2 Đề kiểm tra học kỳ I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tà Củ Tỳ 1 (Có đáp án + Ma trận)

docx 16 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kỳ I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tà Củ Tỳ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kỳ I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tà Củ Tỳ 1 (Có đáp án + Ma trận)
 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7A
 Tổng % 
 Mức độ đánh giá (4-11) điểm 
 Chương/
TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12)
 Chủ đề
(1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 (2)
 TNK TNK TNK
 TNKQ TL TL TL TL
 Q Q Q
 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1(0,25đ)
 Số hữu tỉ
 Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ TN1
 1 (1,25 12,5%
 1(1,0đ)
 điểm) Phép tính với số hữu tỉ
 TL13
 1(0,25đ)
 Số thực Căn bậc hai số học
 2 TN2
 (0,5 5%
 1(0,25đ)
 điểm) Số vô tỉ. Số thực
 TN3
 Tam giác 
 bằng 1(1,0đ
 Tam giác. Tam giác bằng nhau. 4(1,0đ) 1(1,0đ) 1(1,0đ)
3 nhau ) 32,5%
 Tam giác cân. TN4,5,6,8 TL(15b) TL15c
 (4,0 TL16
 điểm)
 1(0,75
 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác đ)
 đường C15a
 thẳng Hai đường thẳng song song. Tiên 
4 1(0,25đ) 12,5%
 song song đề Euclid về đường thẳng song 
 C9
 (1,25 song
 điểm) Khái niệm định lí, chứng minh 1(0,25đ)
 một định lí C7
 Một số 1(0,2 2(1,25đ) 1(1,0đ)
 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2(0,5đ)
5 yếu tố 5đ) TL14a, TL14c 47,5%
 bảng, biểu đồ C10,11
 thống kê C12 14b ,d (3,0 
điểm)
 Tổng 11 1 1 4 2 1 20
 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7A
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn 
TT Mức độ đánh giá
 Chủ đề vị kiến thức Thông Vận Vận dụng 
 Nhận biết
 hiểu dụng cao
 Nhận biết: 1
 Tập số hữu tỉ
 – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (TN 1)
 Thông hiểu:
 - Mô tả được phép lũy thừa với số mũ tự nhiên 
 Số hữu tỉ
 1 của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép 1
 (14 tiết)
 tính đó (Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ (TL13)
 Phép tính với 
 số, lũy thừa của lũy thừa)
 số hữu tỉ
 - Mô tả được thức tự thực hiện các phép tính quy 
 tắc đổi dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập 
 hợp số hữu tỉ.
 Nhận biết:
 Căn bậc hai số 1
 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học 
 học (TN 2)
 của một số không âm.
 Số thực
 2 Số vô tỉ, số Nhận biết:
 (13 tiết)
 thực – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số 1
 làm tròn số và thực. (TN 3)
 ước lượng. Nhận biết:
 – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 
 nhau.
 – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn 
 thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 4
 Thông hiểu: (TN 
 4,5,6,8)
 – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của 
 hai tam giác, của hai tam giác vuông. 
 – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính 
 chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng 
 nhau; hai góc đáy bằng nhau).
 1
 Tam giác. 
 Các hình Vận dụng: (TL 15b)
 Tam giác 
 hình học – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học 
3 bằng nhau. 
 cơ bản
 Tam giác cân. trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và 
 (14 tiết)
 chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc 
 bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến 
 tam giác,...).
 1
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 
 quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học (TL 15c)
 như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
 Vận dụng cao: 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1
 hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng (TL 16)
 của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã 
 học. Góc, 1
 Nhận biết:
 đường Góc ở vị trí (TN 8)
 – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 
4 thẳng đặc biệt, tia 1
 góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
 song song phân giác (TL15a)
 – Nhận biết được tia phân giác của một góc.
 (11 tiết)
 Hai đường 
 thẳng song Nhận biết:
 song. Tiên đề 1
 – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng 
 Euclid về (TN9)
 đường thẳng song song.
 song song
 Khái niệm định Nhận biêt:
 1
 lí, chứng minh 
 (TN 7)
 một định lí -Nhận biết được thế nào là một định lí.
 Thông hiểu :
 – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các 
 tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính 
 Một số đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính 
 Thu thập 
 yếu tố 1
5 phân loại, biểu hợp lí của các quảng cáo;...).
 thống kê (TN 10)
 diễn dữ liệu
 (11 tiết) Vận dụng:
 – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân 
 loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những 
 nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các 
 môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết:
 – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 
 nhau cho một tập dữ liệu. 1
 (TN 11)
 Thông hiểu:
 Mô tả và biểu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 1
 diễn dữ liệu (TN12)
 trên bản, biểu thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu 
 đồ đồ đoạn thẳng (line graph). 2
 (TL14a, 
 Vận dụng: 14b)
 1
 – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, (TL14c,d
 biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn )
 (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line 
 graph).
 Tổng 12 5 2 1
 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn: TOÁN – Lớp 7A
 CỦ TỶ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Đề 01
 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 
 1
 Câu 1: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là
 3
 1 1
 A. 3. B.3. C. . D. . 
 3 3
 Câu 2: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 9 là
 A. 3. B. -3. C. 3. D. 81.
 Câu 3: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
 A. ℚ. B. . C. ℝ. D. ℤ.
 Câu 4: (Nhận biết) Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 64° thì số đo góc đáy 
bằng?
 A. 54° B. 58° C. 72° D. 90°
 Câu 5: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
 A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng 
nhau.
 B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
 C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương 
ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
 D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với 
cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
 Câu 6: (Nhận biết) Một điểm M thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng AB 
thì:
 A. A là trung điểm của MB B. B là trung điểm của MA 
 C. MA > MB D. MA = MB
 Câu 7: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định 
lý
 A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song 
song với nhau.
 B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
 C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông 
góc với nhau.
 D. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
 Câu 8: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có = , = 퐹, = 
 푣à = 퐹, = 퐹 , = . Khi đó ta có A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC FDE. D. ABC DFE.
 Câu 9. (Nhận biết) Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a 
và b song song với nhau, hai đường thẳng b và c song song với nhau thì: 
 A. a và b cùng cắt cB. a song song với c
 C. a vuông góc với c D. a cắt c
 Câu 10: (Nhận biết) Bạn An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình 
để làm bài tập môn Toán lớp 7, được dãy dữ liệu như sau: 1971, 2007, 1999, 2050. 
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình 
An là:
 A. 1971; B. 2007; C. 1999. D. 2050.
 Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất 
đến sự phát triển của trẻ?
 A. Vận động 
 B. Di truyền
 C. Dinh dưỡng
 D. Giấc ngủ và môi 
 trường
 Câu 12: (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau:
 Giai đoạn nào tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại tăng chậm nhất?
 A. 2017-2018. B. 2018-2019. C. 2019-2020. D. 2020-2021.
 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
 Câu 13 (1,0đ) (Thông hiểu) Tính:
 12 11
 5 4 1
 a) ― + . b) ― 1 : ― 1
 3 6 6 2 2 Câu 14 (2,25đ): (Thông hiểu) 
 Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
 14%
 Phim hài
 36% Phim phiêu lưu
 25% Phim hình sự
 Phim hoạt hình
 25%
 a) (Thông hiểu) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
 b) (Thông hiểu) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích 
 nhất? Vì sao?
 c) (Vận dụng) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
 d) (Vận dụng) Từ biểu đồ, em hãy lập bảng thống kê về thể loại phim yêu 
 thích của 80 học sinh khối 7.
 Câu 15. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). 
 a) (Nhận biết) (0,75 điểm) Vẽ tia phân giác AM của góc BAC (M BC).
 b) (Thông hiểu) (1,0 điểm) Kẻ MH  AB (H AB); MK  AC ( K AC). 
 Chứng minh AHM = AKM. 
 c) (Vận dụng) (1,0 điểm) MHK là tam giác gì? Vì Sao?
 Câu 16: (Vận dụng cao) (1,0 điểm) Nhà bạn Nhung nằm giữa quán phở ông 
Hải và quán phở Bà Xuân, cách đều hai quán là 20,5m. Nhà bạn Sơn nằm bên kia 
đường cách nhà bạn Nhung 24m theo hướng vuông góc với mặt đường đó. Hỏi nếu 
bạn Sơn từ nhà đi ăn phở ở một trong hai quán, rồi qua nhà bạn Nhung chơi thì 
khoảng cách nào gần hơn? Vì sao.
 ----------------HẾT---------------- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn :TOÁN – Lớp: 7A
 CỦ TỶ 1
 Đề 01
 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án C C B B A D A B B D C D
 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
 5 4 1 5 5 10 5 5
 a ― + = ― = ― = . 0,5
 6 6
13 3 3 6 6 6 6
 1 12 1 11 1 1 1
 b ― : ― = ― = ― 0,5
 2 2 2 2
 a 4 thể loại phim 0,75
 Phim hài được yêu thích nhất. Vì thể loại phim hài chiếm tỉ lệ 
 b 0,5
 cao nhất là 36% 
 11 học sinh
 c 0,5
14
 Bảng thống kê thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối 7.
 Thể loại Phim hài Phim phưu Phim hình Phim hoạt 
 d 0,5
 phim lưu sự hình
 Tỉ lệ 36% 25% 25% 14%
 Vẽ được hình và ghi được giải thiết kết luận
 A
 K
 0,75
 H
 B M C
 b) Xét hai tam giác vuông: AHM và AKM ( = 퐾 = 900) có
 0,5
 = 퐾 ( AM là tia phân giác góc BAC)
15 AM là cạnh chung 0,5
 Do đó : AHM = AKM (cạnh huyền- góc nhọn)
 c) Ta có MK  AC (gt)
 AB  AC (gt) 0,25
 AB // MK 0,25
 Lại có MH  AB (gt)
 AB // MK 0,25
 => MH  MK 
 Do đó 퐾 = 900 (1)
 Mặt khác AHM = AKM nên HM = KM (2) Từ (1) và (2) suy ra MHK vuông cân tại M 0,25
 Dựng hình đúng 
 0,25
 16
 Giả sử điểm A là nhà bạn Sơn, B là nhà bạn Nhung, C là quán 0,25
 phở Ông Hải, D là quán phở Bà Xuân
 Xét ∆ và ∆ có = = 900
 AB là cạnh chung
 BC = CD (cùng bằng 20,5m)
 Do đó: ∆ = ∆ (c.g.c)
 Suy ra: AC = BD 0,5
 Vậy khoảng cách từ nhà Sơn qua hai quán phở đến nhà Nhung là 
 bằng nhau.
 ---------------- HẾT ----------------
Chú ý: 
 Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm 
 thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn: TOÁN – Lớp 7A
 CỦ TỶ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Đề 02
 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 
 1
 Câu 1: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là
 4
 1 1
 . ― 4. .4. .4. . ― 4.
 Câu 2: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 16 là
 A. 4. B. 4. C. -4. D. ퟒ.
 Câu 3: (Nhận biết) Tập hợp các số thực được kí hiệu là
 A. ℚ. B. . C. ℝ. D. ℤ.
 Câu 4: (Nhận biết) Một tam giác cân có góc ở đáy là 72° thì số đo góc đỉnh 
bằng?
 A. 54° B. 138° C. 72° D. 36°
 Câu 5: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
 A. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng và cặp góc xen giữa bằng nhau là 
hai tam giác bằng nhau.
 B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
 C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương 
ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
 D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với 
cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
 Câu 6: (Nhận biết) Một điểm M thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng BC 
thì:
 A. B là trung điểm của MC B. C là trung điểm của MB 
 C. MB > MC D. MB = MC
 Câu 7: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định 
lý
 A. Một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song 
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
 B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
 C. Một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song 
thì nó cũng song song với đường thẳng còn lại.
 D. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
 Câu 8: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có = 퐹, = , = 
 푣à = 퐹 , = , = 퐹. Khi đó ta có A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC FDE. D. ABC DFE.
 Câu 9. (Nhận biết) Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a 
và b song song với nhau, hai đường thẳng b và c vuông góc với nhau thì: 
 A. a và b cùng song song với c B. a vuông góc với c
 C. a song song với c D. a cắt c
 Câu 10: (Nhận biết) Bạn Minh liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia 
đình để làm bài tập môn Toán lớp 7, được dãy dữ liệu như sau: 1977, 2009, 1991, 
2030. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong 
gia đình An là:
 A. 1977; B. 2009; C. 1991. D. 2030.
 Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết loại huy chương nào được 
trao nhiều nhất trong cuộc thi?
 A. Vàng 
 B. Bạc
 C. Đồng
 D. Không có huy chương
 Câu 12: (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau:
 Giai đoạn nào số học sinh đạt điểm giỏi môn Văn tăng nhiều nhất?
 A. 9. B. 9 - 10. C. 10 - 11. D.11 - 12. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
 Câu 13 (1,0đ) (Thông hiểu) Tính:
 12 11
 7 4 1
 a) ― + . b) ― 1 : ― 1
 5 10 10 3 3
 Câu 14 (2,25đ): (Thông hiểu) 
 Cho biểu đồ sau:
 a) (Thông hiểu) Trong biểu đồ trên, có mấy loại nước uống đươc được thống 
kê.
 b) (Thông hiểu) Loại nước uống nào được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích 
nhất? Vì sao?
 c) (Vận dụng) Biết rằng lớp 7A có 40 học sinh. Em hãy cho biết có bao nhiêu 
bạn học sinh của lớp thích uống nước chanh?
 d) (Vận dụng) Từ biểu đồ, em hãy lập bảng thống kê về loại nước uống yêu 
thích của học sinh lớp 7A.
 Câu 15. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). 
 a) (Nhận biết) (0,75 điểm) Vẽ tia phân giác AD của góc BAC (D BC).
 b) (Thông hiểu) (1,0 điểm) Kẻ DE AB (E AB); DF  AC ( F AC). 
 Chứng minh AED = AFD. 
 c) (Vận dụng) (1,0 điểm) DEF là tam giác gì? Vì Sao?
 Câu 16: (Vận dụng cao) (1,0 điểm) Nhà bạn Minh nằm giữa hàng tập hóa của 
ông Sơn và hàng tạp hóa của chú Vinh, cách đều hai hàng tập hóa là 24,4m. Nhà bạn 
Lan nằm bên kia đường cách nhà bạn Minh 30m theo hướng vuông góc với mặt 
đường đó. Hỏi nếu bạn Lan từ nhà đi mua bánh kẹo ở một trong hai hàng tập hóa rồi 
qua nhà bạn Minh chơi thì khoảng cách nào gần hơn? Vì sao.
 ----------------HẾT---------------- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn :TOÁN – Lớp: 7A
 CỦ TỶ 1
 Đề 01
 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án C B C D A D A C B D C D
 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
 7 4 1 7 5 14 5 9
 a ― + = ― = ― = 0,5
 10 10
13 5 5 10 10 10 10
 1 12 1 11 1 1 1
 b ― : ― = ― = ― 0,5
 3 3 3 3
 a 5 loại nước uống 0,75
 Trà sữa được các bạn yêu thích nhất. Vì trà sữa chiếm tỉ lệ cao 
 b 0,5
 nhất là 30% 
 10 học sinh
 c 0,5
14
 Bảng thống kê loại nước uống yêu thích của hs lớp 7A
 Thể loại Nước Nước Nước Trà sữa Sinh tố
 d 0,5
 phim chanh cam suối
 Tỉ lệ 25% 10% 25% 30% 10%
 Vẽ được hình và ghi được giải thiết kết luận
 0,75
 0,5
15 b) Xét hai tam giác vuông: AED và AFD ( = 퐹 = 900) có 0,5
 = 퐹 ( AD là tia phân giác góc BAC)
 AD là cạnh chung
 Do đó : AED = AFD (cạnh huyền- góc nhọn) 0,25
 c) Ta có DF  AC (gt) 0,25
 AB  AC (gt)
 AB // DF 0,25
 Lại có DE  AB (gt)
 AB // DF
 => DE  DF Do đó 퐹 = 900 (1) 0,25
 Mặt khác ADE = ADF nên DE = DF (2)
 Từ (1) và (2) suy ra DEF vuông cân tại D
 Dựng hình đúng 
 0,25
 16
 Giả sử điểm A là nhà bạn Lan, B là nhà bạn Minh, C là hàng tạp 0,25
 hóa Ông Sơn, D là hàng tạp hóa chú Vinh
 Xét ∆ và ∆ có = = 900
 AB là cạnh chung
 BC = CD (cùng bằng 24,4m)
 Do đó: ∆ = ∆ (c.g.c)
 Suy ra: AC = BD 0,5
 Vậy khoảng cách từ nhà Lan qua hai hàng tạp hóa đến nhà Minh 
 là bằng nhau.
 ---------------- HẾT ----------------
Chú ý: 
 Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm 
 thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
 GIÁO VIÊN DUYỆT CỦA TCM DUYỆT CỦA BGH
 Vàng Seo Dềnh Hoàng Thị Thanh

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ky_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtb.docx