2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 20223-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)

doc 13 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 20223-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Toán 6 - Năm học 20223-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 - 2023
 Môn: Toán 6
 Thời gian: 90 phút
 Mức độ đánh giá Tổng 
 Nội dung/Đơn vị 
TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % 
 kiến thức điểm
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Số tự nhiên và tập 1 1
 hợp các số tự (TN1) (TN2)
 nhiên. Thứ tự 0,25đ 0,25đ 5%
 trong tập hợp các 
 số tự nhiên
 Các phép tính với 1 1
 Số tự số tự nhiên. Phép (TN3) (TL5)
 1
 nhiên tính luỹ thừa với 0,25đ 0,5đ 7,5%
 số mũ tự nhiên
 Tính chia hết 1 1 1
 trong tập hợp các (TN5) (TN4) (TL3)
 số tự nhiên. Số 0,25đ 0,25đ 1,5đ 20%
 nguyên tố Ước 
 chung và bội 
 chung
 2 Số nguyên âm và 1 2
 tập hợp các số (TL2) (TN6,7)
 nguyên. Thứ tự 1,5đ 0,5đ 20%
 trong tập hợp các 
 Số nguyên số nguyên
 Các phép tính với 1 0,5 0,5
 số nguyên. Tính (TN8) (TL1a) (TL1b)
 chia hết trong tập 0,25đ 0,5đ 1đ 17,5%
 hợp các số 
 nguyên Tam giác đều, 1
 Các hình hình vuông, lục (TN9)
 phẳng giác đều. 0,25đ 2,5%
 3 trong thực Hình chữ nhật, 1 1
 tiễn Hình thoi, hình (TN10) (TL4)
 bình hành, hình 0,25đ 2đ 22,5%
 thang cân.
 1
 Hình có trục đối 
 4 Tính đối (TN11) 2,5%
 xứng
 xứng của 0,25đ
 hình 1
 Hình có tâm đối 
 phẳng (TN12) 2,5%
 xứng
 0,25đ
Tổng: Số câu 6 1 3 1,5 3 1,5 1 17
 Điểm 1,5đ 1,5 0,75đ 2,5đ 0,75đ 2,5đ 0,5đ 10đ
Tỉ lệ % 30% 32,5% 32,5% 5% 100%
Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 - 2023
 Môn: Toán 6
 Thời gian: 90 phút
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận dụng 
 Nhận biết Vận dụng
 hiểu cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
 Số tự nhiên và Nhận biết: 1
 tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1)
 tự nhiên. Thứ Thông hiểu:
 tự trong tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
 hợp các số tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng 
 nhiên cách sử dụng các chữ số La Mã.
 Vận dụng:
 – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc 1
 (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách (TN2)
 cho tập hợp.
 Các phép tính Nhận biết:
 với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 
 Phép tính luỹ 
 Vận dụng:
 1 Số tự nhiên thừa với số mũ 
 tự nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 
 chia trong tập hợp số tự nhiên.
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 
 phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong 
 tính toán.
 – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1
 nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia (TN3)
 hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
 – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể 
 cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn 
 giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính 
 (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua 
 được từ số tiền đã có, ...).
 Tính chia hết Nhận biết:
trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước 
các số tự nhiên. 
 và bội. 
Số nguyên tố. 1
Ước chung và – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. (TN5)
 bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép 
 chia có dư.
 – Nhận biết được phân số tối giản.
 Vận dụng:
 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 1
 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, (TN4)
 3 hay không.
 – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên 
 lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố 
 trong những trường hợp đơn giản.
 – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; 
 xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của 
 hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép 
 cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước 
 chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1
 những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (TL3)
 (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua 
 sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng 
 theo những quy tắc cho trước,...).
 Vận dụng cao: 
 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1 những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen (TL5)
 thuộc).
2 Số nguyên Số nguyên âm Nhận biết:
 và tập hợp các – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số 
 số nguyên. Thứ 
 tự trong tập nguyên.
 hợp các số – Nhận biết được số đối của một số nguyên.
 nguyên 1(TL2)
 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 
 nguyên.
 – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong 
 một số bài toán thực tiễn.
 Thông hiểu:
 2
 – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN 6,7)
 – So sánh được hai số nguyên cho trước.
 Các phép tính Nhận biết :
 với số nguyên. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước 
 Tính chia hết và bội trong tập hợp các số nguyên.
 trong tập hợp 
 các số nguyên Thông hiểu: 1
 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN8)
 chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1
 (TL1 )
 Vận dụng:
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 
 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 
 tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong 
 tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một 
 cách hợp lí).
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính 
 về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức 
 hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các 
 phép tính về số nguyên.
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
 Nhận biết: 1
 – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục (TN9)
 giác đều.
 Thông hiểu:
 Tam giác đều, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 
 hình vuông, lục đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh 
 giác đều bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: 
 bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai 
 đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu 
 cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường 
 chéo chính bằng nhau).
 Nhận biết 1
 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TN10)
3 đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình 
 bình hành, hình thang cân.
 Thông hiểu:
 Hình chữ nhật, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 
 Các hình 
 hình thoi, hình 
 phẳng hành bằng các dụng cụ học tập.
 bình hành, 
 trong thực 1
 hình thang cân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 
 tiễn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện (TL4)
 tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu 
 vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc 
 biệt nói trên,...). Vận dụng 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 
 việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt 
 nói trên.
 Nhận biết: 
 – Nhận biết được trục đối xứng của một hình 
 Hình có trục phẳng.
 Tính đối đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên 1
 xứng của có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 (TN11)
 hình phẳng chiều).
 trong thế Nhận biết:
 giới tự – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình 
 nhiên Hình có tâm phẳng.
4
 đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự 1TN
 nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 (TN 12)
 chiều). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 -2023
 Môn : Toán 6
 Thời gian : 90 phút
 §Ò 1
 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ?
 1
 A. 0,3 B.10 C. 1. D. .
 4
 Câu 2. Cho tập hợp D x ¥ * | x 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. D 0;1;2;3;4;5 . B. D 1;2;3;4;5.
 C. D 0;1;2;3;4. D. D 1;2;3;4 .
 Câu 3. Kết quả của phép tính 34 : 3 bằng 
 A. 4. B. 81. C. 27 . D. 9 . 
 Câu 4. Số nào sau đây không chia hết cho 3?
 A. 258. B. 961. C. 123. D. 1002 . 
 Câu 5. Số nào sau đây là hợp số?
 A. 11. B. 31. C. 51. D. 71.
 Câu 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12;0;5 .
 A. 12 0 5 . B. 12 5 0. C.0 5 12. D.5 12 0.
 Câu 7. Trong các số nguyên sau, số nào là số nguyên lớn nhất: 12;30;15;0; 2020;110 ?
 A.110 B. 2020 . C.30 . D. -12
 Câu 8. Kết quả của phép tính 19 21 là
 A. 40 . B. 2. C. 2. D. 40 . 
 Câu 9. Trong các hình vẽ sau, hình nào là lục giác đều ?
 A B
 B A
 A
 E B
 A C F C
 C B D D C E D
 A. B. C. D. 
 Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
 A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
 B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
 C. Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo.
 D. Hình thoi có các cặp cạnh đối song song với nhau.
 Câu 11. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 
 A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược chiều. C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ trái.
 Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? S X M N
 A. B. C. D. 
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 
 a) (– 15 ) + 7
 b) ( 26).17 83.( 26) 40
Bài 2: (1,5điểm) .
 a)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6
 b)Viết số đối của các số sau: -2022; 2022; 1924; -(-3600)
 Bài 3:(1,5 điểm). Đổi màu.
An treo hai dây đèn trang trí như sau:
 Đèn 1. Đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 15 giây
 Đèn 2. Đổi màu xanh lá cây và vàng sau mỗi 18 giây
 Cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. 
Câu hỏi : Sau bao lâu nữa thì chúng cùng đổi màu lần tiếp theo?
Bài 4: (2,0 điểm) 
 Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước là 15m 20m , người ta dự định rào xung 
quanh khu đất bằng 4 đường dây kẽm gai để trồng rau.
 a. Hỏi cần tất cả bao nhiêu mét dây kẽm gai để rào khu đất trên? (TH)
 b. Hỏi người nông dân thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên khu vườn này, 
biết cứ 1m2 đất thu hoạch được 2kg rau cải, diện tích lối đi và hệ thống thoát nước của 
vườn là 50m2.
Bài 5: (0,5 điểm) 
 Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1021 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 4.106 tấn khí 
Hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí Hydrogen có 
khối lượng bằng khối lượng Trái Đất? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 -2023
 Môn : Toán 6
 Thời gian : 90 phút
 §Ò 2
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ?
 A. 0,2 B. 6. C. -2 D.-1,2345 .
 Câu 2. Cho tập hợp D x ¥ * | x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. D 0;1;2;3. B. D 1;2;3 .
 C. D 0;1;2;3;4. D. D 1;2;3;4 .
 Câu 3. Kết quả của phép tính 33 : 3 bằng 
 A. 4. B. 81. C.9. D. 27. 
 Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 9?
 A. 258. B.126. C.961. D.102. 
 Câu 5. Số nào sau đây là hợp số?
 A. 11. B. 41. C. 21. D. 61.
 Câu 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12;0;5 .
 A. 5 0 12. B. 12 5 0. C.0 5 12. D. 12 0 5
 Câu 7. Trong các số nguyên sau, số nào là số nguyên bé nhất: 12;30;15;0; 2020;110 ?
 A. -2020 B.110 C.30 . D. -12
 Câu 8. Kết quả của phép tính -11 + 13 là :
 A. -24. B. 2. C. 2. D. 40 . 
 Câu 9. Trong các hình vẽ sau, hình nào là tam giác đều ?
 B A
 A B A
 A E B
 F C C
 E D D D C C B
 A. B. C. D. 
 Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
 A. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau.
 B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
 C. Diện tích hình chữ nhật bằng tổng hai cạnh của nó nhân với 2.
 D. Hình chữ nhật có các cặp cạnh đối song song với nhau.
 Câu 11. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 
 A. Cấm xe đạp. B. Biểu tượng thủ đô HN. C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ trái.
 Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? O X F H
 A. B. C. D. 
PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 
 a) (– 13 ) + 8
 b) ( 27).19 81.( 27) 40
Bài 2: (1,5điểm) .
 a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -2; 1; 5; -4; 4; 6
 b) Viết số đối của các số sau: -2021; 2021; 1925; -(-3500)
Bài 3:(1,5 điểm). Đổi màu.
An treo hai dây đèn trang trí như sau:
 Đèn 1. Đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 18 giây
 Đèn 2. Đổi màu xanh lá cây và vàng mỗi 21 giây
 Cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. 
Câu hỏi : Sau bao lâu nữa thì chúng cùng đổi màu lần tiếp theo?
Bài 4: (2,0 điểm) 
Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước là 15m 20m , người ta dự định rào xung 
quanh khu đất bằng 4 đường dây kẽm gai để trồng rau.
 a. Hỏi cần tất cả bao nhiêu mét dây kẽm gai để rào khu đất trên? (TH)
 b. Hỏi người nông dân thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên khu vườn này, 
biết cứ 1m2 đất thu hoạch được 2kg rau cải, diện tích lối đi và hệ thống thoát nước của 
vườn là 50m2.
Bài 5: (0,5 điểm) 
 Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1021 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 4.106 tấn khí 
Hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí Hydrogen có 
khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 -2023
 Môn : Toán 6
 §Ò 1
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B C B C A A C D C B C
 PHẦN II. TỰ LUẬN:
 Bài Đáp án Điểm
 a) (-15) + 7 = -8 0,5
 b)( 26).17 83.( 26) 40
 1 ( 26).(17 83) 40 0,25
 0,25
 (1,5 đ) ( 26).100 40
 0,25
 = -2600 - 40 0,25
 = -2640
 a)Thứ tự tăng dần là: -4;-3;0; 2; 4;5;6 0,5
 2 b)Số đối của -2022 là 2022 0,25
 (1,5 đ) Số đối của 2022 là -2022 0,25
 Số đối của 1924 là -1924 0,25
 Số đối của –(-3600) là -3600 0,25
 Gọi thời gian đèn 1 và đèn 2 cùng đổi màu lần sau là a (a N*) 0,25
 Theo đề bài ra : a BCNN (15, 18) 0,25
 3 Ta có: 15 = 3.5 
 (1,5 đ) 18 = 2. 32 0,5
 => BCNN(15,18) = 2.32 . 5 =90 0,25
 Vậy thời gian để hai đèn cùng đổi màu lần tiếp theo là sau 90 giây 0,25
 a. Chu vi khu vườn: (15 + 20).2 = 70m 0,5
 Số mét dây thép cần dùng là: 70.4=280m 0,5
 4 b. 
 (2 đ) Diện tích khu vườn là: 15.20= 300 m2 0,25
 Diện tích trồng rau là : 300- 50=250 m2 0,25
 Số kg rau thu hoạch là: 2.250=500 kg 0,5
 Thời gian Mặt Trời cần số thời gian để tiêu thụ hết 60.1021 tấn khí 0,25
 5
 Hydrogen là: 
 (0,5 đ)
 60.1021 : 4.106 = 15.1015 giây 0,25 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022 -2023
 Môn : Toán 6
 §Ò 2
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B C B C A A C D C B C
 PHẦN II. TỰ LUẬN:
 Bài Đáp án Điểm
 a) (-13) + 8 = -5 0,5
 b) ( 27).19 81.( 27) 40
 1 ( 27).(19 81) 40 0,25
 0,25
 (1,5 đ) ( 27).100 40
 0,25
 = -2700 - 40 0,25
 = -2740
 a)Thứ tự tăng dần là: -4;-2;0; 1; 4;5;6 0,5
 2 b)Số đối của -2021 là 2021 0,25
 (1,5 đ) Số đối của 2021 là -2021 0,25
 Số đối của 1925 là -1925 0,25
 Số đối của –(-3500) là -3500 0,25
 Gọi thời gian đèn 1 và đèn 2 cùng đổi màu lần sau là a (a N*) 0,25
 Theo đề bài ra : a BCNN (18, 21) 0,25
 Ta có: 15 = 2. 32
 3
 21 = 3.7 0,5
 (1,5 đ)
 => BCNN(18,21) = 2.32 . 7 = 126 0,25
 Vậy thời gian để hai đèn cùng đổi màu lần tiếp theo là sau 126 0,25
 giây
 a) Chu vi khu vườn: (15 + 20).2 = 70m 0,5
 Số mét dây thép cần dùng là: 70.4=280m 0,5
 4 b)
 (2,0 đ) Diện tích khu vườn là: 15.20= 300 m2 0,25
 Diện tích trồng rau là : 300- 50=250 m2 0,25
 Số kg rau thu hoạch là: 2.250=500 kg 0,5
 Thời gian Mặt Trời cần số thời gian để tiêu thụ hết 60.1021 tấn khí 0,25
 5
 Hydrogen là: 
 (0,5 đ)
 60.1021 : 4.106 = 15.1015 giây 0,25

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_20223_2023_truong_ptdt.doc