PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU BẢNG ĐẶC TẢ + MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Nội dung/ đơn vị Tổng TT Mức độ đánh giá Vận đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng % biết hiểu dụng cao điểm Nhận biết: - Nhận biết được sự khác nhau 1 câu 5 % Thông tin và dữ liệu giữa thông tin và dữ liệu 0.5đ C1 Nhận biết: 1 câu 1 câu Xử lý thông tin -Biết được các hoạt động của 0.5đ 0.5đ 10% Chủ đề 1: quá trình xử lý thông tin. Máy tính và + Thông hiểu: Nêu được các bộ C2 C3 1 cộng đồng phận của máy tính tham gia vào quá trình xử lý thông tin. Thông tin trong máy Thông hiểu: Hiểu được việc 1 câu tính đổi giữa các đơn vị đo thông tin 0.5đ 5% C4 2 Chủ đề 2: Mạng máy tính Nhận biết: Nhận biết được 2 câu Mạng máy mạng máy tính và các thành 1 đ 10% tính và phần của mạng máy tính. C5,C6 Internet 1 câu Nhận biết: Nêu được trường 0.5đ 5% Internet hợp mạng không dây tiện dụng C7 hơn mạng có dây, mạng máy tính Mạng thông tin toàn Nhận biết: Biết được Word 2 câu 10% cầu Wide Web, trình duyệt web. 1đ C8,C9 Tìm kiếm thông tin Nhận biết: Biết máy tìm kiếm 1 câu 2 câu trên Internet. là gì? 0.5đ 1đ 15% Thông hiểu: Hiểu được từ khóa C10 C11,C12 và thu hẹp phạm vi tìm kiếm khi lựa chọn từ khóa. 3 Chủ đề 3: Tổ Thư điện tử Thông hiểu: Hiểu được các 2 câu 2 câu 1 câu chức lưu trữ, thành phần của tài khoản thư 1đ 2đ 1đ 40% tìm kiếm và điện tử và các bước tạo tài C13,C14 trao đổi khoản thư điện tử. thông tin Vận dụng: Thực hiện khởi động trình duyệt, đăng nhập, gửi, đính kèm, thoát khỏi tài khoản thư điện tử. Tổng 8 câu 6 câu 2 câu 1 câu 17 cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: Tin học 6 Đề số 1 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Trắc nghiệm ( HS trả lời trên phần mềm Quizzi) Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp; B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu; C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học; D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 3: Bàn phím máy tính dùng để làm gì trong quá trình xử lý thông tin trên máy tính. A. Tiếp nhận thông tin B. Truyền thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Xử lý thông tin. Câu 4: Trên thẻ nhớ có ghi dung lượng là 1GB. Hãy cho biết thẻ nhớ đó có dung lượng là bao nhiêu MB A. 12MB B. 1024MB C. 2048MB D. 512MB Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 6: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 7: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 8: : Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi Câu 9: - Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 10: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ virus khỏi máy tính. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 11: Hãy xác định từ khóa cần tìm trong tình huống sau: Bạn Lan muốn lên Sa Pa du lịch nhưng bạn chưa biết trên đó có những điểm tham quan nào . A. Áo ấm. B. Du lịch Sa Pa C. Thời tiết Sa Pa D. Địa danh du lịch Câu 12: Để tìm kiếm thông tin về vai trò của tầng Ozon, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Ozon B. Tầng Ozon C. “vai trò của tầng Ozon” D. “Vai trò” + ozon. Câu 13: Một tài khoản thư điện tử cần có những thành phần nào? A. Tên đăng nhập và dấu @ B. Dấu @ và địa chỉ máy chủ thư điện tử. C. Tên đăng nhập và địa chỉ máy chủ thư điện tử. D. Tên đăng nhập dấu @ và địa chỉ máy chủ thư điện tử. Câu 14 : Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần khai báo gì? A. Họ và tên B. Ngày sinh C. Hộ khẩu thường trú D. Hộp thư của phụ huynh II. Thưc hành:(3đ) Câu 15 (1đ): Khởi động trình duyệt web, truy cập vào địa chỉ mail.google.com sau đó đăng nhập vào tài khoản thư điện tử đã có sẵn, thực hiện soạn 1 bức thư với nội dung thư gửi các Bác sỹ tuyến đầu chống dịch. Câu 16 (1đ): Đính kèm 1 bức ảnh có sẵn trên máy tính vào bức thư và gửi thư. Câu 17 (1đ): Đăng xuất khỏi tài khoản thư điện tử và thoát khỏi trình duyệt Web. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 Môn: Tin học 6 Đề số 2 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) I.Trắc nghiệm ( HS trả lời trên phần mềm Quizzi) Câu 1: Xem bản tin dự báo thời tiết, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa và giông". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. Câu 2: Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. Thu nhận thông tin B. Xử lý thông tin C. Lưu trữ thông tin và truyền thông tin. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Màn hình máy tính dùng để làm gì trong quá trình xử lý thông tin trên máy tính. A. Tiếp nhận thông tin B. Truyền thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Xử lý thông tin. Câu 4: Trên thẻ nhớ có ghi dung lượng là 2GB. Hãy cho biết thẻ nhớ đó có dung lượng là bao nhiêu MB A. 12MB B. 120MB C. 2048MB D. 512MB Câu 5: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiếu năm máy tính được liên kết với nhau B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà. Câu 6: Mạng máy tính gồm các thành phần? A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 7: Chọn phát biểu nào đúng? A. Kết nối không dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn kết nối được. B. Kết nối có dây cho phép thiết bị di chuyển mà vẫn được kết nối. C. Kết nối không dây yêu cầu thiết bị phải di chuyển khi được kết nối. D. Kết nối không dây có tốc độ cao hơn và ổn định hơn kết nối có dây. Câu 8: Wold Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Là tên của chuột máy tính. D. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet. Câu 9: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên internet gọi là gì? A. Website B. Địa chỉ web C. Trình duyệt web D. Công cụ tìm kiếm Câu 10: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ virus khỏi máy tính. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 11: Hãy xác định từ khóa cần tìm trong tình huống sau: Ban Nam muốn lên Sa Pa du lịch nhưng bạn chưa biết được thời tiết của Sa Pa tuần này có lạnh hay không để bạn còn mang nhiều áo ấm. A. Áo ấm. B. Du lịch Sa Pa C. Thời tiết Sa Pa D. Địa danh du lịch Câu 12: Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + Corona. Câu 13: Một tài khoản thư điện tử cần có những thành phần nào? A. Tên đăng nhập và dấu @ B. Dấu @ và địa chỉ máy chủ thư điện tử. C. Tên đăng nhập và địa chỉ máy chủ thư điện tử. D. Tên đăng nhập dấu @ và địa chỉ máy chủ thư điện tử. Câu 14 : Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần khai báo gì? A. Họ và tên B. Ngày sinh C. Địa chỉ nhà D. Hộp thư của phụ huynh II. Thưc hành:(3đ) Câu 15 (1đ): Khởi động trình duyệt web, truy cập vào địa chỉ mail.google.com sau đó đăng nhập vào tài khoản thư điện tử đã có sẵn, thực hiện soạn 1 bức thư ( khoảng 10 dòng) với nội dung thư gửi các bạn học sinh Huyện Mường Khương cố gắng trong cuộc chiến chống dịch Covid 19. Câu 16 (1đ): Đính kèm 1 bức ảnh có sẵn trên máy tính vào bức thư và gửi thư. Câu 17 (1đ): Đăng xuất khỏi tài khoản thư điện tử và thoát khỏi trình duyệt Web. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU MÔN TIN HỌC 6- NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 CÂU C B A B D A A C B D B C D C ĐỀI ĐỀ II A D B C C C A D C D C C D C II.Tự luận (Thực hành) 3 điểm Câu ĐỀ I ĐỀ II Điểm 15 HS sử dụng được trình duyệt và HS sử dụng được trình tìm kiếm được các thông tin về duyệt và tìm kiếm được các chủ đề yêu cầu( tìm kiếm được các thông tin về chủ đề yêu cầu( 1 điểm văn bản, hình ảnh) tìm kiếm được các văn bản, hình ảnh) 16 HS tải (sao chép) được các thông HS tải (sao chép) được các tin vừa tìm kiếm được và dán vào thông tin vừa tìm kiếm được 1 điểm tệp văn bản, lưu tên tệp đúng theo và dán vào tệp văn bản, lưu yêu cầu. tên tệp đúng theo yêu cầu. 17 Hs gửi được thư có đính kèm thêm Hs gửi được thư có đính tệp tin đúng địa chỉ kèm thêm tệp tin đúng địa 1 điểm chỉ Giáo viên ra đề Tổ trưởng chuyên môn Duyệt hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: