: Hoạt động nào sau đây thể hiện đặc điểm tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh? A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà. C. Máy điều hòa tăng, giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Ý nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh? A. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và câp nhât cài đặt sẵn cho phù hợp. B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy câp từ xa C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng. D. Cả A, B, C. Câu 6: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành nhóm nào dưới đây? A. Nhóm giàu chất béo. B. Nhóm giàu chất đạm. C. Nhóm giàu chất đường, bột. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đâu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đâu nành. Câu 8: Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là A. tạo ra tế bào mới. B. cung cấp năng lượng. C. tăng sức đề kháng. D. bảo vệ cơ thể. Câu 9: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. B. bằng hơi nước. C. trong nước. D. trong dầu mỡ. Câu 10: Phương pháp nào dưới đây dùng để bảo quản thực phẩm? A. Kho, nướng. B. Chiên, xào C. Phơi khô, muối chua. D. Luộc, rang. Câu 11: Phương pháp luộc có ưu điểm là A. dễ chế biến. B. không tốn nhiều gia vị. C. chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. cả A, B, C. Câu 12: Phương pháp rán có nhược điểm là A. dễ chế biến. B. giòn, ngon. C. chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. tốn nhiều dầu mỡ. Câu 13: Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là A. món ăn ráo nước, có độ giòn. B. hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn. C. vị vừa ăn. D. cả A, B,C. Câu 14: Yêu cầu kĩ thuật của món luộc là A. thời gian luộc vừa đủ. B. làm mềm thực phẩm. C. chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. cả A, B, C. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 15 (1,0 điểm): Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg 15 000 60 000 30 000 130 000 (đồng) Hỏi: Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? Câu 16 (2,0 điểm). Để làm được một món nộm su hào cà rốt em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào? Hết . Ghi chú: Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ Lớp 6 Đề 2 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang, 16 câu) I. Trắc nghiệm (7,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng cho 0,5 điểm) Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà. B. Khung nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 2: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa của việc tiết kiệm năng lượng? A. Giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm chi phí. C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. D. Cả A, B và C. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng điện trong gia đình? A. Nhặt rau. B. Gấp quần áo. C. Quét nhà. D. Thắp sáng. Câu 4: Hoạt động nào sau đây thể hiện đặc điểm tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh? A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ D. Cả 3 đáp án trên Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh? A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất. B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy câp từ xa C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng. D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và câp nhât cài đặt sẵn cho phù hợp. Câu 6: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? A. Nhóm giàu chất béo. B. Nhóm giàu chất xơ. C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 7: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đâu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đâu nành. Câu 8: Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là A. tạo ra tế bào mới. B. cung cấp năng lượng. C. tăng sức đề kháng. D. bảo vệ cơ thể. Câu 9: Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm bằng A. sức nóng từ hơi nước. B. sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. C. trong nước. D. trong dầu mỡ. Câu 10: Phương pháp nào dưới đây không dùng để bảo quản thực phẩm? A. Ướp đá. B. Chiên, xào. C. Ngâm giấm. D. Phơi khô. Câu 11: Phương pháp luộc có ưu điểm là A. dễ chế biến. B. không tốn nhiều gia vị. C. chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. cả A, B, C. Câu 12: Phương pháp rán có nhược điểm là A. dễ chế biến. B. tốn nhiều dầu mỡ. C. chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. giòn, ngon. Câu 13: Đâu không phải là yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là A. món ăn ráo nước, có độ giòn. B. hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn. C. vị vừa ăn. D. món ăn mặn, chát. Câu 14: Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của món luộc là A. làm cứng thực phẩm. B. làm mềm thực phẩm. C. chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. thời gian luộc vừa đủ. B.TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 15 (1,0 điểm): Bạn Hà xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 6 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá rô Rau củ Thịt bò Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg 30 000 70 000 20 000 350 000 (đồng) Hỏi: Em hãy giúp bạn Hà tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? Câu 30 (2,0 điểm): Để làm được một món nộm dưa chuột cà rốt em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào? Hết . Ghi chú: Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ Đề 1 Lớp 6 I. HƯỚNG DẪN CHẤM - Bài kiểm tra gồm có 16 câu hỏi, làm theo thang điểm 10. Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó. - Phần trắc nghiệm: Học sinh chọn đúng được 0,5 điểm/câu. - Phần tự luân: Học sinh trả lời theo yêu cầu của câu hỏi, học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. Những phương án trả lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C A D D D C B A C D D D D PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 15 - Viết được phép tính: 0,5 15 000 + 0,5 60 000 + 1 30 000 + 0,5 130 000 0,5 - Tính ra kết quả: 132 500 đồng. 0,5 (HS trả lời khác với đáp án nhưng phù hợp, đảm bảo nội dung vẫn được) 16 - Để làm được một món nộm dưa chuột cà rốt cần chuẩn bị những loại nguyên liệu: + Dưa chuột 0,25 + Cà rốt 0,25 + Rau mùi 0,25 + Ớt, tỏi, chanh 0,25 + 100g đâu phộng 0,25 + Đường. 0,25 + Nước mắm. 0,25 + Muối. 0,25 (HS trả lời khác với đáp án nhưng phù hợp, đảm bảo nội dung vẫn được) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ Đề 2 Lớp 6 I. HƯỚNG DẪN CHẤM - Bài kiểm tra gồm có 16 câu hỏi, làm theo thang điểm 10. Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó. - Phần trắc nghiệm: Học sinh chọn đúng được 0,5 điểm/câu. - Phần tự luân: Học sinh trả lời theo yêu cầu của câu hỏi, học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. Những phương án trả lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D D D A B D B A B D B D A PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 15 - Viết được phép tính: 0,5 30 000 + 0,5 70 000 + 1 20 000 + 0,5 350 000 0,5 - Tính ra kết quả: 235 000 đồng. 0,5 (HS trả lời khác với đáp án nhưng phù hợp, đảm bảo nội dung vẫn được) - Để làm được một món nộm su hào cà rốt cần chuẩn bị Câu 16 những loại nguyên liệu: + Su hào. 0,25 + Cà rốt. 0,25 + Rau mùi. 0,25 + Ớt, tỏi, chanh. 0,25 + 100g đâu phộng. 0,25 + Đường. 0,25 + Nước mắm. 0,25 + Muối. 0,25 (HS trả lời khác với đáp án nhưng phù hợp, đảm bảo nội dung vẫn được)
Tài liệu đính kèm: