2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Môn: Toán 7 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 
 Mức độ đánh giá Tổ
 (4-11) ng 
 T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến 
 Thông Vận dụng % 
 T Chủ đề thức Nhận biết Vận dụng 
 hiểu cao điể
 (1) (2) (3) 
 TNK TNK TNK TNK m 
 TL TL TL TL 
 Q Q Q Q (12) 
 Tập hợp các số hữu tỉ 
 Cộng, trừ, nhân, 1 
 chia số hữu tỉ 0,5 
 Chương 
 1đ 
 I: Số hữu Lũy thừa với số mũ 
 1 10
 tỉ tự nhiên của một số 
 % 
 (1 điểm) hữu tỉ 
 Thứ tự thực hiện các 
 1 
 phép tính, quy tắc 
 0,5 
 chuyển vế 
 Làm quen với số 
 1 
 Chương thập phân vô hạn 
 0,25 0,7
 II: Số tuần hoàn 
 5đ 
 2 thực Số vô tỉ. Căn bậc hai 1 
 7,5
 (0,75 số học 0,25 
 % 
 điểm) 1 
 Tập hợp các số thực 
 0,25 
 Góc ở vị trí đặc biệt. 
 1 
 Tia phân giác của 
 Chương 0,25 
 III: Góc góc 
 và các Hai đường thẳng 
 2 1,2
 đường song song và dấu 
 0,5 5đ 
 3 thẳng hiệu nhận biết 
 12,
 song Tiên đề Euclid. Tính 
 1 5% 
 song chất của hai đường 
 0,25 
 (1,25 thẳng song song 
 điểm) Định lý và chứng 1 
 minh định lý 0,25 
 Chương Tổng các góc trong 1 
 IV: Hai một tam giác 0,25 
 3,5
 tam giác 
 Hai tam giác bằng đ 
 4 bằng 
 nhau. Các trường 1 1 1 1 3,5
 nhau 
 hợp bằng nhau của 0,25 1 1 1 % 
 (3,5 
 hai tam giác 
 điểm) 
 Chương Thu thập và phân 1 3,5
 5 
 V: Thu loại dữ liệu 0,25 đ 
 1 
 thập và Biểu đồ hình quạt 1 1 35
biểu diễn tròn 0,25 1 % 
dữ liệu 
 1 
(3,5 Biểu đồ đoạn thẳng 
 2 
điểm) 
 Tổng 
 Tỉ lệ % 100
 30% 40% 20% 10% 
 % 
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 
 2 
 2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 7 
 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
 Chương/ dung/Đơn 
TT Mức độ đánh giá Vận 
 Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận 
 dụng 
 thức biêt hiểu dụng 
 cao 
 Nhận biết: 
 – Nhận biết được số hữu tỉ 
 và lấy được ví dụ về số 
 hữu tỉ. 
 – Nhận biết được tập hợp 
 các số hữu tỉ. 
 – Nhận biết được số đối 
 của một số hữu tỉ. 
 Tập hợp 
 – Nhận biết được thứ 
 các số hữu 
 tự trong tập hợp các số 
 tỉ 
 hữu tỉ. 
 Thông hiểu: 
 – Biểu diễn được số 
 hữu tỉ trên trục số. 
 Vận dụng: 
 – So sánh được hai số 
 hữu tỉ. 
 Thông hiểu: 
 – Mô tả được phép tính luỹ 
 Chương 
 thừa với số mũ tự nhiên của 
 I: Số 
 một số hữu tỉ và một số tính 
 1 hữu tỉ 
 chất của phép tính đó (tích 
 (1 điểm) 
 và thương của hai luỹ thừa 
 (14 tiết) 
 cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ 
 thừa). 
 – Mô tả được thứ tự thực 
 hiện các phép tính, quy tắc 
 dấu ngoặc, quy tắc chuyển 
 Cộng, vế trong tập hợp số hữu tỉ. 
 1 
 trừ, nhân, Vận dụng: 
 (TL13a) 
 chia số – Thực hiện được các phép 
 0,5 
 hữu tỉ tính: cộng, trừ, nhân, chia 
 trong tập hợp số hữu tỉ. 
 – Vận dụng được các tính 
 chất giao hoán, kết hợp, 
 phân phối của phép nhân 
 đối với phép cộng, quy tắc 
 dấu ngoặc với số hữu tỉ 
 trong tính toán (tính viết và 
 tính nhẩm, tính nhanh một 
 cách hợp lí). 
 – Giải quyết được một số vấn 
 đề thực tiễn (đơn giản, quen 
 3 
 thuộc) gắn với các phép tính 
 về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài 
 toán liên quan đến chuyển 
 động trong Vật lí, trong đo 
 đạc,...). 
 - Nhận biết được thế nào là 
 Lũy thừa luỹ thừa của một số hữu tỷ 
 với số mũ đâu là cơ số đâu là số mũ 
 tự nhiên -Hiểu được cách nhân chia 
 của một nâng lên luỹ thừa 
 số hữu tỉ Vận dụng :Làm một số bài 
 tập SGK 
 Thứ tự Thông hiểu: 
 thực hiện - Hiểu thứ tự thực hiện các 
 các phép phép tính và quy tắc chuyển 1 
 tính, quy vế - Khi chuyển vế ta phải (TL13b) 
 tắc đổi dấu 0,5 
 chuyển Vận dụng : làm một số bài 
 vế tập có liên quan. 
 Nhận biết: 
 - Nhận biết một phân số viết 
 được dưới dạng số thập phân 
 Làm quen hữu hạn hoặc vô hạn tuần 
 với số hoàn 1 
 thập phân - Nhận biết được cách làm (TN1) 
 vô hạn tròn của số vô tỷ và số hữu tỷ 0,25 
 tuần hoàn ,làm tròn đến hàng chữ thập 
 phân thứ mấy của số thập 
 phân hữu hạn hoặc vô hạn 
 tuần hoàn 
 Nhận biết: 
 – Nhận biết được khái 
 Chương 
 niệm căn bậc hai số học 
 II: Số 
 của một số không âm. 
 thực 
2 Số vô tỉ. Thông hiểu: 1 
 (0,75 
 Căn bậc – Tính được giá trị (đúng (TN2) 
 điểm) 
 hai số học hoặc gần đúng) căn bậc hai 0,25 
 (10 tiết) 
 số học của một số nguyên 
 dương bằng máy tính cầm 
 tay. 
 Nhận biết: 
 – Nhận biết được số thập 
 phân hữu hạn và số thập 
 Tập hợp phân vô hạn tuần hoàn. 1 
 các số – Nhận biết được số vô tỉ, (TN3) 
 thực số thực, tập hợp các số 0,25 
 thực. 
 – Nhận biết được trục số 
 thực và biểu diễn được số 
 4 
 thực trên trục số trong 
 trường hợp thuận lợi. 
 – Nhận biết được số đối 
 của một số thực. 
 – Nhận biết được thứ tự 
 trong tập hợp các số thực. 
 – Nhận biết được giá trị 
 tuyệt đối của một số thực. 
 Vận dụng: 
 – Thực hiện được ước 
 lượng và làm tròn số căn 
 cứ vào độ chính xác cho 
 trước. 
 Góc ở vị Nhận biết : 
 trí đặc 1 
 biệt. Tia (TN4) 
 phân giác 0,25 
 của góc 
 Hai – Nhận biết được các góc ở 
 đường vị trí đặc biệt (hai góc kề 
 thẳng bù, hai góc đối đỉnh). 2 
 song song (TN5,6) 
 và dấu 0,5 
 hiệu nhận 
 biết 
 Chương Nhận biết: 
 III: Góc – Nhận biết được tiên đề 
 và các Euclid về đường thẳng 
 đường Tiên đề song song. 
 thẳng Euclid. Thông hiểu: 
3 
 song Tính chất – Mô tả được một số tính 1 
 song của hai chất của hai đường thẳng (TN7) 
 (1,25 đường song song. 0,25 
 điểm) thẳng – Mô tả được dấu hiệu 
 (11 tiết ) song song song song của hai đường 
 thẳng thông qua cặp góc 
 đồng vị, cặp góc so le 
 trong 
 Nhận biết: 
 - Nhận biết được thế nào là 
 một định lí. 
 Định lý 
 Thông hiểu: 1 
 và chứng 
 - Hiểu được phần chứng (TN8) 
 minh 
 minh của một định lí; 0,25 
 định lý 
 Vận dụng: 
 - Chứng minh được một định 
 lí;. 
 Chương Tổng các 
 Nhận biết: 1 
 IV: Hai góc trong 
4 - Biết tổng ba góc của một (TN9) 
 tam một tam 
 tam giác bằng 1800 0,25 
 giác giác 
 5 
 bằng Nhận biết: 1 
 nhau – Nhận biết được liên hệ (TN10) 
 (3,5 về độ dài của ba cạnh trong 0,25 
 điểm) một tam giác. 
 (14 Tiết) – Nhận biết được khái 
 niệm hai tam giác bằng 
 nhau. 
 – Nhận biết được khái 
 niệm: đường vuông góc và 
 đường xiên; khoảng cách 
 từ một điểm đến một 
 đường thẳng. 
 – Nhận biết được đường 
 trung trực của một đoạn 
 thẳng và tính chất cơ bản 
 của đường trung trực. 
 – Nhận biết được: các 
 đường đặc biệt trong tam 
 giác (đường trung tuyến, 
 đường cao, đường phân 
 Hai tam 
 giác, đường trung trực); sự 
 giác bằng 
 đồng quy của các đường đặc 
 nhau. Các 
 biệt đó. 
 trường 
 Thông hiểu: 
 hợp bằng 
 – Giải thích được định lí về 
 nhau của 
 tổng các góc trong một tam 
 hai tam 
 giác bằng 180o. 
 giác 
 – Giải thích được quan hệ 
 giữa đường vuông góc và 
 đường xiên dựa trên mối 
 1 
 quan hệ giữa cạnh và góc 
 (TL14a) 
 đối trong tam giác (đối 
 1 
 diện với góc lớn hơn là 
 cạnh lớn hơn và ngược lại). 1 
 – Giải thích được các (TL14b) 
 trường hợp bằng nhau của 1 1 
 hai tam giác, của hai tam (TL14c) 
 giác vuông. 1 
 Vận dụng thấp 
 – Mô tả được tam giác cân 
 và giải thích được tính chất 
 của tam giác cân (ví dụ: hai 
 cạnh bên bằng nhau; hai 
 góc đáy bằng nhau). 
 Vận dụng cao. 
 Chứng minh hai đường 
 thẳng vuông góc 
 Chương Thu thập Thông hiểu : 
 1 
 V: Thu và phân – Giải thích được tính hợp 
5 (TN11) 
 thập và loại dữ lí của dữ liệu theo các tiêu 
 0,25 
 biểu liệu chí toán học đơn giản (ví 
 6 
 diễn dữ dụ: tính hợp lí, tính đạidiện 
liệu của một kết luận trong 
(3,5 phỏng vấn; tính hợp lí của 
điểm) các quảng cáo;...). 
(11 tiết ) Vận dụng: 
 – Thực hiện và lí giải được 
 việc thu thập, phân loại dữ 
 liệu theo các tiêu chí cho 
 trước từ những nguồn: văn 
 bản, bảng biểu, kiến thức 
 trong các môn học khác và 
 trong thực tiễn. 
 Nhận biết: 1 
 – Nhận biết được mối liên (TN12) 
 quan giữa thống kê với 0,25 
 những kiến thức trong các 
 môn học khác trong 
 Chương trình lớp 7 (ví dụ: 
 Lịch sử và Địa lí lớp 7, 
 Khoa học tự nhiên lớp 7,...) 
 và trong thực tiễn (ví dụ: 
 môi trường, y học, tài 
 chính,...). 
 - Nhận ra được vấn đề hoặc 
 quy luật đơn giản từ biểu đồ 
 hình quạt tròn 
 Nhận biết: 
 – Nhận biết được mối liên 
 quan giữa thống kê với 
 những kiến thức trong các 
 Biểu đồ 
 môn học khác trong 
 hình quạt 
 Chương trình lớp 7 (ví dụ: 
 tròn 1 
 Lịch sử và Địa lí lớp 7, 
 (TL15) 
 Khoa học tự nhiên lớp 7,...) 
 1 
 và trong thực tiễn (ví dụ: 
 môi trường, y học, tài 
 chính,...). 
 Thông hiểu: 
 – Nhận ra được vấn đề 
 hoặc quy luật đơn giản dựa 
 trên phân tích các số liệu 
 thu được ở dạng: biểu đồ 
 hình quạt tròn (cho sẵn) 
 (pie chart); biểu đồ đoạn 
 thẳng (line graph). 
 Vận dụng: 
 - Lập được bảng thống kê từ 
 biểu đồ hình quạt tròn 
 - Từ biểu đồ ước lượng được 
 các số liệu liên quan cần thiết 
 7 
 - Rút ra kết luận thông qua 
 biểu đồ 
 Thông hiểu: 
 - Nêu ra được vấn đề hoặc 
 quy luật từ việc phân tích 
 biểu đồ đoạn thẳng 
 - Từ biểu đồ ước lượng được 
 Biểu đồ các số liệu liên quan cần thiết 1 
 đoạn - Rút ra kết luận thông qua (TL16) 
 thẳng biểu đồ 2 
 Vận dụng: 
 – Giải quyết được những vấn 
 đề đơn giản liên quan đến các 
 số liệu thu được ở dạng: biểu 
 đồ đoạn thẳng (line graph). 
 Tổng 3 4 2 1 
 Tỉ lệ % 30 40 20 10 
Tỉ lệ chung 70 30 
 8 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 
 ĐỀ SỐ 1 Môn thi: Toán 7 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Họ tên:........................................ 
Lớp:....................... 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): 
 7
Câu 1: Số viết dưới dạng số thập phân là: 
 3
 1
A. 2,(3) B. 2 C. 2,(33) D. 2,3 
 3
Câu 2: Số 25 bằng: 
A. 25 B. 5 C. 5 D. 5 hoặc 5 
Câu 3: Khẳng định sai là: 
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 
Câu 4: Cho hình vẽ bên, hai góc kề bù là: 
 A. xOy và x'Oy' 
 B. xOy' và x'Oy 
 C. xOx' và yOy' 
 D. và xOy' 
 Câu 5: Cho hình vẽ bên, a // b vì: 
 A. Hai góc so le trong bằng nhau 
 B. Hai góc so đồng vị bằng nhau 
 C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 
 D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba 
 Câu 6: Cho hình vẽ bên, a // b vì: 
 A. Hai góc so le trong bằng nhau 
 B. Hai góc so đồng vị bằng nhau 
 C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 
 D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba 
Câu 7: Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có: 
A. Một đường thẳng song song với đường thẳng d 
B. Có hai đường thẳng song song với đường thẳng d 
C. Có vô số đường thẳng song song với đường thẳng d 
D. Không có thẳng nào song song với đường thẳng d 
Câu 8: Giả thiết định lý “ Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 ” là: 
A. tổng số đo bằng 1800 B. Hai góc kề bù 
C. Hai góc D. bằng 1800 
Câu 9: Tổng các góc trong một tam giác bằng: 
 9 
 A. 1800 B. 900 C. 3600 D. 1000 
Câu 10: Nếu ABC A'B'C' (c.c.c) thì phương án nào đúng nhất. 
A. AA' B. BB' C. CC' D. , , 
Câu 11: Với câu hỏi “ Trung bình mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian để học bài”, dữ liệu thu 
được thuộc loại nào? 
A. Số liệu 
B. Dữ liệu không phải số và không thể sắp thứ tự 
C. Dữ liệu không phải số và có thể sắp thứ tự 
D. Dữ liệu không phải số 
 Câu 12: 
 Cho biểu đồ hình bên, yếu tố ảnh 
 hưởng nhiều nhất đến sự phát triển 
 chiều cao là: 
 A. Vận động 
 B. Di truyền 
 C. Dinh dưỡng 
 D. Giấc ngủ và môi trường 
II. Tự luận (7 điểm): 
 52 17
Câu 13 (1 điểm): a) Tính: b) Tìm x, biết: 2x 
 7 21 33
 Câu 14 (3 điểm): Cho hình vẽ bên, biết 
 CAB CAD và ACB ACD . Chứng 
 minh rằng: 
 a) ABC ADC 
 b) ABM ADM 
 c) BD AC 
 Câu 15 (1 điểm): Biểu đồ hình bên 
 cho biết các hoạt động của học sinh 
 khối 7 tại một trường trung học trong 
 thời gian rảnh rỗi. 
 a) Hãy lập bảng thống kê về hoạt 
 động của học sinh trong thời gian 
 rảnh rỗi. 
 b) Hãy dự đoán trong 60 học sinh 
 khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn đọc 
 sách trong thời gian rảnh rỗi. 
 10 
Câu 16 (2 điểm): 
 Cho biểu đồ đoạn 
 thẳng hình bên: 
 a) Biểu đồ này cho 
 ta biết thông tin gì ? 
 b) Trong tháng 12 
 cửa hàng bán được 
 loại máy tính nào 
 nhiều hơn ? 
 b) Phân tích xu thế 
 thế về số lượng 
 máy tính mỗi loại 
 mà cửa hàng bán 
 được. Thời gian 
 tiếp theo cửa hàng 
 nên nhập nhiều loại 
 máy tính nào? 
 _____________Hết_____________ 
 11 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 
 ĐỀ SỐ 2 Môn thi: Toán 7 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Họ tên:........................................ 
Lớp:....................... 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): 
 4
Câu 1: Số viết dưới dạng số thập phân là: 
 3
 1
A. 1,(3) B. 1 C. 1,(33) D. 1,3 
 3
Câu 2: Số 49 bằng: 
A. 49 B. 7 C. 7 D. 7 hoặc 7 
Câu 3: Khẳng định sai là: 
A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hình vẽ bên, hai góc đối đỉnh là: 
 A. xOy và x'Oy'x'Oy 
 B. và xOy 
 xOy'
 C. xOx' và yOy' 
 D. và 
 Câu 5: Cho hình vẽ bên, xy // x’y’ vì: 
 A. Hai góc so le trong bằng nhau 
 B. Hai góc so đồng vị bằng nhau 
 C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 
 D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba 
 Câu 6: Cho hình vẽ bên, a // b vì: 
 A. Hai góc so le trong bằng nhau 
 B. Hai góc so đồng vị bằng nhau 
 C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 
 D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba 
Câu 7: Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a có: 
A. Một đường thẳng song song với đường thẳng a 
B. Có hai đường thẳng song song với đường thẳng a 
C. Có vô số đường thẳng song song với đường thẳng a 
D. Không có thẳng nào song song với đường thẳng a 
Câu 8: Giả thiết định lý “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau ” là: 
A. bằng nhau B. Hai góc đối đỉnh 
C. Hai góc D. đối đỉnh 
Câu 9: Trong một tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng: 
 12 
 A. 1800 B. 900 C. 450 D. 3600 
Câu 10: Nếu ABC A'B'C' (c.g.c) đáp án đầy đủ nhất. 
A. AA' B. BB' C. BC B'C' D. , , 
Câu 11: Với câu hỏi “ Trung bình mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian để làm toán ”, dữ liệu thu 
được thuộc loại nào? 
A. Số liệu 
B. Dữ liệu không phải số và không thể sắp thứ tự 
C. Dữ liệu không phải số và có thể sắp thứ tự 
D. Dữ liệu không phải số 
 Câu 12: 
 Cho biểu đồ hình bên, hai yếu tố ảnh 
 hưởng nhiều nhất đến sự phát triển 
 chiều cao là: 
 A. Vận động và giấc ngủ 
 B. Di truyền và vận động 
 C. Dinh dưỡng và di truyền 
 D. Giấc ngủ và môi trường 
II. Tự luận (7 điểm): 
 32 2 11
Câu 13 (1 điểm): a) Tính: b) Tìm x, biết: 2x 
 5 15 33
 CâuCAB 14 (3 CAD điểm): ChoACB hình ACDvẽ bên, biết 
 và . Chứng 
 minh rằng: 
 a) ABC ADC 
 b) BD BCM AC DCM 
 c) 
 Câu 15 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho 
 biết các hoạt động của học sinh khối 7 tại 
 một trường trung học trong thời gian rảnh 
 rỗi. 
 a) Hãy lập bảng thống kê về hoạt động của 
 học sinh trong thời gian rảnh rỗi. 
 b) Hãy dự đoán trong 60 học sinh khối 7 
 có khoảng bao nhiêu bạn xem ti vi trong 
 thời gian rảnh rỗi. 
Câu 16 (2 điểm): 
 13 
 Cho biểu đồ đoạn 
thẳng hình bên: 
a) Biểu đồ này cho 
ta biết thông tin gì ? 
b) Trong tháng 6 
cửa hàng bán được 
loại máy tính nào 
nhiều hơn ? 
b) Phân tích xu thế 
thế về số lượng máy 
tính mỗi loại mà 
cửa hàng bán được. 
Thời gian tiếp theo 
cửa hàng nên nhập 
nhiều loại máy tính 
nào? 
 _____________Hết_____________ 
 14 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Môn: Toán 7 
ĐỀ SỐ 1 
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đáp án A B C D A B A B A D A C 
II. Phần tự luận (7 điểm) 
 Thang 
 Câu Đáp án 
 điểm 
 5 2 5  3 2 15 2 13
 Câu 13 a) 0,5 
 (1 7 21 7 3 21 21 21
 1 7 7 1 6
 điểm) b) 2x 2x 2x 2x2x1 0,5 
 3 3 3 3 3
 GT 
 a) ABC ADC 
 KL b) 
 c) 
 CAB CAD ACB ACD
 ABM ADM 
 a) Xét ABC và ADC, có: 
 BD AC 0,25 
 (gt) 
 AC là cạnh chung 0,5 
 Câu 14 (gt) 
 (3 điểm) 0,25 
 (g.c.g) 
 b) Xét ABM và ADM, có: 
 0,25 
 AM là cạnh chung 
 (gt) 0,5 
 AB = AD ( ) 
 0,25 
 (c.g.c) 
 c) Xét ABO và ADO, có: 
 AO là cạnh chung 
 (gt) 
 AB = AD ( ) 0,5 
 ABO = ADO (c.g.c) 
 AOB AOD 
 0,25 
 15 
 AOB AOD 1800 
 (hai góc kề bù) 0,25 
 1800
 AOB AOD 900 
 2
 a) 
 Chơi thể 
 Các HĐ Nghe nhạc Xem TV Đọc sách HĐ khác 0,5 
Câu 15 thao 
 Tỉ lệ % 20 10 30 25 15 
 (1 
 điểm) b) Số bạn thích đọc sách trong thời gian rảnh rỗi: 
 25 0,5 
  60 15 (HS) 
 100
 a) Biểu đồ cho biết số lượng máy tính để bàn và số lượng máy tính xách tay 
 0,5 
 bán được trong sáu tháng cuối năm 
Câu 16 b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được nhiều máy tính xách tay hơn 0,5 
 (2 c) Ba tháng 7,8,9 số lượng máy tính để bàn bán được nhiều hơn. Ba tháng tiếp 
 điểm) theo, số lượng máy tính để bàn bán được ngày càng giảm giảm, trong khi số 
 lượng máy tính xách tay bán được có xu hướng tăng. 0,5 
 Thời gian tới nên nhập nhiều máy tính xách tay 0,5 
 16 
 ĐỀ SỐ 2 AOB AOD 1800
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
 1800
 AOB AOD 900
 Câu 1 2 3 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đáp án A B C D C B A B B D A C 
II. Phần tự luận (7 điểm) 
 Thang 
 Câu Đáp án 
 điểm 
 3 2 3  3 2 9 2 7
 Câu 13 a) 0,5 
 (1 5 15 5 3 15 15 15
 2 11 11 2 9 3
 điểm) b) 2x 2x 2x 2x 3 x 0,5 
 3 3 3 3 3 2
 GT 
 a) 
 KL b) 
 c) 
 ABC ADC
 a) Xét ABC và ADC, có: 
 0,25 
 CAB CAD ACB ACD (gt) 
 AC là cạnh chung 0,5 
 (gt) 
 ABC ADC 0,25 
 (g.c.g) 
 CâuBD BCM 14 AC DCM
 b) Xét BCM và DCM, có: 
 (3 điểm) 0,25 
 CM là cạnh chung 
 (gt) 0,5 
 BC = DC ( ) 
 0,25 
 BCM = DCM (c.g.c) 
 c) Xét ABO và ADO, có: 
 AO là cạnh chung 
 (gt) 
 AB = AD ( ) 0,5 
 ABO = ADO (c.g.c) 
 0,25 
 (hai góc kề bù) 
 0,25 
 Câu 15 a) AOB AOD 0,5 
 17 
 (1 Chơi thể 
 Các HĐ Nghe nhạc Xem TV Đọc sách HĐ khác 
 điểm) thao 
 Tỉ lệ % 20 10 30 25 15 
 b) Số bạn thích xem TV trong thời gian rảnh rỗi: 
 10 0,5 
  60 6 (HS) 
 100
 a) Biểu đồ cho biết số lượng máy tính để bàn và số lượng máy tính xách tay 
 0,5 
 bán được trong sáu tháng đầu năm 
 b) Trong tháng 6 cửa hàng bán được nhiều máy tính để bàn hơn 0,5 
 Câu 16 
 c) Bốn tháng đầu số lượng máy tính xách tay bán được nhiều hơn. Nhưng có 
 (2 
 xu hướng giảm từ tháng thứ hai, trong khi số lượng máy tính xách tay bán 
 điểm) 
 được có xu hướng tăng dần từ tháng thứ 3 đến tháng thứ 5 thì số lượng vượt 
 máy tính để bàn 0,5 
 Thời gian tới nên nhập nhiều máy tính để bàn 0,5 
Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề 
 Đậu Phương Nam 
 18 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdtb.pdf