2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)

docx 27 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN LỚP 7
 NĂM HỌC 2022 – 2023
 Thời gian 90 phút
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá
 Nội dung Tổng 
STT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 kiến thức điểm
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 Tập hợp các số hữu tỉ.
 2
 Thứ tự thực hiện các 
 Số hữu tỉ (0,5 đ)
 1 phép tính. 25%
 (14 tiết)
 Các phép toán với số 1 1
 (1,0đ)
 hữu tỉ (1,0đ)
 Số thập phân vô hạn 
 2
 Số thực tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn
 2 (0,5 đ) 7,5%
 (10 tiết) bậc hai số học
 Tập hợp các số thực 1 (0,25đ)
 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1
 phân giác của một góc (0,25đ)
 Góc và 
 Dấu hiệu nhận biết và 
 đường 
 tính chất hai đường 1 
3 thẳng 15,0%
 thẳng song song. Tiên (1,0đ)
 song song 
 đề Euclid.
 (11 tiết)
 Định lí và chứng minh 1
 định lí (0,25đ)
 Tam giác 
 Tam giác. Tam giác 
 bằng 3 
4 bằng nhau. Tam giác 1 1 27,5%
 nhau (0,75đ) (1,0đ) (1,0đ)
 cân
 (14 tiết)
 Thu thập Thu thập và phân loại 1
 và biểu dữ liệu (0,25đ)
5 diễn dữ 25,0%
 Mô tả và biểu diễn dữ 1 2 
 liệu
 liệu trên bảng, biểu đồ (0,25đ) (2,0đ)
 (11 tiết)
 Tổng: Số câu 12 4 2 1 19 Điểm (3,0 đ) (4,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10đ)
 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC HỌC KÌ 1
 Số câu hỏi theo mức độ
 Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm Vận
 STT Thông Vận 
 kiến thức kiến thức tra, đánh giá Nhận biết dụng 
 hiểu dụng
 cao
 1 Số hữu tỉ Tập hợp Nhận biết:
 các số - Nhận biết được số hữu tỉ.
 2 
 hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.
 (TN1, 
 Thứ tự - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.
 TN2)
 thực hiện - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số
 các phép hữu tỉ.
 tính. Thông hiểu:
 - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 Vận dụng:
 - So sánh hai số hữu tỉ.
 Các phép Thông hiểu: 1
 (TL1 a.)
 toán với - Mô tả được phép tính lũy thừa với số
 số hữu tỉ mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương 
của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của 
lũy thừa).
- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, 
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, 
trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, 
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu 1 
tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, (TL1.b)
tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép 
tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên 
quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc,
 ). Vận dụng cao:
 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với 
 các phép tính về số hữu tỉ.
2 Số thực Số thập Nhận biết:
 phân vô - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số 
 2 
 hạn tuần thập phân vô hạn tuần hoàn.
 (TN3, 
 hoàn. Số - Nhận biết số vô tỉ.
 TN4)
 vô tỉ. Căn - Nhận biết căn bậc hai số học của một số 
 bậc hai không âm.
 số học Thông hiểu:
 - Mô tả được cách viết chu kì của số thập 
 phân vô hạn tuần hoàn.
 Vận dụng:
 - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn 
 bậc hai số học của một số nguyên dương 
 bằng máy tính cầm tay
 - Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác
 cho trước. Tập hợp Nhận biết:
 các số - Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt 
 1 
 thực đối của số thực.
 (TN5)
 - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số
 thực.
 Thông hiểu:
 - Biểu diễn số thực trên trục số trong 
 trường hợp thuận lợi.
3 Góc và Góc ở vị Nhận biết:
 đường trí đặc - Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối 1 
 thẳng biệt. Tia đỉnh. (TN6)
 song song phân giác - Nhận biết tia phân giác của một góc.
 của một Vận dụng:
 góc - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng 
 cụ học tập.
 - Tính được số đo góc dựa vào tính chất 
 của các góc ở vị trí đặc biệt.
 - Tính được số đo góc dựa vào tính chất
 của tia phân giác. Dấu hiệu Nhận biết:
nhận biết - Nhận biết các góc tạo bởi một đường 
và tính thẳng cắt hai đường thẳng.
chất hai - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song 
đường song.
thẳng - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng
song song song.
song. Thông hiểu:
Tiên đề - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường 
Euclid. thẳng song song thông qua cặp góc đồng 1 
 vị, cặp góc so le trong. (TL2b)
 - Mô tả một số tính chất của hai đường
 thẳng song song.
 Vận dụng:
 - Chứng minh hai đường thẳng song 
 song.
 - Tính số đo của góc tạo bởi hai đường
 thẳng song song. Định lí và Nhận biết:
 chứng - Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận 1 
 minh định của định lí. (TN7)
 lí
4 Tam giác Tam giác. Nhận biết:
 bằng Tam giác - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. 3 
 nhau bằng - Nhận biết tam giác cân. (TN8, 
 (14 tiết) nhau. - Nhận biết đường trung trực của một TN9, 
 Tam giác đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của TN10)
 cân đường trung trực.
 Thông hiểu:
 - Giải thích định lí về tổng các góc trong 
 một tam giác.
 - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo 
 trường hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – 
 góc – cạnh, góc – cạnh – góc.
 - Giải thích các trường hợp bằng nhau 
 của hai tam giác vuông.
 - Giải thích tính chất của tam giác cân. Vận dụng
 - Tính số đo của một góc dựa vào định lí 
 tổng ba góc.
 - Diễn đạt được lập luận và chứng minh 
 hình học trong những trường hợp đơn 
 1 1
 giản (lập luận và chứng minh được các 
 (TL2a) (TL2c)
 đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau 
 từ các điều kiện ban đầu liên quan đến 
 tam giác, )
 - Vẽ đường trung trực của một đoạn
 thẳng bằng dụng cụ học tập.
5 Thu thập Mô tả và Nhận biết:
 2 
 và biểu biểu diễn - Nhận biết được những dạng biểu diễn 
 (TN11, 
 diễn dữ dữ liệu khác nhau cho một tập dữ liệu.
 TN12)
 liệu trên - Nhận biết tính đại diện của dữ liệu.
 (11 tiết) bảng, Thông hiểu: 2
 biểu đồ - Phân loại dữ liệu. (TL3) - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng 
biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn,
biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng:
- Vẽ biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt 
tròn, biểu đồ đoạn thẳng.
- Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản 
từ việc phân tích biểu đồ thống kê (biểu
đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 
 HỌC 2022 – 2023
 MÔN: TOÁN LỚP 7
 ĐỀ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số nào dưới đây đang biểu diễn số hữu tỉ? 
 20 20 2,2 20
A. B. C. D. 
 22 2,2 20 0
Câu 2. Trong các số sau, số nào biểu diễn số đối của số hữu tỉ –0,2 ? 
 1 1
A. B. C. 2 D. -2 
 5 5
 1
Câu 3. Số là số
 6
 A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
 B. Số thập phân hữu hạn;
 C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
 D.Số vô tỉ.
Câu 4. 25 
A. 5 B. -5 C. 5 D. 25
Câu 5. Nếu |x| = 3 thì:
 A. x = 3;
 B. x = –3;
 C. x = 3 hoặc x = –3;
 D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn. 
 Câu 6. Quan sát hình vẽ. 
 Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với P· GB ?
 A. 1; B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Trong các câu sau, câu nào không phải định lí?
 A. Nếu hai góc có tổng bằng 1800 thì chúng kề bù;
 B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
 C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
 D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.
 Câu 8. Tổng số đo ba góc của một tam giác là A. 45°; 
 B. 60°; C. 90°; D. 180°.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là sai?
 A. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau;
 B. Hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh tương ứng bằng nhau;
 C. Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau thì hai tam 
 giác đó bằng nhau.
 D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau và có các cạnh bằng nhau.
 Câu 10. Cho các hình vẽ sau:
Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. Hình 4
 Câu 11. Thân nhiệt (C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được 
 ghi lại trong bảng sau.
 Thời Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ điểm nhật
 Nhiệt độ 36,6 36,5 36,7 36,8 37,0 37,1 36,9
 (0C)
Bạn An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?
 A. Xem tivi;
 B. Lập bảng hỏi;
 C. Ghi chép số liệu thống kê hằng ngày;
 D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, web.
 Câu 12. Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C cho 
 bởi bảng thống kê sau
 Khả năng chơi cầu lông Chưa biết chơi Biết chơi Chơi giỏi
 Số bạn nam 5 11 4
 Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ của lớp 7C được cho 
bởi bảng thống kê sau:
 Khả năng chơi bóng chuyền Chưa biết chơi Biết chơi Chơi giỏi
 Số bạn nữ 4 12 4
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
 A. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C đại diện cho khả 
 năng chơi cầu lông học sinh cả lớp 7C;
 B. Dữ liệu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ lớp 7C đại diện cho khả năng 
 chơi cầu lông học sinh cả lớp 7C;
 C. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông và bóng đá được thống kê chưa đủ đại diện cho khả 
 năng chơi thể thao của các bạn lớp 7C;
 D. Lớp 7C có 35 học sinh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
a)Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
 9 6 5 9 5
   
 4 11 11 4 4
b) Tìm x, biết: 
 5
 5 : x 5
 4
 Bài 2. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, lấy M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia 
 MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
 a) Chứng minh AMB = DMC;
 b) Chứng minh AC // BD;
 c) Kẻ AH ⊥ BC, DK ⊥ BC (H, K thuộc BC). Chứng minh BK = CH;
Bài 3. (2,0 điểm) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di 
động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:
 a) Trục đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
 b) Năm 2021, một trường THCS có 600 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện 
 thoại di động của trường THCS đó. HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7
 ĐỀ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A A C C B B A D A C C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 9 6 5 9 5
 a)   
Bài 1 4 11 11 4 4
 9 6 5 5
  
 4 11 11 4 0,25 đ
 9 11 5
 . 0,25 đ
 = 4 11 4
 9 5
 .1 0,25 đ
 4 4
 9 5 4 0,25 đ
 1
 4 4 4
 5
 b) 5 : x 5
 4
 25
 : x 5 0,25 đ
 4
 25 0,25 đ
 x :5
 4 0,25 đ
 25 1
 x .
 4 5 0,25 đ
 25 5
 x 
 20 4 HS vẽ đúng hình, ghi đúng GT,KL
Bài 2 0,5 đ
 a) Xét AMB và DMC có:
 MA = MD (giả thiết); 0,25 đ
 0,25 đ
 A· MB D· MC (hai góc đối đỉnh);
 0,25 đ
 MB = MC (do M là trung điểm của BC).
 Vậy AMB = DMC (c.g.c). 0,25 đ
 b) Xét AMC và DMB có:
 MA = MD (giả thiết); 0,25 đ
 A· MC D· MB (hai góc đối đỉnh);
 MB = MC (do M là trung điểm của BC). Do đó AMC = DMB 
 0,25 đ
 (c.g.c).
 Suy ra M· AC M· DB (hai góc tương ứng) 0,25 đ
 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AC // BD.
 c) Vì AMB = DMC (chứng minh câu a) 0,25 đ
 Nên AB = CD (hai cạnh tương ứng) và A· BM D· CM (hai góc 
 tương ứng)
 Xét AHB và DKC có: 0,25 đ
 A· HB D· KC 90; 
 AB = CD (chứng minh trên);
 A· BH D· CK (doA· BM D· CM ).
 Do đó ABH = DKC (cạnh huyền – góc nhọn). Suy ra BH = CK 0,25 đ
 (hai cạnh tương ứng). Bài 3 1,0 đ
 a) Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di 
 dộng. Dữ liệu này là dữ liệu số.
 b) Quan sát biểu đồ ta thấy, tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện 1,0 đ
 thoại di dộng năm 2021 là 15% Số học sinh của trường THCS 
 đó nghiện điện thoại di dộng khoảng:
 15
 600.15% 600. 90 (Häc sinh)
 100 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 NĂM HỌC 2022 – 2023 
 MÔN: TOÁN LỚP 7
 ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số nào dưới đây đang biểu diễn số hữu tỉ? 
 2020 2020 20,20 2020
A. B. C. D. 
 2022 20,22 2022 0
Câu 2. Trong các số sau, số nào biểu diễn số đối của số hữu tỉ –0,5? 
 1 1
A. B. C. 5 D. -5 
 2 2
 1
Câu 3. Số là số
 3
E. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
F. Số thập phân hữu hạn;
G. Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
H.Số vô tỉ.
Câu 4. 36 
A. 6 B. -6 C. 6 D. 36
Câu 5. Nếu |x| = 2 thì:
A. x = 2;
B. x = –2;
C. x = 2 hoặc x = –2;
D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn. 
 Câu 6. Quan sát hình vẽ. 
 Có tất cả bao nhiêu góc kề bù với NGC ?
 B. 1; B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Trong các câu sau, câu nào không phải định lí?
E. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh;
F. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
G. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
H. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.
Câu 8. Tổng số đo ba góc của một tam giác là 
A. 45°; B. 60°; C. 90°; D. 180°.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là sai?
E. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau;
F. Hai tam giác bằng nhau thì có các góc tương ứng bằng nhau;
G. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì 
hai tam giác đó bằng nhau.
H. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng 
nhau.
Câu 10. Cho các hình vẽ sau:
Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
 B. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. Hình 4

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtb.docx