2 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tả Chải (Có đáp án + Ma trận)

pdf 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tả Chải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tả Chải (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022 - 2023 
 Môn: Toán 7 
 Thời gian: 90 phút 
 T ng 
 ứ độ đ nh gi (4-11) điểm 
 Chương/ 
TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) 
 Chủ đề 
(1) (3) Nh n iết Th ng hiểu V n d ng V n d ng o 
 (2) 
 TNK TNK TNK
 TNKQ TL TL TL TL 
 Q Q Q 
 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1 
 Số hữu tỉ 1(0,25) 
 Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 0,25 
 1 14 tiết 10% 
 1 
 (1 điểm) Phép tính với số hữu tỉ 
 (0,5) 
 1 
 Số thực Căn bậc hai số học 1(0,25) 
 2 (0,25) 
 10 Tiết 10% 
 2 
 (1 điểm) Số v tỉ. Số thực 
 (0,5) 
 2 
 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 
 (0,5) 
 đường 
 Hai đường thẳng song song. Tiên 
 thẳng 1 
 3 đề Euclid về đường thẳng song 10% 
 song song (0,25) 
 song 
 11 tiết 
 Khái niệm định lí, chứng minh 1 
 (1 điểm) 
 một định lí (0,25) 
 Tam giác 
 ằng 
 Tam giác. Tam giác b ng nhau. 1/2 1/2 1 
 4 nhau 40% 
 Tam giác cân. (0,5) (1,5) (2,0) 
 14 Tiết 
 (4 điểm) ột số 
 yếu tố 
 M tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 3/5 1/5 
5 thống kê 30% 
 bảng, biểu đồ (0,5) (2,0) (0,5) 
 11 tiết 
 (3 điểm) 
 10+1/2 2+1/2+4/5 1+1/5 1 16 
 T ng 
 (3,0 đ) (4,0 đ) (2,5 đ) (0,5 đ) (10 đ) 
 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 
 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Năm học: 2022 - 2023 
 Môn: Toán 7 
 Thời gian: 90 phút 
 Nội Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức 
 Chương/ 
 dung/Đơn V n 
TT ứ độ đ nh gi V n 
 Chủ đề vị kiến Nh n biết Thông hiểu d ng 
 d ng 
 thức cao 
 Nh n iết 1 
 – Nhận bi t được số hữu tỉ và l được ví d (TN1) 
 Số hữu tỉ về số hữu tỉ. 
 và tập hợp – Nhận bi t được tập hợp các số hữu tỉ. 
 các số hữu – Nhận bi t được số đối của một số hữu tỉ. 
 tỉ. Thứ tự – Nhận bi t được thứ tự trong tập hợp các số 
 trong tập hữu tỉ. 
 hợp các số Thông hiểu: 
 Số hữu hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên tr c số. 
1 
 tỉ V n d ng: 
 – So sánh được hai số hữu tỉ. 
 Thông hiểu: 1 
 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự TN2 
 Các phép nhiên của một số hữu tỉ và một số tính ch t của 
 tính với phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa 
 số hữu tỉ cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 
 - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, qu 
 tắc d u ngoặc, quy tắc chuyển v trong tập hợp số hữu tỉ. 
V n d ng 
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 
chia trong tập hợp số hữu tỉ. 
– Vận d ng được các tính ch t giao hoán, k t 
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 
cộng, quy tắc d u ngoặc với số hữu tỉ trong tính 
toán (tính vi t và tính nh m, tính nhanh một 
cách hợp lí). 
– Giải quyết được t số vấn đề th c ti n (đơn 
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số 
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến 
chuyển đ ng trong Vật lí, trong đo đạc,...). 
V n d ng cao: TL16 
– Giải quy t được một số v n đề thực tiễn (phức 
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính 
về số hữu tỉ. Nh n iết 
 – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 1(TN3) 
 thập phân vô hạn tuần hoàn. 
 – Nhận biết được số vô tỉ, số th c, tập hợp các 
 1(TN4) 
 số th c. 
 – Nhận biết được trục số th c và biểu di n 
 được số th c trên trục số trong trường hợp 
 thuận lợi. 
 – Nhận biết được số đối của m t số th c. 1(TN5) 
 Số v tỉ – Nhận biết được thứ t trong tập hợp các số 
2 Số thực 
 Số thực th c. 
 – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của t số 
 th c 
 Thông hiểu: 
 – Mô tả, tìm được căn bậc hai của số thực. 1(TN6) 
 -Mô tả được, áp d ng quy tắc chuyển v để tìm 
 x 
 V n d ng 
 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số 
 căn cứ vào độ chính xác cho trước. 
 Góc ở vị Nhận biết : 
 trí đặc – Nhận bi t được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 1(TN7) 
 Góc và 
 biệt. Tia góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 
 đường 
 phân giác – Nhận bi t được tia phân giác của một góc. 1(TN8) 
3 thẳng 
 của một – Nhận bi t được cách v tia phân giác của 
 song 
 góc một góc b ng d ng c học tập. 
 song 
 Hai Nhận biết: đường – Nhận bi t được tiên đề Euclid về đường 1(TN9) 
 thẳng thẳng song song. 
 song Thông hiểu: 
 song. – Mô tả được một số tính ch t của hai đường 
 Tiên đề thẳng song song. 
 Euclid về – Mô tả được d u hiệu song song của hai 
 đường đường thẳng th ng qua cặp góc đồng vị, cặp 
 thẳng góc so le trong. 
 song song 
 Khái Nhận bi t được th nào là một định lí, chứng 1(TN10) 
 niệm minh một định lí. 
 định lí, 
 chứng 
 minh một 
 định lí 
 Nhận biết: 1/2(TL13a 
 - Nhận bi t hai tam giác b ng nhau. 
 T m - Nhận bi t tam giác cân. 
 gi - Nhận bi t đường trung trực của một đoạn 
 Tam Tam giác thẳng và các tính ch t cơ bản của đường trung 
 giác ằng trực. 
4 
 ằng nhau. Thông hiểu: 
 nhau Tam giác - Giải thích định lí về tổng các góc trong một 
 cân. tam giác. 1/2(TL13b) 
 - Giải thích hai tam giác b ng nhau theo trường 
 hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, 
 góc – cạnh – góc. - Giải thích các trường hợp b ng nhau của hai 
 tam giác vuông. 
 - Giải thích tính ch t của tam giác cân. 
 Vận dụng: 
 - Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng 
 ba góc. 1 
 - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình (TL14) 
 học trong những trường hợp đơn giản (lập luận 
 và chứng minh được các đoạn thẳng b ng 
 nhau, các góc b ng nhau từ các điều kiện ban 
 đầu liên quan đ n tam giác, ) 
 - V đường trung trực của một đoạn thẳng 
 b ng d ng c học tập. 
 Nhận biết: 
 Thu th p – Nhận bi t được những dạng biểu diễn khác 
 2(TN11,12) 
 và phân nhau cho một tập dữ liệu. 
 loại dữ Thông hiểu: 
 Thu th p 
 liệu, Biểu – Đọc và m tả được các dữ liệu ở dạng biểu 
 và biểu 4/5(TL 
5 đồ hình đồ thống kê biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); 
 diễn dữ 15a,b,c,d) 
 quạt tròn biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 
 liệu 
 và iểu Vận dụng: 1/5 
 đồ đoạn -V được biểu đồ, từ biểu đồ tính được số liệu ban (TL15e) 
 thẳng đầu, vận d ng ki n thức vào giải quy t v n đề 
 T ng 10+1/2 2+1/2+4/5 1+1/5 1 
 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022 -2023 
 Môn : Toán 7 
 Thời gian : 90 phút 
 ĐỀ 1 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUAN (3 điểm) 
Câu 1(NB): Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 
 A. B. C. D. 
Câu 2(TH): Viết kết quả số 16 dưới dạng lũy thừa 
 2 3 4 
 A. B. C. 2 D. 
Câu 3(NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn 
ác câu sau đâ , câu nào đúng? 
 A.34,55 B. 23,123334 C. 1,(23) D. 12345 
Câu 4(NB):Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là 
 A. . B. I. C. . D. . 
Câu 5(NB): Số đối của 34 là 
 A. 43 B. 34 C. -43 D. -34 
Câu 6(TH):Căn bậc hai số học của 4 là 
 A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. 
Câu 7(NB): Cho hình v . Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? 
 y'
 x
 2
 1 3
 K 4
 y x'
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 8(NB): Ta có góc ABC b ng 600. Bx là tia phân giác của góc ABC thì góc 
ABx b ng 
 A.500 B. 300 C. 600 D. 1200 
Câu 9(NB): Cho điểm A n m ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua 
A và song song với d 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 
Câu 10(NB):Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý 
 A. Hai góc so le trong thì b ng nhau 
 B. Hai góc b ng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông 
góc với nhau. 
 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song 
song với nhau. 
Câu 11(NB):Quan sát biểu đồ và cho bi t y u tố nào ảnh hưởng nh t đ n sự phát 
triển của trẻ? 
 A. Vận động 
 B. Di truyền 
 C. Dinh dưỡng 
 D. Gi c ngủ và môi 
 trường 
Câu 12(NB): Cho biểu đồ sau: 
 Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nh t? 
 A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 
 Câu 13 (2đ) 
a.(NB)Cho tam giác ABC với điều kiện nào thì tam giác ABC cân tại A? 
b.(TH)Cho hình v bên: A
Chứng minh tam giác ABC b ng tam giác 
ABD. 
 C D
 B Câu 14 (2đ) Cho tam giác BC có B C và tia phân giác góc cắt BC ở 
H. 
 a)(VD) Chứng minh H  BC 
 b)(VD)V HD AB ()D AB và HE AC ()E AC . Chứng minh: HD = HE 
Câu 15 (2,5đ) 
 Cho biểu đồ sau: 
 TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦ 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
 14%
 Phim hài
 36% Phim phiêu lưu
 25% Phim hình sự
 Phim hoạt hình
 25%
 a) (TH) Lập bảng thống kê về các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7? 
 b) (TH) Có m y loại phim mà học sinh yêu thich? 
 c) (TH)Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nh t? Vì 
 sao? 
 d) (TH) Phim phiêu lưu có bao nhiêu bạn yêu thích? 
 e) (VD)Phim hài có bao nhiêu bạn êu thích ( Làm tròn đ n hàng đơn vị) 
Câu 16 (VDC)(0,5đ) 
 Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi su t 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền 
cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Bi t n u tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó s 
nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn ti p theo) 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC 
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI KỲ I 
  Năm học: 2022 -2023 
 Môn : Toán 7 
 ĐỀ 1 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đ n A C C B D C B B B D C D 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
 Ý Nội dung Điểm 
 a.Để tam giác ABC cân tại A 
 TH1: AB=AC 0,25 
 TH2: Góc B b ng góc C 0,25 
 b.) Xét ABC và ABD có: 
Câu AC = AD (gt) 0,25 
13 BC = BD (gt) 0,5 
 AB là cạnh chung 0,5 
 ABC = ADC (c.c.c) 0,5 
 0,25 
 HS v hình đúng để giải câu a 
 + Ghi GT+KL A
Câu 
14 0,25 
 D E
 I
 B H C
 Chứng minh ABH ACH 
 ét ABH và ACH có 
 H cạnh chung 
 BAH CAH() gt 
 AB = AC (gt) 
 0.75đ 
 a Suy ra: (c – g – c) 
 Ta có (CM câu a) 0,5đ 
 AHB AHC (2 góc tương ứng) 
 Mà AHB AHC = 1800 (kề bù) 
 Suy ra: = 900 hay AH BC V HD AB và HE AC . 
 Chứng minh HD HE 
 ét hai tam giác vu ng ADH và AEH có 
 H cạnh chung ()D AB ()E AC
 0,25 
 BAH CAH() gt 
 b 
 Suy ra: = (Hệ quả TH g-c-g) 0,25 
 Suy ra HD = HE (Hai cạnh tương ứng) 
Câu 
15 
 a Lập được bảng thống kê 0,5 
 b Có 4 loại phim mà HS yêu thích 0,5 
 c Phim được học sinh yêu thích nh t là phim hài 0,5 
 25
 d Phim phiêu lưu có số bạn yêu thích là: .80 20 ( 20 học sinh) 0,5 
 100
 36
 Phim hài có số bạn yêu thích là: .80 28,8 29(HS ) ( 29 học sinh) 0,5 
 e 100
 36 tháng = 3năm 
 Năm đầu, ng lãi được số tiền là 
 100 000 000⋅8%= 8 000 000(đồng) 0,25 
 Năm thứ 2, ng lãi được số tiền là 
Câu 
16 (100 000 000+8 000 000)⋅8%= 8 640 000(đồng) 
 Năm thứ 3, ng lãi được số tiền là 0,25 
 (100 000 000+8 000 000+8 640 000)⋅8%=9 331 200(đồng) 
 Sau 36 tháng, ng Quang rút ra cả vốn cả lãi là 
 100 000 000+8 000 000+8 640 000+9 331 200=125 971 200(đồng) 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022 -2023 
 Môn : Toán 6 
 Thời gian : 90 phút 
 ĐỀ 2 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUAN (3 điểm) 
Câu 1(NB): Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 
 A. B. C. D. 
Câu 2(TH)Viết kết quả số 8 dưới dạng lũy thừa 
 2 3 4 
 A. B. C. 2 D. 
Câu 3(NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn 
ác câu sau đâ , câu nào đúng? 
 A. 3466,123334 B. 1,(23) C. 34,55 D. 12345 
Câu 4 (NB).: Tập hợp các số Ith. ực được kí hiệu là .
 A. B. C. D. N. 
Câu 5(NB): Số đối của 4 là 
 A. 3 B. 4 C. -4 D. -34 
Câu 6(TH): Căn bậc hai số học của 9 là 
 A. 9 B. 3 C. -3 D. 3. 
Câu 7(NB): Cho hình v . Trên hình có bao nhiêu cặp góc kề bù ? 
 y'
 x
 2
 1
 3 A
 4 y
 x'
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 8(NB): Tam giác MNK và OQPcó MONPKQ ,, 
MN OP, NK PQ , MK OQ ; . Khi đó ta có 
 A. NMK OPQ. B. KMN QOP. C. MNK OPQ. D. MNK POQ.
Câu 9(NB): Cho điểm M n m ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua 
M và song song với a 
 A. Một B. Hai C. R t nhiều D. Không 
Câu 10(NB): Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý 
 A. Hai góc trong cùng phía thì b ng nhau B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng 
song song với nhau. 
 C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông 
góc với nhau. 
 D. Hai góc b ng nhau thì đồng vị. 
Câu 11(NB): Quan sát biểu đồ và cho bi t cỡ áo nào các bạn lớp 7A mặc nhiều nh t 
? 
 Tỉ lệ cỡ áo của các bạn trong lớp 7A A. S 
 S 
 B. M 
 5% M
 15% 
 30% L
 C. L 
 50% XL 
 D. XL 
Câu 12(NB): Cho biểu đồ sau: 
 Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại ít nh t? 
 A. 2021. B. 2019. C. 2017. D. 2020. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 
Câu 13(2đ) C
a.(NB)Cho tam giác AMN với điều kiện nào 
thì tam giác AMN cân tại A? 
 B A
 b.(TH) Cho hình bên. Chứng minh r ng 
 BCA = BDA 
 D
Câu 14 (2đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm cuả BC. Chứng 
minh r ng: 
 a) (VD) góc AM là tia phân giác của góc BAC. b) (VD) Trên tia đối của tia M l điểm D sao cho MD M . Chứng minh r ng 
 AB//CD 
Câu 15 (2,5đ) 
 Cho biểu đồ sau: 
 TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦ 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
 14%
 Phim hài
 a.(TH) Lập bảng thống kê về các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7? 
 36% Phim phiêu lưu
 b.(TH) Có m y loại phim mà học sinh yêu thich? 
 25% Phim hình sự
 c.(TH)Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nh t? Vì sao? 
 Phim hoạt hình
 d.(TH) Phim phiêu lưu có25% bao nhiêu bạn yêu thích? 
 e.(VD)Phim hài có bao nhiêu bạn êu thích ( Làm tròn đ n hàng đơn vị) 
Câu 16 (0,5đ) (VDC) 
 Ông Quang gửi ngân hàng 200 triệu, lãi su t 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền 
cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Bi t n u tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó s 
nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn ti p theo) 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC 
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI KỲ I 
 Năm học: 2022 -2023 
 Môn : Toán 7 
 ĐỀ 2 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đ n D B B A C B D C A B B A 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
 Nội dung Điể
 Câu Ý 
 m 
 a.Để tam giác AMN cân tại A 
 TH1: AM=AN 0,25 
 TH2: Góc M b ng góc N 0,25 
 0,25 
 13 b. Xét BCA và BDA có: 
 0,5 
 ( 2 đ) BC = BD (gt) 
 0,5 
 CBA DBA ( gt) 0,5 
 BA là cạnh chung 0,25 
 ABC = ADC (c.g.c) 
 a V hình đúng, vi t giả thi t k t luận 
 Xét AMB và AMC, ta có: 0,25 
 AB = AC (GT), cạnh AM chung, MB = MC (GT) 
 Vậy AMB = AMC (c.c.c) 
 vì AMB = AMC (câu a) 
 0,75 
 nên MAB MAC (hai góc tương ứng) 
 14 
 (2đ) Mà tia AM n m giữa hai tia B và C, do đó M là tia phân 
 giác của góc BAC. 0,5 
 B Chứng minh: ABM = DCM (c – g – c) 
 0,25 
 Suy ra: ABM DCM ( 2 góc tương ứng) 
 Mà 2 góc này ở vị trí so le trong của AB và CD. Nên AB//CD 0,25 
 15 a Lập được bảng thống kê 0,5 
 Có 4 loại phim mà HS yêu thích 
 b 0,5 
 Phim được học sinh yêu thích nh t là phim hài 
 c 0,5 d Phim phiêu lưu có số bạn yêu thích là: ( 20 học sinh) 0,5 
 Phim hài có số bạn yêu thích là: ( 29 học 0,5 
 e 
 sinh) 
 36 tháng = 3năm 
 Năm đầu, ng lãi được số tiền là 
 200 000 000⋅8%= 16 000 000(đồng) 
 0,25 
 Năm thứ 2, ng lãi được số tiền là 
 (200 000 000+16 000 000)⋅8%= 17 280 000(đồng) 
 0,25 
 16 Năm thứ 3, ng lãi được số tiền là 
( 0,5 đ) (200 000 000+16 000 000+16 640 000)⋅8%=18662400(đồng) 
 Sau 36 tháng, ng Quang rút ra cả vốn cả lãi là 
 200 000 000+16 000 000+17280 000+18662400 
 = 251 942 400(Đồng) 25
 .80 20
 100
 36
 .80 28,8 29(HS )
 100

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truo.pdf