PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Mức độ đánh giá Tổ (4-11) ng T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận dụng % T Chủ đề thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao điể (1) (2) (3) TNK TNK TNK TNK m TL TL TL TL Q Q Q Q (12) Tập hợp các số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, 1 chia số hữu tỉ 0,5 Chương 1đ I: Số hữu Lũy thừa với số mũ 1 10 tỉ tự nhiên của một số % (1 điểm) hữu tỉ Thứ tự thực hiện các 1 phép tính, quy tắc 0,5 chuyển vế Làm quen với số 1 Chương thập phân vô hạn 0,25 0,7 II: Số tuần hoàn 5đ 2 thực Số vô tỉ. Căn bậc hai 1 7,5 (0,75 số học 0,25 % điểm) 1 Tập hợp các số thực 0,25 Góc ở vị trí đặc biệt. 1 Tia phân giác của Chương 0,25 III: Góc góc và các Hai đường thẳng 2 1,2 đường song song và dấu 0,5 5đ 3 thẳng hiệu nhận biết 12, song Tiên đề Euclid. Tính 1 5% song chất của hai đường 0,25 (1,25 thẳng song song điểm) Định lý và chứng 1 minh định lý 0,25 Chương Tổng các góc trong 1 IV: Hai một tam giác 0,25 3,5 tam giác Hai tam giác bằng đ 4 bằng nhau. Các trường 1 1 1 1 3,5 nhau hợp bằng nhau của 0,25 1 1 1 % (3,5 hai tam giác điểm) Chương Thu thập và phân 1 3,5 5 V: Thu loại dữ liệu 0,25 đ 1 thập và Biểu đồ hình quạt 1 1 35 biểu diễn tròn 0,25 1 % dữ liệu 1 (3,5 Biểu đồ đoạn thẳng 2 điểm) Tổng Tỉ lệ % 100 30% 40% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2 2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biêt hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Tập hợp – Nhận biết được thứ các số hữu tự trong tập hợp các số tỉ hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ Chương thừa với số mũ tự nhiên của I: Số một số hữu tỉ và một số tính 1 hữu tỉ chất của phép tính đó (tích (1 điểm) và thương của hai luỹ thừa (14 tiết) cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển Cộng, vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1 trừ, nhân, Vận dụng: (TL13a) chia số – Thực hiện được các phép 0,5 hữu tỉ tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 3 thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). - Nhận biết được thế nào là Lũy thừa luỹ thừa của một số hữu tỷ với số mũ đâu là cơ số đâu là số mũ tự nhiên -Hiểu được cách nhân chia của một nâng lên luỹ thừa số hữu tỉ Vận dụng :Làm một số bài tập SGK Thứ tự Thông hiểu: thực hiện - Hiểu thứ tự thực hiện các các phép phép tính và quy tắc chuyển 1 tính, quy vế - Khi chuyển vế ta phải (TL13b) tắc đổi dấu 0,5 chuyển Vận dụng : làm một số bài vế tập có liên quan. Nhận biết: - Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân Làm quen hữu hạn hoặc vô hạn tuần với số hoàn 1 thập phân - Nhận biết được cách làm (TN1) vô hạn tròn của số vô tỷ và số hữu tỷ 0,25 tuần hoàn ,làm tròn đến hàng chữ thập phân thứ mấy của số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn Nhận biết: – Nhận biết được khái Chương niệm căn bậc hai số học II: Số của một số không âm. thực 2 Số vô tỉ. Thông hiểu: 1 (0,75 Căn bậc – Tính được giá trị (đúng (TN2) điểm) hai số học hoặc gần đúng) căn bậc hai 0,25 (10 tiết) số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập Tập hợp phân vô hạn tuần hoàn. 1 các số – Nhận biết được số vô tỉ, (TN3) thực số thực, tập hợp các số 0,25 thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số 4 thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị Nhận biết : trí đặc 1 biệt. Tia (TN4) phân giác 0,25 của góc Hai – Nhận biết được các góc ở đường vị trí đặc biệt (hai góc kề thẳng bù, hai góc đối đỉnh). 2 song song (TN5,6) và dấu 0,5 hiệu nhận biết Chương Nhận biết: III: Góc – Nhận biết được tiên đề và các Euclid về đường thẳng đường Tiên đề song song. thẳng Euclid. Thông hiểu: 3 song Tính chất – Mô tả được một số tính 1 song của hai chất của hai đường thẳng (TN7) (1,25 đường song song. 0,25 điểm) thẳng – Mô tả được dấu hiệu (11 tiết ) song song song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là một định lí. Định lý Thông hiểu: 1 và chứng - Hiểu được phần chứng (TN8) minh minh của một định lí; 0,25 định lý Vận dụng: - Chứng minh được một định lí;. Chương Tổng các Nhận biết: 1 IV: Hai góc trong 4 - Biết tổng ba góc của một (TN9) tam một tam tam giác bằng 1800 0,25 giác giác 5 bằng Nhận biết: 1 nhau – Nhận biết được liên hệ (TN10) (3,5 về độ dài của ba cạnh trong 0,25 điểm) một tam giác. (14 Tiết) – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân Hai tam giác, đường trung trực); sự giác bằng đồng quy của các đường đặc nhau. Các biệt đó. trường Thông hiểu: hợp bằng – Giải thích được định lí về nhau của tổng các góc trong một tam hai tam giác bằng 180o. giác – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối 1 quan hệ giữa cạnh và góc (TL14a) đối trong tam giác (đối 1 diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). 1 – Giải thích được các (TL14b) trường hợp bằng nhau của 1 1 hai tam giác, của hai tam (TL14c) giác vuông. 1 Vận dụng thấp – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng cao. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc Chương Thu thập Thông hiểu : 1 V: Thu và phân – Giải thích được tính hợp 5 (TN11) thập và loại dữ lí của dữ liệu theo các tiêu 0,25 biểu liệu chí toán học đơn giản (ví 6 diễn dữ dụ: tính hợp lí, tính đạidiện liệu của một kết luận trong (3,5 phỏng vấn; tính hợp lí của điểm) các quảng cáo;...). (11 tiết ) Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết: 1 – Nhận biết được mối liên (TN12) quan giữa thống kê với 0,25 những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...). - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ biểu đồ hình quạt tròn Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các Biểu đồ môn học khác trong hình quạt Chương trình lớp 7 (ví dụ: tròn 1 Lịch sử và Địa lí lớp 7, (TL15) Khoa học tự nhiên lớp 7,...) 1 và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...). Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: - Lập được bảng thống kê từ biểu đồ hình quạt tròn - Từ biểu đồ ước lượng được các số liệu liên quan cần thiết 7 - Rút ra kết luận thông qua biểu đồ Thông hiểu: - Nêu ra được vấn đề hoặc quy luật từ việc phân tích biểu đồ đoạn thẳng - Từ biểu đồ ước lượng được Biểu đồ các số liệu liên quan cần thiết 1 đoạn - Rút ra kết luận thông qua (TL16) thẳng biểu đồ 2 Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 3 4 2 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 8 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 1 Môn thi: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Họ tên:........................................ Lớp:....................... I. Trắc nghiệm (3 điểm): 7 Câu 1: Số viết dưới dạng số thập phân là: 3 1 A. 2,(3) B. 2 C. 2,(33) D. 2,3 3 Câu 2: Số 25 bằng: A. 25 B. 5 C. 5 D. 5 hoặc 5 Câu 3: Khẳng định sai là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 4: Cho hình vẽ bên, hai góc kề bù là: A. xOy và x'Oy' B. xOy' và x'Oy C. xOx' và yOy' D. và xOy' Câu 5: Cho hình vẽ bên, a // b vì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc so đồng vị bằng nhau C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba Câu 6: Cho hình vẽ bên, a // b vì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc so đồng vị bằng nhau C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba Câu 7: Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có: A. Một đường thẳng song song với đường thẳng d B. Có hai đường thẳng song song với đường thẳng d C. Có vô số đường thẳng song song với đường thẳng d D. Không có thẳng nào song song với đường thẳng d Câu 8: Giả thiết định lý “ Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 ” là: A. tổng số đo bằng 1800 B. Hai góc kề bù C. Hai góc D. bằng 1800 Câu 9: Tổng các góc trong một tam giác bằng: 9 A. 1800 B. 900 C. 3600 D. 1000 Câu 10: Nếu ABC A'B'C' (c.c.c) thì phương án nào đúng nhất. A. AA' B. BB' C. CC' D. , , Câu 11: Với câu hỏi “ Trung bình mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian để học bài”, dữ liệu thu được thuộc loại nào? A. Số liệu B. Dữ liệu không phải số và không thể sắp thứ tự C. Dữ liệu không phải số và có thể sắp thứ tự D. Dữ liệu không phải số Câu 12: Cho biểu đồ hình bên, yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển chiều cao là: A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường II. Tự luận (7 điểm): 52 17 Câu 13 (1 điểm): a) Tính: b) Tìm x, biết: 2x 7 21 33 Câu 14 (3 điểm): Cho hình vẽ bên, biết CAB CAD và ACB ACD . Chứng minh rằng: a) ABC ADC b) ABM ADM c) BD AC Câu 15 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết các hoạt động của học sinh khối 7 tại một trường trung học trong thời gian rảnh rỗi. a) Hãy lập bảng thống kê về hoạt động của học sinh trong thời gian rảnh rỗi. b) Hãy dự đoán trong 60 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn đọc sách trong thời gian rảnh rỗi. 10 Câu 16 (2 điểm): Cho biểu đồ đoạn thẳng hình bên: a) Biểu đồ này cho ta biết thông tin gì ? b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được loại máy tính nào nhiều hơn ? b) Phân tích xu thế thế về số lượng máy tính mỗi loại mà cửa hàng bán được. Thời gian tiếp theo cửa hàng nên nhập nhiều loại máy tính nào? _____________Hết_____________ 11 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 2 Môn thi: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Họ tên:........................................ Lớp:....................... I. Trắc nghiệm (3 điểm): 4 Câu 1: Số viết dưới dạng số thập phân là: 3 1 A. 1,(3) B. 1 C. 1,(33) D. 1,3 3 Câu 2: Số 49 bằng: A. 49 B. 7 C. 7 D. 7 hoặc 7 Câu 3: Khẳng định sai là: A. B. C. D. Câu 4: Cho hình vẽ bên, hai góc đối đỉnh là: A. xOy và x'Oy'x'Oy B. và xOy xOy' C. xOx' và yOy' D. và Câu 5: Cho hình vẽ bên, xy // x’y’ vì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc so đồng vị bằng nhau C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba Câu 6: Cho hình vẽ bên, a // b vì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc so đồng vị bằng nhau C. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba D. Cùng song song với đường thẳng thứ ba Câu 7: Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a có: A. Một đường thẳng song song với đường thẳng a B. Có hai đường thẳng song song với đường thẳng a C. Có vô số đường thẳng song song với đường thẳng a D. Không có thẳng nào song song với đường thẳng a Câu 8: Giả thiết định lý “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau ” là: A. bằng nhau B. Hai góc đối đỉnh C. Hai góc D. đối đỉnh Câu 9: Trong một tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng: 12 A. 1800 B. 900 C. 450 D. 3600 Câu 10: Nếu ABC A'B'C' (c.g.c) đáp án đầy đủ nhất. A. AA' B. BB' C. BC B'C' D. , , Câu 11: Với câu hỏi “ Trung bình mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian để làm toán ”, dữ liệu thu được thuộc loại nào? A. Số liệu B. Dữ liệu không phải số và không thể sắp thứ tự C. Dữ liệu không phải số và có thể sắp thứ tự D. Dữ liệu không phải số Câu 12: Cho biểu đồ hình bên, hai yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển chiều cao là: A. Vận động và giấc ngủ B. Di truyền và vận động C. Dinh dưỡng và di truyền D. Giấc ngủ và môi trường II. Tự luận (7 điểm): 32 2 11 Câu 13 (1 điểm): a) Tính: b) Tìm x, biết: 2x 5 15 33 CâuCAB 14 (3 CAD điểm): ChoACB hình ACDvẽ bên, biết và . Chứng minh rằng: a) ABC ADC b) BD BCM AC DCM c) Câu 15 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết các hoạt động của học sinh khối 7 tại một trường trung học trong thời gian rảnh rỗi. a) Hãy lập bảng thống kê về hoạt động của học sinh trong thời gian rảnh rỗi. b) Hãy dự đoán trong 60 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn xem ti vi trong thời gian rảnh rỗi. Câu 16 (2 điểm): 13 Cho biểu đồ đoạn thẳng hình bên: a) Biểu đồ này cho ta biết thông tin gì ? b) Trong tháng 6 cửa hàng bán được loại máy tính nào nhiều hơn ? b) Phân tích xu thế thế về số lượng máy tính mỗi loại mà cửa hàng bán được. Thời gian tiếp theo cửa hàng nên nhập nhiều loại máy tính nào? _____________Hết_____________ 14 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 7 ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B A B A D A C II. Phần tự luận (7 điểm) Thang Câu Đáp án điểm 5 2 5 3 2 15 2 13 Câu 13 a) 0,5 (1 7 21 7 3 21 21 21 1 7 7 1 6 điểm) b) 2x 2x 2x 2x2x1 0,5 3 3 3 3 3 GT a) ABC ADC KL b) c) CAB CAD ACB ACD ABM ADM a) Xét ABC và ADC, có: BD AC 0,25 (gt) AC là cạnh chung 0,5 Câu 14 (gt) (3 điểm) 0,25 (g.c.g) b) Xét ABM và ADM, có: 0,25 AM là cạnh chung (gt) 0,5 AB = AD ( ) 0,25 (c.g.c) c) Xét ABO và ADO, có: AO là cạnh chung (gt) AB = AD ( ) 0,5 ABO = ADO (c.g.c) AOB AOD 0,25 15 AOB AOD 1800 (hai góc kề bù) 0,25 1800 AOB AOD 900 2 a) Chơi thể Các HĐ Nghe nhạc Xem TV Đọc sách HĐ khác 0,5 Câu 15 thao Tỉ lệ % 20 10 30 25 15 (1 điểm) b) Số bạn thích đọc sách trong thời gian rảnh rỗi: 25 0,5 60 15 (HS) 100 a) Biểu đồ cho biết số lượng máy tính để bàn và số lượng máy tính xách tay 0,5 bán được trong sáu tháng cuối năm Câu 16 b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được nhiều máy tính xách tay hơn 0,5 (2 c) Ba tháng 7,8,9 số lượng máy tính để bàn bán được nhiều hơn. Ba tháng tiếp điểm) theo, số lượng máy tính để bàn bán được ngày càng giảm giảm, trong khi số lượng máy tính xách tay bán được có xu hướng tăng. 0,5 Thời gian tới nên nhập nhiều máy tính xách tay 0,5 16 ĐỀ SỐ 2 AOB AOD 1800 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 1800 AOB AOD 900 Câu 1 2 3 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D C B A B B D A C II. Phần tự luận (7 điểm) Thang Câu Đáp án điểm 3 2 3 3 2 9 2 7 Câu 13 a) 0,5 (1 5 15 5 3 15 15 15 2 11 11 2 9 3 điểm) b) 2x 2x 2x 2x 3 x 0,5 3 3 3 3 3 2 GT a) KL b) c) ABC ADC a) Xét ABC và ADC, có: 0,25 CAB CAD ACB ACD (gt) AC là cạnh chung 0,5 (gt) ABC ADC 0,25 (g.c.g) CâuBD BCM 14 AC DCM b) Xét BCM và DCM, có: (3 điểm) 0,25 CM là cạnh chung (gt) 0,5 BC = DC ( ) 0,25 BCM = DCM (c.g.c) c) Xét ABO và ADO, có: AO là cạnh chung (gt) AB = AD ( ) 0,5 ABO = ADO (c.g.c) 0,25 (hai góc kề bù) 0,25 Câu 15 a) AOB AOD 0,5 17 (1 Chơi thể Các HĐ Nghe nhạc Xem TV Đọc sách HĐ khác điểm) thao Tỉ lệ % 20 10 30 25 15 b) Số bạn thích xem TV trong thời gian rảnh rỗi: 10 0,5 60 6 (HS) 100 a) Biểu đồ cho biết số lượng máy tính để bàn và số lượng máy tính xách tay 0,5 bán được trong sáu tháng đầu năm b) Trong tháng 6 cửa hàng bán được nhiều máy tính để bàn hơn 0,5 Câu 16 c) Bốn tháng đầu số lượng máy tính xách tay bán được nhiều hơn. Nhưng có (2 xu hướng giảm từ tháng thứ hai, trong khi số lượng máy tính xách tay bán điểm) được có xu hướng tăng dần từ tháng thứ 3 đến tháng thứ 5 thì số lượng vượt máy tính để bàn 0,5 Thời gian tới nên nhập nhiều máy tính để bàn 0,5 Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề Đậu Phương Nam 18
Tài liệu đính kèm: